Quotation la gì
Show
Báo giá là một trong những công việc bắt buộc và quan trọng nhất đối với một nhân viên kinh doanh, nhân viên mua bán hàng, hoặc kỹ sư dịch vụ. Trong môi trường làm việc ở thời cuộc hiện đại ngày nay, tiếng anh thương mại dần trở thành là kiến thức không thể thiếu. Bài viết hôm nay nhằm cung cấp tới các bạn một cái nhìn tổng thể Báo giá tiếng anh là gì? quotation là gì? kết hợp với một số từ vựng tiếng anh thương mại phổ biến.
Ý nghĩa báo giá trong tiếng việt
– Trong tiếng anh báo giá có rất nhiều từ được dùng tùy vào từng ngữ cảnh mà chúng ta sử dụng chúng cho phù hợp. Quotation:( n) Bảng báo giá Ví dụ báo giá bằng tiếng anhExample: Quotation là gì?Như chúng ta ở biết thì quotation là bảng báo giá, ngoài ra nó còn mang một vài ý nghĩa khác nữa như Đoạn trích dẫn, lời trích dẫn( cũng gọi là quote)Example: Chuyên ngành kinh tế quotation có nghĩa là: bảng niêm yết, giá cả chứng khoán.Example: Từ vựng khác về tiếng anh thương mại
Tiếng anh thương mại: các chức vụ trong một công ty– General director: tổng giám đốc – Director: giám đốc – Deputy/Vice director: phó giám đốc – Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành – Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính – Chief Information Officer (CIO): giám đốc bộ phận thông tin – Manager: quản lý – The board of directors: Hội đồng quản trị – Founder: người sáng lập – Shareholder: cổ đông – Head of department: trưởng phòng – Deputy of department: phó trưởng phòng – Supervisor: người giám sát – Team Leader: trưởng nhóm – Clerk/ secretary: thư ký – Associate: đồng nghiệp – Representative: người đại diện – Treasurer: thủ quỹ – Receptionist: nhân viên lễ tân – Trainee: người được đào tạo – Trainer: người đào tạo – Agent: đại lý, đại diện – Employee: nhân viên/người lao động – Employer: người sử dụng lao động – Collaborator: cộng tác viên Tiếng anh thương mại các phòng ban trong một công ty– Headquarters: trụ sở chính – Representative office: văn phòng đại diện – Administration department: phòng hành chính – Accounting department: phòng kế toán – Financial department: phòng tài chính – Sales department: phòng kinh doanh – Marketing department: phòng marketing – Customer service department: phòng chăm sóc khách hàng – Training department: phòng đào tạo – Human resources department (HR): phòng nhân sự – Research & Development department: phòng nghiên cứu và phát triển – Shipping department: phòng vận chuyển Cách viết một báo giá tiếng anhĐể có được mẫu bảng báo giá vừa đẹp mắt lại vừa đáp ứng được nhu cầu công việc của mình là điều mà ai cũng mong muốn. Ở đây sẽ là những hướng dẫn cách trình bày bảng báo giá phù hợp với nhiều công việc khác nhau để quý độc giả tham khảo. Các bước để soạn một bảng báo giá tiếng anh như sau:Bước 1: Thông tin chung về công tyTên công ty, địa chỉ email, số điện thoại, logo công ty nếu có. Cung cấp đầy đủ thông tin thì bảng báo giá sẽ chuyên nghiệp và đẹp mắt hơn, thông tin công ty có thể được chuẩn bị sẵn ở phần “header” của văn bản Bước 2: Tiêu đề của bảng báo giáTên bảng báo giá, tùy thuộc vào công việc của bạn, bạn có thể ghi tên phù hợp nhất như bảng báo giá linh kiện( Spare part quotation), báo giá máy
móc( Machine quotation), … Bước 3: Thông tin chi tiết về hàng hóa hoặc sản phẩmTrong bảng báo giá bạn cần cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm và dịch vụ mà khách hàng đang cần. Bạn nên đặt chúng trong một bảng liệt kê rõ ràng và cụ thể, tên hàng hóa( name), đơn vị tính( unit), số lượng( quality), mã hàng hóa( code), thành tiền( total), ghi chú( note)…
Bước 4 Các thông tin về thanh toán, giao hàngKhách hàng thường quan tâm về thanh toán và giao hàng khi xin báo giá của doanh nghiệp , chính vì thế bạn cần cân nhắc và cung cấp thông tin đầy đủ. + Thông tin thanh toán Ngoài ra bạn cần chú ý tới thời gian hiệu lực của báo giá, mỗi báo giá có một thời gian hiệu lực tùy vào thời điểm và mặt hàng chào giá. Giá có thể bị thay đổi khi giá thị trường tăng hay thay đổi về số lượng hàng hóa. Ví dụ: Bước 5 Đoạn kết – Xác nhận và đóng dấu của công tyThường trong các bảng báo giá bạn cần thông báo cho khách hàng biết báo giá có hiệu lực đến thời gian nào và có dấu xác nhận của công ty kèm chữ ký đại diện để đảm bảo sự tin tưởng. “We sincerely hope that you find our quotation favorable. We look forward to receiving your confirmation. Should you need any further information, please kindly contact the undersigned. Assuring you our very best, ALWAYS.”
XEM THÊM
Bài viết trên đây đã đưa ra một số khái niệm Báo giá tiếng anh là gì? quotation là gì? . liệt kê một số từ vựng tiếng anh thường sử dụng trong tiếng anh thương mại. Đặc biệt hơn hết chúng tôi có trình bành cho quý độc giả cấu trúc một bảng báo giá chuyên nghiệp. Rất mong bài viết trên giúp ích được nhiều cho các bạn chúng tôi rất mong nhận được những đóng góp ý kiến từ quý độc giả. Học một ngôn ngữ mới là trở thành một con người mới. Ngôn ngữ là nguồn sống của tâm hồn, là nguyên liệu cho tư duy và là sự thể hiện của tư duy phát triển. |