So sánh định mức ak và sb năm 2024
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 68/SXD-KTXD ngày 06/01/2017 về việc công bố bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thanh Hóa, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định này, làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, áp dụng hoặc vận dụng làm cơ sở xác định chi phí đầu tư xây dựng công trình. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3594/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Ngô Văn Tuấn THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA - Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa xác định chi phí về vật liệu, lao động và máy thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bị thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa trong xây dựng, như: cạo bỏ 1m² lớp sơn, vôi cũ; xây 1m³ tường; gia công lắp dựng 1 tấn thiết bị, vá 1m² đường, thay thế 1 thanh ray, 1 cái tà vẹt.v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; công tác xây dựng sửa chữa bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật quy định và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa. - Đơn giá công tác sửa chữa áp dụng cho khối lượng thi công, xây dựng nhỏ, thực hiện trong điều kiện có nhiều khó khăn, phức tạp, xen kẽ nhiều công việc khác nhau, mặt bằng thi công chật hẹp, thường phân tán, bên cạnh công trình đang sử dụng, vừa sửa chữa vừa sử dụng, phần lớn dùng lao động thủ công, nặng nhọc, năng suất thấp và sử dụng lượng vật liệu xây dựng không nhiều. - Trong quá trình sửa chữa không những phải đảm bảo an toàn lao động cho người lao động, còn phải đảm bảo an toàn cho người, phương tiện qua lại, các trang thiết bị đang sử dụng trong công trình đó và các công trình kế cận có liên quan. 1 - Các cơ sở pháp lý và căn cứ kinh tế kỹ thuật để tính đơn giá - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; - Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần sửa chữa; - Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình công bố kèm theo Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa; - Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa, công bố điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Giá vật liệu xây dựng, vật tư thiết bị đến hiện trường xây lắp thời điểm quý 2/2016; Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước. 2- Nội dung chi phí của đơn giá sửa chữa công trình xây dựng tỉnh Thanh Hóa:
- Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa. Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng. - Khi lập đơn giá xây dựng công trình phải thực hiện kiểm tra về sự phù hợp giữa giá và chủng loại vật liệu sử dụng vào công trình theo thiết kế. - Chi phí vật liệu trong dự toán xây dựng công trình, hạng mục công trình bao gồm chi phí vật liệu theo đơn giá và khoản chênh lệch vật liệu bù (trừ) giữa mức giá do chủ đầu tư xác định tại địa điểm xây dựng công trình, thời điểm lập dự toán xây dựng công trình và mức giá đã tính trong đơn giá này. Khối lượng vật liệu để tính chênh lệch giá xác định theo định mức dự toán xây dựng công trình phần sửa chữa công bố kèm theo Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng cho từng loại công tác, phần chênh lệch giá được bổ sung trực tiếp vào khoản chi phí vật liệu trong dự toán xây dựng công trình.
Các khoản chi phí nhân công được tính theo mức lương đầu vào vùng IV là 2.050.000đ/tháng cấp bậc tiền lương được tính theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng (nhân công nhóm I). Mức lương này đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị trường công bố tại Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa, công bố điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Số ngày công trong tháng được tính là 26 ngày. Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát được tính cho loại công tác nhóm I theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng. Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng III có mức lương đầu vào là 2.150.000đ/tháng thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân với hệ số điều chỉnh KĐCNC = 1,049.
- Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa. - Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố kèm theo Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa. 3- Kết cấu bộ đơn giá: Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu cần sửa chữa áp dụng chung và áp dụng riêng cho từng loại hình công trình cần sửa chữa. Các công việc trong bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa tỉnh Thanh Hóa được mã hóa thống nhất phù hợp với hệ thống mã hiệu đơn giá hiện hành và được sắp xếp vào 13 chương thuộc 03 phần: + Phần A: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch kết cấu, công trình xây dựng Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình. Chương II: Công tác xây đá, gạch. Chương III: Công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ Chương IV: Công tác làm mái Chương V: Công tác trát, láng Chương VI: Công tác ốp, lát gạch, đá Chương VII: Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng. Chương VIII: Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh vécni kết cấu gỗ và một số công tác khác. Chương IX: Công tác dàn giáo phục vụ thi công. Chương X: Công tác vận chuyển vật liệu, phế thải. Phần B: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu, nhà cửa, vật kiến trúc Chương XI: Công tác sửa chữa cầu đường bộ Chương XII: Công tác sửa chữa đường bộ Phần C: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu khác Chương XIII: Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt 4. Quy định áp dụng: - Đơn giá Xây dựng công trình - phần Sửa chữa là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan, tham khảo, áp dụng vào việc xác định dự toán xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. - Đơn giá Xây dựng công trình - phần Sửa chữa được áp dụng để lập đơn giá sửa chữa, làm cơ sở xác định dự toán công tác sửa chữa. Chỉ áp dụng đối với công trình đang khai thác, sử dụng có quy mô sửa chữa nhỏ hoặc bảo hành, bảo trì công trình theo quy định. Trường hợp công trình có quy mô sửa chữa lớn,... không áp dụng đơn giá này. - Đối với những sửa chữa chưa có đơn giá hoặc đã có nhưng không phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công cụ thể của công trình thì thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 19, khoản 1 Điều 21 Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng, cụ thể: Chủ đầu tư căn cứ yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công cụ thể của công trình và hướng dẫn phương pháp lập định mức của Bộ Xây dựng tổ chức xác định các định mức dự toán xây dựng mới, định mức dự toán xây dựng điều chỉnh hoặc vận dụng định mức dự toán tương tự ở các công trình khác đã và đang thực hiện làm cơ sở xác định đơn giá xây dựng công trình. Đối với các gói thầu sửa chữa sử dụng vốn ngân sách nhà nước thực hiện hình thức chỉ định thầu thì chủ đầu tư phải báo cáo người quyết định đầu tư xem xét quyết định trước khi áp dụng. Trong quá trình sử dụng Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền./. Phần I CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH 1- ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT - Các bộ phận kết cấu của công trình cũ có thể được phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận để thay thế hoặc sửa chữa lại. - Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình. - Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc. - Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng. - Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m. - Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức. 2- QUY ĐỊNH ÁP DỤNG - Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì hao phí nhân công tương ứng được nhân với hệ số 1,5, các hao phí về vật liệu phục vụ cho Công tác chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ thể. - Trường hợp khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc giáo mà trong định mức chưa đề cập hao phí cho công việc bắc giáo thì các hao phí cho công việc này được tính riêng. - Đối với trường hợp phải thu hồi vật liệu thì định mức hao phí nhân công tương ứng được nhân với các hệ số trong bảng sau: Mức thu hồi vật liệu so với khối lượng phá hoặc tháo dỡ Hệ số 20 ÷ 30% 1,5 \>30 ÷ 50% 1,8 \>50% 2,2 - Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau: + Bổ sung hao phí vật liệu: Que hàn là 1,8kg; + Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23Kw là 0,25 ca; + Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được nhân với hệ số KNC = 0,85. 3- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công. - Phá hoặc tháo dỡ các kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế. - Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m. - Thu dọn nơi làm việc. (Công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính đơn giá riêng). SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.11111 SA.11112 SA.11113 SA.11121 SA.11131 Phá dỡ móng các loại bằng thủ công - Móng bê tông gạch vỡ - Móng bê tông không có cốt thép - Móng bê tông có cốt thép - Móng xây gạch - Móng xây đá m3 m3 m3 m3 m3 458.481 1.198.956 1.434.911 383.666 690.599 458.481 1.198.956 1.434.911 383.666 690.599 SA.11210 - PHÁ DỠ NỀN GẠCH Đơn vị tính: đ/m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.11211 SA.11212 SA.11213 SA.11214 Phá dỡ nền gạch - Gạch đất nung không vỉa nghiêng - Gạch lá nem - Gạch xi măng, gạch gốm các loại - Gạch đất nung vỉa nghiêng m2 m2 m2 m2 24.938 57.550 149.630 383.666 24.938 57.550 149.630 383.666 SA.11220 - PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.11221 SA.11222 SA.11223 SA.11224 Phá dỡ nền bê tông bằng thủ công - Bê tông gạch vỡ - Bê tông không có cốt thép - Bê tông có cốt thép - Láng vữa xi măng m2 m2 m2 m2 49.877 57.550 149.630 383.666 49.877 57.550 149.630 383.666 SA.11300 - PHÁ DỠ TƯỜNG Đơn vị tính: đ/m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.11311 SA.11312 SA.11313 SA.11314 SA.11315 SA.11321 SA.11322 SA.11323 SA.11324 SA.11325 SA.11331 SA.11332 SA.11333 SA.11334 SA.11335 SA.11341 SA.11342 SA.11343 SA.11344 Phá dỡ tường bê tông không có cốt thép - Chiều dày tường ≤ 11 cm - Chiều dày tường ≤ 22 cm - Chiều dày tường ≤ 33 cm - Chiều dày tường ≤ 45 cm - Chiều dày tường > 45 cm Phá dỡ tường bê tông cốt thép bằng thủ công - Chiều dày tường ≤ 11 cm - Chiều dày tường ≤ 22 cm - Chiều dày tường ≤ 33 cm - Chiều dày tường ≤ 45 cm - Chiều dày tường > 45 cm Phá dỡ tường xây gạch - Chiều dày tường ≤ 11 cm - Chiều dày tường ≤ 22 cm - Chiều dày tường ≤ 33 cm - Chiều dày tường ≤ 45 cm - Chiều dày tường > 45 cm Phá dỡ tường xây đá các loại - Chiều dày tường ≤ 22 cm - Chiều dày tường ≤ 33 cm - Chiều dày tường ≤ 45 cm - Chiều dày tường > 45 cm m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 704.027 911.207 1.047.408 1.204.711 1.385.034 713.619 938.063 1.060.836 1.239.241 1.423.401 220.608 243.628 257.056 341.463 370.238 257.056 320.361 356.809 393.258 704.027 911.207 1.047.408 1.204.711 1.385.034 713.619 938.063 1.060.836 1.239.241 1.423.401 220.608 243.628 257.056 341.463 370.238 257.056 320.361 356.809 393.258 XA.0500 - PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI Đơn vị tính: đ/m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.11410 SA.11421 SA.11422 SA.11430 Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái - Xà, dầm bê tông cốt thép bằng thủ công - Cột, trụ bê tông cốt thép bằng thủ công - Cột, trụ gạch, đá - Sàn, mái bê tông cốt thép bằng thủ công m3 m3 m3 m3 1.624.826 1.413.809 335.708 1.674.702 1.624.826 1.413.809 335.708 1.674.702 SA.11510. PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY Đơn vị tính: đ/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.11511 SA.11512 Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy - Xây gạch - Xây ngói bò m m 7.673 3.837 7.673 3.837 SA.11520. PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.11521 SA.11522 SA.11523 SA.11524 Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng - Gạch vỉa nghiêng trên mái - Xi măng láng trên mái - Bê tông xỉ trên mái - Gạch lá nem m2 m2 m2 m2 57.550 36.448 42.203 28.775 57.550 36.448 42.203 28.775 SA.11600. PHÁ LỚP VỮA TRÁT Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.11610 SA.11620 Phá lớp vữa trát - Tường, cột, trụ - Xà, dầm, trần m2 m2 23.020 36.448 23.020 36.448 SA.11700. PHÁ DỠ HÀNG RÀO Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.11710 SA.11720 SA.11730 Phá dỡ hàng rào - Tre, gỗ - Dây thép gai - Song sắt m2 m2 m2 3.837 7.673 17.265 3.837 7.673 17.265 SA.11800. CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.11811 SA.11812 SA.11821 SA.11822 SA.11823 SA.11824 Cạo bỏ lớp vôi cũ - Tường, cột, trụ - Xà, dầm, trần Cạo bỏ lớp sơn cũ - Bê tông - Gỗ - Kính - Kim loại m2 m2 m2 m2 m2 m2 11.510 13.428 21.102 19.183 28.775 38.367 11.510 13.428 21.102 19.183 28.775 38.367 SA.11910. PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.11911 SA.11912 SA.11913 SA.11914 Phá dỡ các kết cấu khác Đào bỏ mặt đường nhựa - Chiều dày ≤ 10 cm - Chiều dày > 10 cm Cạo rỉ các kết cấu thép Đục nhám mặt bê tông m2 m2 m2 m2 19.183 42.203 47.958 28.775 19.183 42.203 47.958 28.775 SA.11920. PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY Thành phần công việc: Phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ. Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.11921 SA.11922 SA.11923 SA.11924 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu bê tông có cốt thép Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu bê tông không cốt thép Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông có cốt thép Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông không cốt thép m3 m3 m3 36.396 36.396 501.344 460.494 562.619 523.626 1.009.579 773.695 409.700 293.559 1.547.319 1.234.189 1.008.715 817.185 SA.20000. CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Đơn vị tính: đ/1m2; m, bộ...... Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.21101 SA.21102 SA.21210 SA.21220 SA.21230 SA.21241 SA.21242 SA.21243 SA.21301 SA.21302 SA.21303 SA.21304 SA.21401 SA.21402 Tháo dỡ khuôn cửa - Khuôn cửa đơn - Khuôn cửa kép - Tháo dỡ bậc thang - Tháo dỡ yếm thang - Tháo dỡ lan can Tháo dỡ vách ngăn - Khung mắt cáo - Giấy, ván ép, gỗ ván - Nhôm kính, gỗ kính Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh - Bồn tắm - Chậu rửa - Bệ xí - Chậu tiểu Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép Trọng lượng cấu kiện ≤ 50 kg Trọng lượng cấu kiện ≤ 100 kg m m Bậc Bậc m m2 m2 m2 Bộ Bộ Bộ Bộ 1 cấu kiện 1 cấu kiện 19.183 28.775 13.587 18.116 22.645 6.793 9.058 24.909 95.917 21.102 28.775 28.775 82.488 166.895 19.183 28.775 13.587 18.116 22.645 6.793 9.058 24.909 95.917 21.102 28.775 28.775 82.488 166.895 SA.21403 SA.21404 SA.21405 Trọng lượng cấu kiện ≤ 150 kg Trọng lượng cấu kiện ≤250 kg Trọng lượng cấu kiện ≤350 kg 1 cấu kiện 1 cấu kiện 1 cấu kiện 224.445 393.258 575.499 224.445 393.258 575.499 SA.30000. THÁO DỠ THIẾT BỊ PHỤC VỤ THAY THẾ, SỬA CHỮA Thành phần công việc: Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế biện pháp tháo dỡ thiết bị, lắp đặt, tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo dỡ, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo dỡ trong phạm vi 30m. Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông có trọng lượng ≤100kg sử dụng biện pháp tháo lắp chủ yếu bằng thủ công, sử dụng dụng cụ tháo lắp đơn giản: kìm, cờ lê, mỏ lết, thang leo, giá đỡ máy hàn, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo trong phạm vi các tầng sàn của các hạng mục bằng thủ công. Tháo dỡ thiết bị phụ tùng có khối lượng lớn sử dụng biện pháp tháo dỡ bằng thủ công kết hợp cơ giới. SA.31100. THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤ 2M Đơn vị tính: đ/1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.31101 SA.31102 SA.31103 SA.31104 SA.31105 SA.31106 SA.31107 SA.31108 SA.31109 SA.31110 SA.31111 SA.31112 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công chiều cao tháo dỡ ≤2m - Khối lượng thiết bị ≤2kg - Khối lượng thiết bị ≤5kg - Khối lượng thiết bị ≤10kg - Khối lượng thiết bị ≤15g - Khối lượng thiết bị ≤20kg - Khối lượng thiết bị ≤25kg - Khối lượng thiết bị ≤30kg - Khối lượng thiết bị ≤35kg - Khối lượng thiết bị ≤40kg - Khối lượng thiết bị ≤50kg - Khối lượng thiết bị ≤60kg - Khối lượng thiết bị ≤70kg Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn 226.070 213.826 203.108 192.118 183.739 173.836 165.457 157.351 149.380 141.680 134.117 128.079 2.228.196 2.116.786 2.010.947 1.910.678 1.814.123 1.724.995 1.637.724 1.556.024 1.478.037 1.403.763 1.333.204 1.268.215 2.454.266 2.330.612 2.214.055 2.102.796 1.997.862 1.898.831 1.803.181 1.713.375 1.627.417 1.545.443 1.467.321 1.396.294 SA.31113 SA.31114 SA.31115 SA.31116 - Khối lượng thiết bị ≤80kg - Khối lượng thiết bị ≤90kg - Khối lượng thiết bị ≤100kg - Khối lượng thiết bị >100kg Tấn Tấn Tấn Tấn 120.922 115.156 109.661 104.166 1.203.226 1.143.807 1.086.246 1.032.397 1.324.148 1.258.963 1.195.907 1.136.563 SA.31200. THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG, CHIỀU CAO THÁO DỠ >2 M Đơn vị tính: đ/1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.31201 SA.31202 SA.31203 SA.31204 SA.31205 SA.31206 SA.31207 SA.31208 SA.31209 SA.31210 SA.31211 SA.31212 SA.31213 SA.31214 SA.31215 SA.31216 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công chiều cao tháo dỡ >2m - Khối lượng thiết bị ≤2kg - Khối lượng thiết bị ≤5kg - Khối lượng thiết bị ≤10kg - Khối lượng thiết bị ≤15g - Khối lượng thiết bị ≤20kg - Khối lượng thiết bị ≤25kg - Khối lượng thiết bị ≤30kg - Khối lượng thiết bị ≤35kg - Khối lượng thiết bị ≤40kg - Khối lượng thiết bị ≤50kg - Khối lượng thiết bị ≤60kg - Khối lượng thiết bị ≤70kg - Khối lượng thiết bị ≤80kg - Khối lượng thiết bị ≤90kg - Khối lượng thiết bị ≤100kg - Khối lượng thiết bị >100kg Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn 226.070 213.826 203.108 192.118 183.739 173.836 165.457 157.351 149.380 141.680 134.117 128.079 120.922 115.156 109.661 104.166 2.562.425 2.434.304 2.311.753 2.196.630 2.087.077 1.983.094 1.882.826 1.789.984 1.700.856 1.615.442 1.533.742 1.457.612 1.385.195 1.314.636 1.249.647 1.186.514 2.788.495 2.648.130 2.514.861 2.388.748 2.270.816 2.156.930 2.048.283 1.947.335 1.850.236 1.757.122 1.667.859 1.585.691 1.506.117 1.429.792 1.359.308 1.290.680 SA.31300. THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤ 2M Đơn vị tính: đ/1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.31301 SA.31302 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ ≤2m - Khối lượng thiết bị ≤100kg - Khối lượng thiết bị ≤200kg Tấn Tấn 189.699 179.697 1.247.790 1.184.658 574.298 543.761 2.011.787 1.908.116 SA.31303 SA.31304 SA.31305 SA.31306 SA.31307 SA.31308 SA.31309 SA.31310 SA.31311 - Khối lượng thiết bị ≤300kg - Khối lượng thiết bị ≤400kg - Khối lượng thiết bị ≤500kg - Khối lượng thiết bị ≤600kg - Khối lượng thiết bị ≤700kg - Khối lượng thiết bị ≤800kg - Khối lượng thiết bị ≤900kg - Khối lượng thiết bị ≤1000kg - Khối lượng thiết bị >1000kg Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn 169.984 161.536 153.379 146.548 138.649 132.077 125.765 118.255 113.399 1.125.239 1.069.534 1.015.686 965.552 917.274 870.853 827.775 786.368 747.188 518.430 492.361 466.292 442.825 418.622 399.623 379.887 342.671 343.017 1.813.653 1.723.431 1.635.357 1.554.925 1.474.545 1.402.553 1.333.427 1.247.294 1.203.604 SA.31300. THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ >2M Đơn vị tính: đ/1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.31401 SA.31402 SA.31403 SA.31404 SA.31405 SA.31406 SA.31407 SA.31408 SA.31409 SA.31410 SA.31411 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ >2m - Khối lượng thiết bị ≤100kg - Khối lượng thiết bị ≤200kg - Khối lượng thiết bị ≤300kg - Khối lượng thiết bị ≤400kg - Khối lượng thiết bị ≤500kg - Khối lượng thiết bị ≤600kg - Khối lượng thiết bị ≤700kg - Khối lượng thiết bị ≤800kg - Khối lượng thiết bị ≤900kg - Khối lượng thiết bị ≤1000kg - Khối lượng thiết bị >1000kg Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn 189.699 179.697 169.984 161.536 153.379 146.548 138.649 132.077 125.765 118.255 113.399 1.435.330 1.362.913 1.294.211 1.231.078 1.167.946 1.108.528 1.049.109 993.404 952.554 904.276 859.712 574.298 543.761 518.430 492.361 466.292 442.825 418.622 399.623 379.887 342.671 343.017 2.199.327 2.086.371 1.982.625 1.884.975 1.787.617 1.697.901 1.606.380 1.525.104 1.458.206 1.365.202 1.316.128 SA.31500. THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁP DỠ ≤ 2M Đơn vị tính: đ/1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.31501 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháp dỡ ≤2m - Khối lượng thiết bị ≤100kg Tấn 687.765 1.411.191 679.085 2.778.041 SA.31502 SA.31503 SA.31504 SA.31505 SA.31506 SA.31507 SA.31508 SA.31509 SA.31510 SA.31511 - Khối lượng thiết bị ≤200kg - Khối lượng thiết bị ≤300kg - Khối lượng thiết bị ≤400kg - Khối lượng thiết bị ≤500kg - Khối lượng thiết bị ≤600kg - Khối lượng thiết bị ≤700kg - Khối lượng thiết bị ≤800kg - Khối lượng thiết bị ≤900kg - Khối lượng thiết bị ≤1000kg - Khối lượng thiết bị >1000kg Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn 659.363 633.468 607.574 581.815 559.682 535.265 515.824 495.081 475.728 454.985 1.340.631 1.271.929 1.208.796 1.149.378 1.091.816 1.037.968 985.977 946.983 889.422 844.858 643.344 612.070 580.797 549.523 522.717 495.911 473.573 446.767 424.428 406.558 2.643.338 2.517.467 2.397.167 2.280.716 2.174.215 2.069.144 1.975.374 1.888.831 1.789.578 1.706.401 SA.31500. THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁP DỠ >2M Đơn vị tính: đ/1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.31601 SA.31602 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháp dỡ >2m - Khối lượng thiết bị ≤100kg - Khối lượng thiết bị ≤200kg Tấn Tấn 687.765 659.363 1.622.869 1.543.026 679.085 643.344 2.989.719 2.845.733 SA.31603 SA.31604 SA.31605 SA.31606 SA.31607 SA.31608 SA.31609 SA.31610 SA.31611 - Khối lượng thiết bị ≤300kg - Khối lượng thiết bị ≤400kg - Khối lượng thiết bị ≤500kg - Khối lượng thiết bị ≤600kg - Khối lượng thiết bị ≤700kg - Khối lượng thiết bị ≤800kg - Khối lượng thiết bị ≤900kg - Khối lượng thiết bị ≤1000kg - Khối lượng thiết bị >1000kg Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn 633.468 607.574 581.815 559.682 537.685 515.824 495.081 475.728 454.985 1.465.039 1.392.623 1.320.206 1.418.618 1.186.514 1.125.239 1.065.820 1.008.259 952.554 612.070 580.797 549.523 522.717 495.911 473.573 446.767 424.428 406.558 2.710.577 2.580.994 2.451.544 2.501.017 2.220.110 2.114.636 2.007.668 1.908.415 1.814.097 SA.31700. THÁO BU LÔNG Đơn vị tính: đ/10 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.31711 SA.31712 SA.31721 Tháo cắt bu lông bằng máy hàn - Loại bu lông M≤24 - Loại bu lông M>24 Tháo cắt bu lông bằng ôxy khí ga - Loại bu lông M8-14 10 cái 10 cái 10 cái 5.561 7.785 9.405 56.296 68.360 40.850 267.960 375.760 329.817 451.905 50.255 SA.31722 SA.31723 SA.31724 SA.31725 SA.31731 SA.31732 SA.31733 SA.31734 SA.31735 - Loại bu lông M16-24 - Loại bu lông M24-30 - Loại bu lông M30-44 - Loại bu lông M>44 Tháo bu lông có tận dụng lại bu lông cũ - Loại bu lông M8-14 - Loại bu lông M16-24 - Loại bu lông M24-30 - Loại bu lông M30-44 - Loại bu lông M>44 10 cái 10 cái 10 cái 10 cái 10 cái 10 cái 10 cái 10 cái 10 cái 10.784 11.913 15.048 18.810 6.784 8.415 9.405 10.395 11.385 48.278 55.705 68.703 77.987 60.317 66.349 84.444 104.550 128.677 59.062 67.618 83.751 96.797 67.101 74.764 93.849 114.945 140.062 SA.31800. THÁO DỠ VÒNG BI CÁC LOẠI Đơn vị tính: đ/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.31801 SA.31802 SA.31803 SA.31804 SA.31805 SA.31806 SA.31807 Tháo dỡ vòng bi - Khối lượng 1 cái ≤5kg - Khối lượng 1 cái ≤10kg - Khối lượng 1 cái ≤20kg - Khối lượng 1 cái ≤30kg - Khối lượng 1 cái ≤50kg - Khối lượng 1 cái ≤100kg - Khối lượng 1 cái >100kg Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái 909 1.477 1.818 402.116 442.328 486.560 534.814 589.100 647.407 711.745 403.025 443.805 488.378 534.814 589.100 647.407 711.745 SA.31900. THÁO DỠ MAY Ơ Đơn vị tính: đ/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.31901 SA.31902 SA.31903 SA.31904 SA.31905 SA.31906 SA.31907 Tháo dỡ may ơ - Khối lượng 1 cái ≤5kg - Khối lượng 1 cái ≤10kg - Khối lượng 1 cái ≤20kg - Khối lượng 1 cái ≤30kg - Khối lượng 1 cái ≤50kg - Khối lượng 1 cái ≤100kg - Khối lượng 1 cái >100kg Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái 120.635 132.698 146.772 160.846 176.931 195.026 213.121 120.635 132.698 146.772 160.846 176.931 195.026 213.121 SA.32000. THÁO DỠ BÁNH RĂNG Đơn vị tính: đ/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.32001 SA.32002 SA.32003 SA.32004 SA.32005 SA.32006 SA.32007 Tháo dỡ bánh răng - Khối lượng 1 cái ≤5kg - Khối lượng 1 cái ≤10kg - Khối lượng 1 cái ≤20kg - Khối lượng 1 cái ≤30kg - Khối lượng 1 cái ≤50kg - Khối lượng 1 cái ≤100kg - Khối lượng 1 cái >100kg Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái 241.270 265.397 291.534 321.693 353.862 388.042 428.254 241.270 265.397 291.534 321.693 353.862 388.042 428.254 SA.32100. THÁO CÁC LOẠI ĐỘNG CƠ ĐIỆN Đơn vị tính: đ/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.32101 SA.32102 SA.32103 SA.32104 SA.32105 SA.32106 SA.32107 SA.32108 SA.32109 SA.32110 SA.32111 SA.32112 SA.32113 SA.32114 Tháo dỡ bánh răng - Công suất động cơ ≤4,5kw - Công suất động cơ ≤7 kw - Công suất động cơ ≤14 kw - Công suất động cơ ≤20 kw - Công suất động cơ ≤40 kw - Công suất động cơ ≤75 kw - Công suất động cơ ≤100 kw - Công suất động cơ ≤160 kw - Công suất động cơ ≤200 kw - Công suất động cơ ≤320 kw - Công suất động cơ ≤570 kw - Công suất động cơ ≤700 kw - Công suất động cơ ≤800 kw - Công suất động cơ >800 kw Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái 168.889 369.947 450.370 546.878 739.893 884.655 1.125.925 1.399.364 1.656.718 1.930.157 2.637.881 3.023.912 3.490.367 4.005.075 168.889 369.947 450.370 546.878 739.893 884.655 1.125.925 1.399.364 1.656.718 1.930.157 2.637.881 3.023.912 3.490.367 4.005.075 SA.32200. THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN THIẾT BỊ, ĐƯỜNG ỐNG Thành phần công việc: Chuẩn bị nghiên cứu thiết kế lập phương án tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo dỡ.Tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống, thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện Công tác tháo dỡ, bốc xếp, vận chuyển, phân loại vật liệu, thiết bị sau khi tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.32211 SA.32212 SA.32213 SA.32214 SA.32215 SA.32216 SA.32217 SA.32218 SA.32219 SA.32221 SA.32222 SA.32223 SA.32224 SA.32225 SA.32226 Tháo dỡ lớp bảo ôn thiết bị - Chiều dày lớp bảo ôn ≤40mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤80mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤100mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤125mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤150mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤200mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤250mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤300mm Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống - Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤75mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤100mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤150mm - Chiều dày lớp bảo ôn ≤200mm - Chiều dày lớp bảo ôn >200mm m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 62.760 67.096 68.454 72.926 77.534 82.277 87.021 91.900 96.779 37.541 41.334 44.152 45.806 46.485 57.185 285.952 313.804 343.514 375.080 412.216 453.067 497.630 545.908 599.756 343.514 376.936 414.073 454.923 499.487 419.644 348.712 380.900 411.968 448.006 489.750 535.344 584.651 637.808 696.535 381.055 418.270 458.225 500.729 545.972 476.829 SA.32300. THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU MÁI Đơn vị tính: đ/100m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.32311 SA.32312 SA.32321 Tháo dỡ các kết cấu mái - Tháo dỡ mái tôn - Tháo dỡ mái Fibrô xi măng - Tháo dỡ tấm che tường 100m2 100m2 100m2 671.416 863.249 1.055.082 880.521 880.521 1.040.616 1.551.937 1.743.770 2.095.698 SA.32400. THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU Thành phần công việc: Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa, xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: đ/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.32410 SA.32420 SA.32430 SA.32510 SA.32520 SA.32530 Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu - Tháo dỡ gạch trong ống khói - Tháo dỡ gạch trong lò nung clinke - Tháo dỡ gạch cửa lò nung, đáy lò nung, cửa ống khói Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu thép - Tháo dỡ gạch thân xiclon - Tháo dỡ gạch trong phếu, trong ống thép - Tháo dỡ gạch trong côn, cút Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn Tấn 832.930 635.657 394.546 789.091 1.095.960 1.271.314 832.930 635.657 394.546 789.091 1.095.960 1.271.314 SC.32800. THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI Đơn vị tính: đ/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.32810 SA.32820 Tháo dỡ dầm thép các loại - Tháo dỡ dầm thép trên cạn - Tháo dỡ dầm thép dưới nước Tấn Tấn 209.034 221.792 1.910.051 2.714.283 1.132.586 2.167.807 3.251.671 5.103.882 SA.40000. CÔNG TÁC ĐỤC TẨY, KHOAN TẠO LỖ, THỔI, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG SA.41100. ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH Đơn vị tính: đ/1 lỗ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.41111 SA.41112 SA.41113 SA.41121 SA.41122 SA.41123 Đục lỗ thông tường xây gạch - Chiều dày tường ≤11 cm + Tiết diện lỗ ≤0,04m2 + Tiết diện lỗ ≤0,09m2 + Tiết diện lỗ ≤0,15m2 - Chiều dày tường ≤ 22 cm + Tiết diện lỗ ≤0,04m2 + Tiết diện lỗ ≤0,09m2 + Tiết diện lỗ ≤0,15m2 1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ 15.347 19.183 23.020 23.020 26.857 30.693 15.347 19.183 23.020 23.020 26.857 30.693 SA.41100. ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG Đơn vị tính: đ/1 lỗ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.41211 SA.41212 SA.41213 SA.41221 SA.41222 SA.41223 Đục lỗ thông tường bê tông - Chiều dày tường ≤11cm + Tiết diện lỗ ≤0,04m2 + Tiết diện lỗ ≤0,09m2 + Tiết diện lỗ ≤0,15m2 - Chiều dày tường ≤ 22cm + Tiết diện lỗ ≤0,04m2 + Tiết diện lỗ ≤0,09m2 + Tiết diện lỗ ≤0,15m2 1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ 86.325 111.263 178.405 195.670 255.138 410.523 86.325 111.263 178.405 195.670 255.138 410.523 SA.41300. ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.41311 SA.41312 SA.41313 SA.41321 SA.41322 SA.41323 Đục mở tường làm cửa - Tường bê tông + Chiều dày tường ≤ 11cm + Chiều dày tường ≤ 22cm + Chiều dày tường ≤ 33cm - Tường xây gạch + Chiều dày tường ≤ 11cm + Chiều dày tường ≤ 22cm + Chiều dày tường ≤ 33cm m2 m2 m2 m2 m2 m2 306.933 587.009 742.394 61.387 92.080 149.630 306.933 587.009 742.394 61.387 92.080 149.630 SA.41400. ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.41411 SA.41412 SA.41413 Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông + Đục lớp bê tông sàn dày ≤3,5cm + Đục cột, dầm, tường + Đục bê tông xilô, ống khói m2 m2 m2 257.056 479.583 863.249 265.955 496.184 893.131 523.011 975.767 1.756.380 SA.41500. ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN Đơn vị tính: đ/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.41510 SA.41520 Đục tường, sàn tạo rãnh + Đục tường, sàn bê tông sâu ≤ 3cm + Đục tường, sàn bê tông sâu > 3cm m m 67.142 93.998 94.511 132.316 161.653 226.314 SA.41600. ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN Thành phần công việc: Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Đơn vị tính:đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.41611 SA.41612 Đục lớp mặt ngoài bằng búa căn, chiều dầy đục ≤ 3cm - Đục theo hướng nằm ngang - Đục ngửa từ dưới lên m2 m2 750 750 31.652 34.530 25.048 37.573 57.450 72.853 SA.41700. ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KHOAN BÊ TÔNG Đơn vị tính:đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.41711 SA.41712 SA.41713 Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng thủ công kết hợp máy khoan bê tông, chiều dầy đục ≤ 3cm - Đục theo phương thẳng đứng - Đục theo hướng nằm ngang - Đục ngửa từ dưới lên m2 m2 m2 5.208 6.164 7.382 65.758 81.101 98.636 35.680 44.600 53.520 106.646 131.865 159.538 SA.41800. KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC Thành phần công việc: Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường. Đơn vị tính: đ/1 lỗ khoan Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.41811 SA.41812 SA.41813 SA.41821 SA.41822 SA.41823 SA.41831 SA.41832 SA.41833 SA.41841 SA.41842 SA.41843 Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Φ≤12mm - Chiều sâu khoan ≤5cm - Chiều sâu khoan ≤10cm - Chiều sâu khoan ≤15cm Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Φ≤16mm - Chiều sâu khoan ≤10cm - Chiều sâu khoan ≤15cm - Chiều sâu khoan ≤20cm Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Φ≤20mm - Chiều sâu khoan ≤20cm - Chiều sâu khoan ≤25cm - Chiều sâu khoan ≤30cm Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Φ\>22mm - Chiều sâu khoan ≤30cm - Chiều sâu khoan ≤40cm - Chiều sâu khoan >40cm Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan 1.922 3.843 5.765 4.158 6.237 8.316 8.631 10.789 12.947 8.820 11.025 13.230 2.686 3.069 3.453 3.453 4.028 4.412 4.988 5.563 6.330 5.371 6.139 6.906 6.244 8.028 9.455 10.704 16.948 21.408 21.408 26.760 32.112 23.192 28.544 33.896 10.852 14.940 18.673 18.315 27.213 34.136 35.027 43.112 51.389 37.383 45.708 54.032 SA.41900. KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ Thành phần công việc: Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62KW đường kính Φ24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5KW, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật. SA.41910. LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ ≤ 40MM Đơn vị tính: đ/1 lỗ khoan Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ ≤ 40MM SA.41911 SA.41912 SA.41913 - Chiều sâu khoan ≤30cm - Chiều sâu khoan ≤35cm - Chiều sâu khoan ≤40cm Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan 65.627 65.627 65.627 34.530 36.448 38.367 22.280 26.159 29.860 122.437 128.234 133.854 SA.41914 - Chiều sâu khoan >40cm Lỗ khoan 65.627 40.285 34.097 140.009 SA.41921 SA.41922 SA.41923 SA.41924 SA.41931 SA.41932 SA.41933 SA.41934 SA.41941 SA.41942 SA.41943 SA.41944 SA.41951 SA.41952 SA.41953 SA.41954 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ ≤ 50MM - Chiều sâu khoan ≤30cm - Chiều sâu khoan ≤35cm - Chiều sâu khoan ≤40cm - Chiều sâu khoan >40cm LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ ≤ 60MM - Chiều sâu khoan ≤30cm - Chiều sâu khoan ≤35cm - Chiều sâu khoan ≤40cm - Chiều sâu khoan >40cm LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ ≤ 70MM - Chiều sâu khoan ≤30cm - Chiều sâu khoan ≤35cm - Chiều sâu khoan ≤40cm - Chiều sâu khoan >40cm LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ \>70MM - Chiều sâu khoan ≤30cm - Chiều sâu khoan ≤35cm - Chiều sâu khoan ≤40cm - Chiều sâu khoan >40cm Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan 68.136 68.136 68.136 68.136 71.196 71.196 71.196 71.196 75.480 75.480 75.480 75.480 82.212 82.212 82.212 82.212 34.530 36.448 38.367 40.285 34.530 36.448 38.367 40.285 34.530 36.448 38.367 40.285 34.530 36.448 38.367 40.285 25.486 29.952 34.597 39.047 27.051 31.909 36.946 41.787 28.813 34.062 39.490 44.722 30.574 36.411 42.426 48.049 128.152 134.536 141.100 147.468 132.777 139.553 146.509 153.268 138.823 145.990 153.337 160.487 147.316 155.071 163.005 170.546 SA.42100. KHOAN TẠO LỖ QUA SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Đơn vị tính: đ/lỗ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.42110 SA.42120 Khoan tạo lỗ qua sàn bê tông cốt thép - Sàn BTCT dầy ≤ 15cm - Sàn BTCT dầy > 15cm Lỗ Lỗ 2.700 2.700 13.270 16.085 21.768 28.117 37.738 46.902 SA.42200. CẮT CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo đánh dầu vị trí cắt, cắt bê tông bằng máy, cậy phá bê tông sau khi cắt, thu dọn, vận chuyển phế thải ra khỏi vị trí cắt trong phạm vi 30m. Hoàn thiện chỗ cắt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. SA.42200. CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường. Đơn vị tính: đ/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.42210 SA.42220 SA.42230 Cắt mặt đường bê tông asphalt - Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm - Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm - Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm 100m 100m 100m 63.750 76.500 89.250 353.862 402.116 462.433 85.423 97.072 112.603 503.035 575.688 664.287 SA.42300. CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY Đơn vị tính: đ/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.42310 SA.42320 SA.42330 Cắt sàn bê tông bằng máy - Chiều dày sàn ≤ 10cm - Chiều dày sàn ≤ 15cm - Chiều dày sàn ≤ 20cm m m m 1.056 1.744 2.601 59.468 90.162 118.936 19.339 28.906 45.318 79.863 120.812 166.855 SA.42400. CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY Đơn vị tính: đ/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.42410 SA.42420 SA.42430 SA.42440 Cắt tường bê tông bằng máy - Chiều dày tường ≤ 20cm - Chiều dày tường ≤ 30cm - Chiều dày tường ≤ 45cm - Chiều dày tường > 45cm m m m m 32.069 33.017 34.578 37.026 120.855 180.323 272.403 406.686 65.659 101.474 149.226 226.823 218.583 314.814 456.207 670.535 SA.42500. CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hốt phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải bằng ô tô 7 tấn trong phạm vi 1.000m. Đơn vị tính:đ/100m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.42510 SA.42520 SA.42530 SA.42540 SA.42550 Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt - Chiều dày lớp cắt ≤ 3cm - Chiều dày lớp cắt ≤ 4cm - Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm - Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm - Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm 100m2 100m2 100m2 100m2 100m2 65.450 87.890 121.550 158.950 215.050 422.222 492.592 573.015 667.513 778.094 1.383.301 1.517.002 1.675.024 1.841.562 2.022.670 1.870.973 2.097.484 2.369.589 2.668.025 3.015.814 SA.42600. CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI Thành phần công việc: Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1m, mạch Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.42611 SA.42612 SA.42613 SA.42621 SA.42622 SA.42623 SA.42631 SA.42632 SA.42633 SA.42641 SA.42642 Cắt tôn bản - Chiều dầy tôn 6-10mm - Chiều dầy tôn 6-10mm - Chiều dầy tôn 6-10mm Cắt sắt U - Chiều cao sắt U 120-140 mm - Chiều cao sắt U 160-220 mm - Chiều cao sắt U 240-400 mm Cắt sắt I - Chiều cao sắt I 140-150mm - Chiều cao sắt I 155-165mm - Chiều cao sắt I 190-195mm Cắt sắt L - Chiều cao sắt L75 - L90 - Chiều cao sắt L100 - L120 m m m m m m Mạch Mạch Mạch Mạch Mạch 4.788 8.858 14.603 1.676 2.562 3.507 16.519 21.546 25.137 3.591 8.379 4.412 6.714 7.290 8.249 9.975 19.183 15.347 19.183 26.857 36.448 40.285 7.900 9.876 15.801 9.876 11.851 11.851 7.900 8.888 9.876 1.975 2.963 17.100 25.448 37.694 19.801 24.388 34.541 39.766 49.617 61.870 42.014 51.627 SA.42700. KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP Thành phần công việc: Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ trên cao, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng. Đơn vị tính: đ/10 lỗ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.42711 SA.42712 SA.42713 SA.42714 SA.42721 SA.42722 SA.42723 SA.42724 Khoan lỗ sắt thép tôn dầy 5-22mm lỗ khoan Φ14 -27 - Trên cạn, đứng cần - Trên cạn, ngang cần - Dưới nước, đứng cần - Dưới nước, ngang cần Doa lỗ sắt thép - Trên dàn, 2-4 lớp thép - Trên dàn, 5-7 lớp thép - Dưới dàn, 2-4 lớp thép - Dưới dàn, 5-7 lớp thép 10 lỗ 10 lỗ 10 lỗ 10 lỗ 10 lỗ 10 lỗ 10 lỗ 10 lỗ 27.143 58.307 96.508 126.667 36.190 58.307 34.180 46.243 69.886 111.434 55.237 93.662 413.433 165.373 826.866 1.033.583 97.029 169.741 151.745 220.329 449.623 223.680 861.046 1.079.826 SA.42800. CHẶT RIVÊ CẦU CŨ Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ để chặt, bắt tạm bu lông cần thiết để giữ kết cấu khỏi xê dịch lỗ. Đơn vị tính: đ/1 con Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.42811 SA.42812 SA.42813 Chặt rivê cầu cũ - Loại rivờ Φ16-19 - Loại rivờ Φ20-22 - Loại rivờ Φ24-26 1 con 1 con 1 con 1.680 1.680 1.680 14.579 23.020 38.367 16.259 24.700 40.047 SA.50000. CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG SA.51000. ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU Thành phần công việc: Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn 30m. SA.51100. ĐỤC TẨY PHẦN BÊ TÔNG BỀ MẶT BỊ HỎNG, HƯ HẠI… Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.51110 SA.51120 SA.51130 SA.51140 SA.51150 Đục tẩy bề mặt dầm bê tông Đục tẩy bề mặt tường bê tông Đục tẩy bề mặt cột bê tông Đục tẩy bề mặt trần bê tông Đục tẩy bề mặt sàn bê tông m2 m2 m2 m2 m2 91.481 86.254 90.074 92.889 82.233 91.481 86.254 90.074 92.889 82.233 SA.51200. PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG Thành phần công việc: Đổ cát vào phễu chứa, phun cát đã được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bê tông, thu dọn mặt bằng sau khi phun. Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.51210 Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bê tông m2 4.505 4.028 13.782 22.315 SA.51300. ĐỤC TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP, THÉP TRONG BÊ TÔNG Đơn vị tính: 1m2 bề mặt kết cấu Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.51310 SA.51320 SA.51330 SA.51340 Đục tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê tông - Cột thép, vai cột - Xà, dầm, giằng, vì kèo - Cầu thang, lan can và kết cấu tương tự - Cốt thép trong các kết cấu m2 m2 m2 m2 31.203 36.828 34.629 34.077 54.798 98.636 76.717 65.758 23.396 42.892 33.144 29.244 109.397 178.356 144.490 129.079 SA.51400. VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG, SÂN BÃI PHỤC VỤ SỬA CHỮA Thành phần công việc: Chuẩn bị, thu gom phế thải và vận chuyển trong phạm vi 100m, vệ sinh mặt đường đảm bảo yêu cầu qui định. Đơn vị tính: đ/100m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.51410 SA.51420 SA.51430 Vệ sinh mặt đường, sân bãi - Quét nước mặt đường, sân bãi - Quét dọn đất mặt đường, sân bãi - Rửa mặt đường, sân bãi bằng máy 100m2 100m2 100m2 37.137 120.694 37.137 31.171 37.137 120.694 68.308 SA.51500. VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC SỬA CHỮA Thành phần công việc: Vét rãnh dọc, thoát nước, gom rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: đ/m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SA.51510 Vét rãnh thoát nước m 6.499 6.499 Phần II CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH I- YÊU CẦU KỸ THUẬT - Xây trên tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường xây, tưới nước trước khi xây. - Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định. - Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó. - Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ hiện có. II- QUY ĐỊNH ÁP DỤNG - Khối lượng xây không tính trừ phần lỗ cửa có diện tích ≤ 0,04m2. - Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng. - Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40 cát vàng ML >2 và vữa TH cát mịn ML = 1,5 đến 2,0. III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC: - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công. - Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m. - Làm ẩm gạch xây trước khi xây (đối với kết cấu xây bằng các loại gạch). - Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc. - Trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn khi kết thúc công việc. SB.11000. XÂY ĐÁ HỘC SB.11100. XÂY MÓNG Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.11113 SB.11114 SB.11115 Xây móng Chiều dày ≤ 60 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Chiều dày > 60 cm m3 m3 m3 287.021 318.073 352.761 397.094 397.094 397.094 684.115 715.167 749.855 SB.11123 SB.11124 SB.11125 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 m3 m3 m3 287.021 318.073 352.761 387.503 387.503 387.503 674.524 705.576 740.264 SB.11200. XÂY TƯỜNG THẲNG Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.11213 SB.11214 SB.11215 SB.11223 SB.11224 SB.11225 Xây tường thẳng Chiều dày ≤ 60 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Chiều dày > 60 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 m3 m3 m3 m3 m3 m3 287.021 318.073 352.761 287.021 318.073 352.761 527.541 527.541 527.541 500.684 500.684 500.684 814.562 845.614 880.302 787.705 818.757 853.445 SB.113. XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.11313 SB.11314 SB.11315 SB.11323 SB.11324 SB.11325 Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ Chiều dày ≤ 60 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Chiều dày > 60 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 m3 m3 m3 m3 m3 m3 287.021 318.073 352.761 287.021 318.073 352.761 585.091 585.091 585.091 550.561 550.561 550.561 872.112 903.164 937.852 837.582 868.634 903.322 SB.11400. XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu SB.11413 SB.11414 SB.11415 SB.11423 SB.11424 SB.11425 SB.11433 SB.11434 SB.11435 Xây mố - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây trụ, cột - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây tường cánh, tường đầu cầu - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 287.021 318.073 352.761 375.061 406.112 440.800 287.021 318.073 352.761 562.071 562.071 562.071 982.185 982.185 982.185 537.132 537.132 537.132 849.092 880.144 914.832 1.357.246 1.388.297 1.422.985 824.153 855.205 889.893 SB.11500. XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.11513 SB.11514 SB.11515 SB.11523 SB.11524 SB.11525 SB.11533 SB.11534 SB.11535 Xây mặt bằng - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây mái dốc thẳng - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây mái dốc cong - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 287.021 318.073 352.761 287.021 318.073 352.761 293.069 324.120 358.808 462.318 462.318 462.318 481.501 481.501 481.501 510.276 510.276 510.276 749.339 780.391 815.079 768.522 799.574 834.262 803.345 834.396 869.084 SB.11600. XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.11610 SB.11620 Xếp đá khan không chít mạch - Mặt bằng - Mái dốc thẳng m3 m3 137.537 137.537 253.220 295.423 390.757 432.960 SB.11630 SB.11643 SB.11644 SB.11645 SB.11653 SB.11654 SB.11655 SB.11663 SB.11664 SB.11665 - Mái dốc cong Xếp đá khan có chít mạch + Mặt bằng - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Mái dốc thẳng - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Mái dốc cong - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 147.492 161.368 166.308 171.827 161.368 166.308 171.827 170.545 175.485 181.003 418.196 337.626 337.626 337.626 370.238 370.238 370.238 423.951 423.951 423.951 565.688 498.994 503.934 509.453 531.606 536.546 542.065 594.496 599.436 604.954 SB.11700. XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.11713 SB.11714 SB.11715 SB.11723 SB.11724 SB.11725 Xây cống - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây các kết cấu phức tạp khác - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 m3 m3 m3 m3 m3 m3 287.021 318.073 352.761 289.051 320.103 354.791 730.884 730.884 730.884 903.533 903.533 903.533 1.017.905 1.048.957 1.083.645 1.192.584 1.223.636 1.258.324 SB.12000. XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30) CM SB.12100. XÂY MÓNG SB.12200. XÂY TƯỜNG B.12300. XÂY TRỤ ĐỘC LẬP Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.12113 SB.12114 SB.12115 Xây móng - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 m3 m3 m3 317.595 329.451 342.695 529.459 529.459 529.459 847.054 858.910 872.154 SB.12213 SB.12214 SB.12215 SB.12223 SB.12224 SB.12225 SB.12313 SB.12314 SB.12315 Xây tường + Tường chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Tường chiều dày > 30 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây trụ độc lập - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 317.595 329.451 342.695 317.289 331.403 347.170 348.916 367.264 387.761 610.029 610.029 610.029 523.704 523.704 523.704 922.717 922.717 922.717 927.624 939.480 952.724 840.993 855.107 870.874 1.271.633 1.289.981 1.310.478 SB.13000. XÂY ĐÁ CHẺ SB.13100. XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM SB.13200. XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM SB.13300. XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.13113 SB.13114 SB.13115 SB.13213 SB.13214 SB.13215 SB.13223 SB.13224 SB.13225 SB.13323 SB.13324 SB.13325 Xây móng - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây tường + Tường chiều dày ≤ 30 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Tường chiều dày > 30 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây trụ độc lập - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 1.488.538 1.510.415 1.534.854 1.491.942 1.514.525 1.539.752 1.425.538 1.447.415 1.471.854 1.428.942 1.451.525 1.476.752 599.153 599.153 599.153 679.576 679.576 679.576 599.153 599.153 599.153 967.089 967.089 967.089 2.087.691 2.109.568 2.134.007 2.171.518 2.194.101 2.219.328 2.024.691 2.046.568 2.071.007 2.396.031 2.418.614 2.443.841 SB.13400. XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25) cm SB.13500. XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25) cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.13413 SB.13414 SB.13415 SB.13513 SB.13514 SB.13515 SB.13523 SB.13524 SB.13525 Xây móng - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây tường + Tường chiều dày ≤ 30 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Tường chiều dày > 30 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 478.064 498.529 521.392 491.740 513.617 538.056 478.064 498.529 521.392 392.063 392.063 392.063 452.381 452.381 452.381 422.222 422.222 422.222 870.127 890.592 913.455 944.121 965.998 990.437 900.286 920.751 943.614 SB.13600. XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25) cm SB.13700. XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25) cm Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.13613 SB.13614 SB.13615 SB.13713 SB.13714 SB.13715 SB.13723 SB.13724 SB.13725 Xây móng - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Xây tường + Tường chiều dày ≤ 30 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Tường chiều dày > 30 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 546.133 567.305 590.955 553.538 575.415 599.854 546.133 567.305 590.955 392.063 392.063 392.063 408.148 408.148 408.148 422.222 422.222 422.222 938.196 959.368 983.018 961.686 983.563 1.008.002 968.355 989.527 1.013.177 SB.14000. XÂY GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22) cm SB.14100. XÂY MÓNG Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.14112 SB.14113 SB.14114 SB.14115 SB.14116 SB.14117 SB.14122 SB.14123 SB.14124 SB.14125 SB.14126 SB.14127 Xây móng Chiều dày ≤ 33cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 33cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 712.528 738.346 760.223 728.493 751.577 772.173 701.636 728.286 750.869 718.116 741.945 763.205 379.829 379.829 379.829 379.829 379.829 379.829 303.096 303.096 303.096 303.096 303.096 303.096 1.092.357 1.118.175 1.140.052 1.108.322 1.131.406 1.152.002 1.004.732 1.031.382 1.053.965 1.021.212 1.045.041 1.066.301 SB.14200. XÂY TƯỜNG THẲNG Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.14212 SB.14213 SB.14214 SB.14215 SB.14216 SB.14217 SB.14222 SB.14223 SB.14224 SB.14225 SB.14226 SB.14227 SB.14232 SB.14233 SB.14234 SB.14235 SB.14236 SB.14237 Xây tường thẳng Chiều dày ≤ 11cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 33cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 33cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 803.688 824.509 842.152 816.563 835.180 851.789 712.528 738.346 760.223 728.493 751.577 772.173 701.636 728.286 750.869 718.116 741.945 763.205 527.541 527.541 527.541 527.541 527.541 527.541 458.481 458.481 458.481 458.481 458.481 458.481 439.298 439.298 439.298 439.298 439.298 439.298 1.331.229 1.352.050 1.369.693 1.344.104 1.362.721 1.379.330 1.171.009 1.196.827 1.218.704 1.186.974 1.210.058 1.230.654 1.140.934 1.167.584 1.190.167 1.157.414 1.181.243 1.202.503 SB.14300. XÂY CỘT, TRỤ Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.14312 SB.14313 SB.14314 SB.14315 SB.14316 SB.14317 Xây cột, trụ - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 701.636 728.286 750.869 718.116 741.945 763.205 738.557 738.557 738.557 738.557 738.557 738.557 1.440.193 1.466.843 1.489.426 1.456.673 1.480.502 1.501.762 SB.14400. XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.14413 SB.14414 SB.14423 SB.14424 Xây tường cong nghiêng, vặn vỏ đỗ Chiều dày ≤ 33 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Chiều dày > 33 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 m3 m3 m3 m3 734.941 756.113 728.286 750.869 661.031 661.031 612.754 612.754 1.395.972 1.417.144 1.341.040 1.363.623 SB.14500. XÂY CỐNG SB.14600. XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.14513 SB.14514 SB.14523 SB.14524 SB.14613 SB.14614 Xây cống cuốn cong - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Xây cống thành vòm cong - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 731.537 752.002 746.161 767.333 757.343 777.808 984.103 984.103 1.150.998 1.150.998 851.739 851.739 1.715.640 1.736.105 1.897.159 1.918.331 1.609.082 1.629.547 SB.15000. XÂY GẠCH THẺ (5 x 10 x 20) cm SB.15100. XÂY MÓNG Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.15112 SB.15113 SB.15114 SB.15115 SB.15116 SB.15117 SB.15122 SB.15123 SB.15124 SB.15125 SB.15126 SB.15127 Xây móng Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 905.475 932.921 957.834 925.685 948.769 969.365 877.909 906.241 931.958 898.772 922.601 943.861 345.299 345.299 345.299 345.299 345.299 345.299 314.606 314.606 314.606 314.606 314.606 314.606 1.250.774 1.278.220 1.303.133 1.270.984 1.294.068 1.314.664 1.192.515 1.220.847 1.246.564 1.213.378 1.237.207 1.258.467 SB.15200. XÂY TƯỜNG Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.15212 SB.15213 SB.15214 SB.15215 SB.15216 SB.15217 SB.15222 SB.15223 SB.15224 SB.15225 SB.15226 SB.15227 SB.15232 SB.15233 SB.15234 SB.15235 SB.15236 SB.15237 Xây tường thẳng Chiều dày ≤ 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 917.862 937.320 958.216 931.252 950.613 967.887 909.720 932.921 957.834 925.685 948.769 969.365 882.292 906.241 931.958 898.772 922.601 943.861 512.194 512.194 512.194 512.194 512.194 512.194 422.033 422.033 422.033 422.033 422.033 422.033 383.666 383.666 383.666 383.666 383.666 383.666 1.430.056 1.449.514 1.470.410 1.443.446 1.462.807 1.480.081 1.331.753 1.354.954 1.379.867 1.347.718 1.370.802 1.391.398 1.265.958 1.289.907 1.315.624 1.282.438 1.306.267 1.327.527 SB.15300. XÂY CỘT, TRỤ SB.15400. XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.15312 SB.15313 SB.15314 SB.15315 SB.15316 SB.15317 SB.15412 SB.15413 SB.15414 SB.15415 SB.15416 SB.15417 Xây cột trụ - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 882.292 906.241 931.958 898.772 922.601 943.861 968.415 943.921 968.834 936.685 968.415 968.415 809.535 809.535 809.535 809.535 809.535 809.535 826.800 826.800 826.800 826.800 826.800 826.800 1.691.827 1.715.776 1.741.493 1.708.307 1.732.136 1.753.396 1.795.215 1.770.721 1.795.634 1.763.485 1.795.215 1.795.215 SB.16000. XÂY GẠCH THẺ (4 x 8 x19) cm SB.16100. XÂY MÓNG Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.16112 SB.16113 SB.16114 SB.16115 SB.16116 SB.16117 SB.16122 SB.16123 SB.16124 SB.16125 SB.16126 SB.16127 Xây móng Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 1.039.613 1.070.601 1.098.729 1.062.431 1.088.494 1.111.748 1.017.248 1.049.121 1.078.053 1.040.718 1.067.526 1.091.444 540.969 540.969 540.969 540.969 540.969 540.969 479.583 479.583 479.583 479.583 479.583 479.583 1.580.582 1.611.570 1.639.698 1.603.400 1.629.463 1.652.717 1.496.831 1.528.704 1.557.636 1.520.301 1.547.109 1.571.027 SB.16200. XÂY TƯỜNG Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.16212 SB.16213 SB.16214 SB.16215 SB.16216 SB.16217 SB.16222 SB.16223 SB.16224 SB.16225 SB.16226 SB.16227 SB.16232 SB.16233 SB.16234 SB.16235 SB.16236 SB.16237 Xây tường thẳng Chiều dày ≤ 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 1.129.528 1.148.120 1.164.998 1.143.219 1.158.857 1.172.809 993.179 1.023.281 1.050.605 1.015.345 1.040.663 1.063.252 976.448 1.008.321 1.037.253 999.918 1.026.726 1.050.644 750.067 750.067 750.067 750.067 750.067 750.067 667.579 667.579 667.579 667.579 667.579 667.579 638.804 638.804 638.804 638.804 638.804 638.804 1.879.595 1.898.187 1.915.065 1.893.286 1.908.924 1.922.876 1.660.758 1.690.860 1.718.184 1.682.924 1.708.242 1.730.831 1.615.252 1.647.125 1.676.057 1.638.722 1.665.530 1.689.448 SB.16300. XÂY CỘT, TRỤ SB.16400. XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.16312 SB.16313 SB.16314 SB.16315 SB.16316 SB.16317 SB.16413 SB.16414 Xây cột trụ - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 940.379 970.481 997.805 962.545 987.863 1.010.452 1.007.401 1.035.529 1.108.795 1.108.795 1.108.795 1.108.795 1.108.795 1.108.795 1.124.141 1.124.141 2.049.174 2.079.276 2.106.600 2.071.340 2.096.658 2.119.247 2.131.542 2.159.670 SB.16500. XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10x10x20) cm Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.16512 SB.16513 SB.16514 SB.16515 SB.16516 SB.16517 SB.16522 SB.16523 SB.16524 SB.16525 SB.16526 SB.16527 SB.16532 SB.16533 SB.16534 SB.16535 SB.16536 SB.16537 Xây tường thẳng Chiều dày ≤ 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 651.255 665.420 678.279 661.686 673.600 684.231 640.689 655.740 669.403 651.772 664.432 675.726 630.124 646.060 660.526 641.859 655.263 667.222 469.991 469.991 469.991 469.991 469.991 469.991 383.666 383.666 383.666 383.666 383.666 383.666 312.688 312.688 312.688 312.688 312.688 312.688 1.121.246 1.135.411 1.148.270 1.131.677 1.143.591 1.154.222 1.024.355 1.039.406 1.053.069 1.035.438 1.048.098 1.059.392 942.812 958.748 973.214 954.547 967.951 979.910 SB.16600. XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8x8x19) cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.16612 SB.16613 SB.16614 SB.16615 SB.16616 SB.16617 SB.16622 SB.16623 SB.16624 SB.16625 SB.16626 SB.16627 SB.16632 SB.16633 SB.16634 SB.16635 SB.16636 SB.16637 Xây tường thẳng Chiều dày ≤ 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 740.389 755.440 769.103 751.472 764.132 775.426 718.563 738.040 755.721 732.905 749.288 763.904 688.736 712.641 734.340 706.339 726.444 744.383 540.969 540.969 540.969 540.969 540.969 540.969 471.909 471.909 471.909 471.909 471.909 471.909 408.604 408.604 408.604 408.604 408.604 408.604 1.281.358 1.296.409 1.310.072 1.292.441 1.305.101 1.316.395 1.190.472 1.209.949 1.227.630 1.204.814 1.221.197 1.235.813 1.097.340 1.121.245 1.142.944 1.114.943 1.135.048 1.152.987 SB.16700. XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x15x22) cm Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.16712 SB.16713 SB.16714 SB.16715 SB.16716 SB.16717 SB.16722 SB.16723 SB.16724 SB.16725 SB.16726 SB.16727 Xây tường Chiều dày ≤ 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 607.824 623.760 638.226 619.559 632.963 644.922 590.861 605.080 620.350 600.646 614.794 614.794 445.053 445.053 445.053 445.053 445.053 445.053 385.584 385.584 385.584 385.584 385.584 385.584 1.052.877 1.068.813 1.083.279 1.064.612 1.078.016 1.089.975 976.445 990.664 1.005.934 986.230 1.000.378 1.000.378 SB.16800. XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x13,5x22) cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.16812 SB.16813 SB.16814 SB.16815 SB.16816 SB.16817 SB.16822 SB.16823 SB.16824 SB.16825 SB.16826 SB.16827 Xây tường Chiều dày ≤ 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 651.389 666.440 680.103 662.472 675.132 686.426 635.824 651.760 666.226 647.559 660.963 672.922 445.053 445.053 445.053 445.053 445.053 445.053 385.584 385.584 385.584 385.584 385.584 385.584 1.096.442 1.111.493 1.125.156 1.107.525 1.120.185 1.131.479 1.021.408 1.037.344 1.051.810 1.033.143 1.046.547 1.058.506 SB.16900. XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5x13x20) cm Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.16912 SB.16913 SB.16914 SB.16915 SB.16916 SB.16917 SB.16922 SB.16923 SB.16924 SB.16925 SB.16926 SB.16927 Xây tường Chiều dày ≤ 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 10cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 811.424 827.360 841.826 856.515 836.563 848.522 787.259 804.080 819.350 799.646 813.794 826.417 450.808 450.808 450.808 450.808 450.808 450.808 404.768 404.768 404.768 404.768 404.768 404.768 1.262.232 1.278.168 1.292.634 1.307.323 1.287.371 1.299.330 1.192.027 1.208.848 1.224.118 1.204.414 1.218.562 1.231.185 SB.17000. XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT SB.17100. XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20 x 20 x 40) cm Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.17112 SB.17113 SB.17114 SB.17115 SB.17116 SB.17117 SB.17122 SB.17123 SB.17124 SB.17125 SB.17126 SB.17127 Xây tường Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 542.377 549.460 555.890 547.593 553.550 558.865 511.833 522.900 532.946 519.983 529.291 537.596 358.728 358.728 358.728 358.728 358.728 358.728 318.443 318.443 318.443 318.443 318.443 318.443 901.105 908.188 914.618 906.321 912.278 917.593 830.276 841.343 851.389 838.426 847.734 856.039 SB.17200. XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15 x 20 x 40) cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.17212 SB.17213 SB.17214 SB.17215 SB.17216 SB.17217 SB.17222 SB.17223 SB.17224 SB.17225 SB.17226 SB.17227 Xây tường Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 565.477 572.560 578.990 570.693 576.650 581.965 545.881 557.656 568.345 554.552 564.456 573.292 423.951 423.951 423.951 423.951 423.951 423.951 393.258 393.258 393.258 393.258 393.258 393.258 989.428 996.511 1.002.941 994.644 1.000.601 1.005.916 939.139 950.914 961.603 947.810 957.714 966.550 SB.17300. XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10 x 20 x 40) cm Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.17312 SB.17313 SB.17314 SB.17315 SB.17316 SB.17317 SB.17322 SB.17323 SB.17324 SB.17325 SB.17326 SB.17327 Xây tường Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 473.808 481.156 487.827 494.600 485.400 490.914 476.486 484.808 492.363 482.614 489.614 495.859 423.951 423.951 423.951 423.951 423.951 423.951 393.258 393.258 393.258 393.258 393.258 393.258 897.759 905.107 911.778 918.551 909.351 914.865 869.744 878.066 885.621 875.872 882.872 889.117 SB.17400. XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15 x 20 x 30) cm Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.17412 SB.17413 SB.17414 SB.17415 SB.17416 SB.17417 SB.17422 SB.17423 SB.17424 SB.17425 SB.17426 SB.17427 Xây tường Chiều dày ≤ 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 532.128 539.476 546.147 537.539 543.720 549.234 548.440 561.720 573.775 558.219 569.389 579.355 358.728 358.728 358.728 358.728 358.728 358.728 347.218 347.218 347.218 347.218 347.218 347.218 890.856 898.204 904.875 896.267 902.448 907.962 895.658 908.938 920.993 905.437 916.607 926.573 SB.17500. XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5x12x25) cm Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.17512 SB.17513 SB.17514 SB.17515 SB.17516 SB.17517 SB.17522 SB.17523 SB.17524 SB.17525 SB.17526 SB.17527 SB.17532 SB.17533 SB.17534 SB.17535 SB.17536 SB.17537 Xây tường Chiều dày ≤ 11cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày ≤ 33cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Chiều dày > 33cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 1.200.624 1.216.560 1.231.026 1.212.359 1.225.763 1.237.722 1.109.771 1.134.561 1.157.063 1.128.025 1.148.876 1.167.478 1.097.875 1.125.321 1.150.234 1.118.085 1.141.169 1.161.765 751.985 751.985 751.985 751.985 751.985 751.985 709.782 709.782 709.782 709.782 709.782 709.782 431.624 431.624 431.624 431.624 431.624 431.624 1.952.609 1.968.545 1.983.011 1.964.344 1.977.748 1.989.707 1.819.553 1.844.343 1.866.845 1.837.807 1.858.658 1.877.260 1.529.499 1.556.945 1.581.858 1.549.709 1.572.793 1.593.389 SB.17600. XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.17612 SB.17613 SB.17614 SB.17615 SB.17616 SB.17617 SB.17622 SB.17623 SB.17624 SB.17625 SB.17626 SB.17627 Xây tường thông gió Gạch thông gió 20x20cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 Gạch thông gió 30x30cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 - Vữa TH mác 75 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 123.270 123.824 124.387 123.661 124.182 124.647 73.018 73.492 73.974 73.352 73.799 74.197 163.058 163.058 163.058 163.058 163.058 163.058 180.323 180.323 180.323 180.323 180.323 180.323 286.328 286.882 287.445 286.719 287.240 287.705 253.341 253.815 254.297 253.675 254.122 254.520 SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG Đơn giá công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc bao gồm ba nhóm công tác: - Công tác đổ bê tông. - Công tác gia công, lắp dựng cốt thép. - Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. SB.21000. CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
- Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật liệu đã qui định. - Khi đổ bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và phải đầm kỹ tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng, đầm đến khi nổi nước xi măng thì thôi. Chiều dầy mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm. - Không được đổ bê tông từ độ cao >1,5m. Nếu đổ bê tông ở độ cao >1,5m phải đổ bằng máng. - Khi vận chuyển bê tông không để rơi vãi, mất nước, phân tầng. Nếu trường hợp bị phân tầng thì khi vận chuyển đến nơi đổ phải trộn lại trước khi đổ vữa bê tông vào các kết cấu. - Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ. II. QUI ĐỊNH ÁP DỤNG - Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng. - Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng. III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC - Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng xi măng PC40, đối với vữa bê tông mác 100 sử dụng xi măng PC30. SB.21100. BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.21111 SB.21112 SB.21122a SB.21123a SB.21124a SB.21125a SB.21132a SB.21133a SB.21134a SB.21135a SB.21122b SB.21123b SB.21124b SB.21125b SB.21132b SB.21133b SB.21134b SB.21135b SB.21122c SB.21123c SB.21124c SB.21125c SB.21132c SB.21133c SB.21134c SB.21135c Bê tông lót móng đá 4x6 - Vữa mác 100 - Vữa mác 150 Bê tông móng đá 1x2 Chiều rộng ≤250 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Chiều rộng >250 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông móng đá 2x4 Chiều rộng ≤250 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Chiều rộng >250 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông móng đá 4x6 Chiều rộng ≤250 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Chiều rộng >250 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông nền đá 1x2 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 472.222 472.222 558.214 614.877 669.246 725.104 604.748 661.411 715.780 771.638 521.316 574.884 625.967 679.353 567.850 621.418 672.501 725.887 495.833 545.984 595.933 644.920 542.367 592.518 642.467 691.454 627.609 627.609 588.615 588.615 588.615 588.615 772.441 772.441 772.441 772.441 588.615 588.615 588.615 588.615 772.441 772.441 772.441 772.441 588.615 588.615 588.615 588.615 772.441 772.441 772.441 772.441 1.099.831 1.099.831 1.146.829 1.203.492 1.257.861 1.313.719 1.377.189 1.433.852 1.488.221 1.544.079 1.109.931 1.163.499 1.214.582 1.267.968 1.340.291 1.393.859 1.444.942 1.498.328 1.084.448 1.134.599 1.184.548 1.233.535 1.314.808 1.364.959 1.414.908 1.463.895 SB.21142a SB.21143a SB.21144a SB.21145a SB.21142b SB.21143b SB.21144b SB.21145b SB.21142c SB.21143c SB.21144c SB.21145c SB.21152a SB.21153a SB.21154a SB.21155a SB.21152b SB.21153b SB.21154b SB.21155b SB.21152c SB.21153c SB.21154c SB.21155c - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông nền đá 2x4 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông nền đá 4x6 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông bệ máy đá 1x2 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông bệ máy đá 2x4 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông bệ máy đá 4x6 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 558.214 614.877 669.246 725.104 521.316 574.884 625.967 679.353 495.833 545.984 595.933 644.920 558.214 614.877 669.246 725.104 521.316 574.884 625.967 679.353 495.833 545.984 595.933 644.920 549.622 549.622 549.622 549.622 549.622 549.622 549.622 549.622 549.622 549.622 549.622 549.622 659.175 659.175 659.175 659.175 659.175 659.175 659.175 659.175 659.175 659.175 659.175 659.175 1.107.836 1.164.499 1.218.868 1.274.726 1.070.938 1.124.506 1.175.589 1.228.975 1.045.455 1.095.606 1.145.555 1.194.542 1.217.389 1.274.052 1.328.421 1.384.279 1.180.491 1.234.059 1.285.142 1.338.528 1.155.008 1.205.159 1.255.108 1.304.095 SB.21200. BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.21212 SB.21213 SB.21214 SB.21215 SB.21222 SB.21223 SB.21224 SB.21225 SB.21216 SB.21217 SB.21218 SB.21219 SB.21226 SB.21227 SB.21228 SB.21229 SB.21232 SB.21233 SB.21234 SB.21235 Bê tông tường đá 1x2 Chiều dày ≤ 45cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Chiều dày >45cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông tường đá 2x4 Chiều dày ≤ 45cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Chiều dày >45cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông cột đá 1x2 Tiết diện ≤ 0,10m2 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 710.225 766.889 821.258 877.115 651.282 707.945 762.315 818.172 673.327 726.895 777.979 831.364 614.384 667.952 719.035 772.421 635.770 692.434 746.803 802.660 1.306.383 1.306.383 1.306.383 1.306.383 1.166.345 1.166.345 1.166.345 1.166.345 1.306.383 1.306.383 1.306.383 1.306.383 1.166.345 1.166.345 1.166.345 1.166.345 1.569.194 1.569.194 1.569.194 1.569.194 2.016.608 2.073.272 2.127.641 2.183.498 1.817.627 1.874.290 1.928.660 1.984.517 1.979.710 2.033.278 2.084.362 2.137.747 1.780.729 1.834.297 1.885.380 1.938.766 2.204.964 2.261.628 2.315.997 2.371.854 SB.21242 SB.21243 SB.21244 SB.21245 SB.21236 SB.21237 SB.21238 SB.21239 SB.21246 SB.21247 SB.21248 SB.21249 Tiết diện > 0,10m2 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông cột đá 2x4 Tiết diện ≤ 0,10m2 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Tiết diện > 0,10m2 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 620.259 676.923 731.292 787.149 598.873 652.440 703.524 756.909 583.362 636.929 688.013 741.398 1.482.869 1.482.869 1.482.869 1.482.869 1.569.194 1.569.194 1.569.194 1.569.194 1.482.869 1.482.869 1.482.869 1.482.869 2.103.128 2.159.792 2.214.161 2.270.018 2.168.067 2.221.634 2.272.718 2.326.103 2.066.231 2.119.798 2.170.882 2.224.267 SB.21300. BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG; BÊ TÔNG SÀN MÁI Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.21312 SB.21313 SB.21314 SB.21315 SB.21322 SB.21323 SB.21324 SB.21325 Bê tông xà, dầm, giằng đá 1x2 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông sàn mái đá 1x2 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 558.214 614.877 669.246 725.104 558.214 614.877 669.246 725.104 771.169 771.169 771.169 771.169 598.519 598.519 598.519 598.519 1.329.383 1.386.046 1.440.415 1.496.273 1.156.733 1.213.396 1.267.765 1.323.623 SB.21500. BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG; BÊ TÔNG CẦU THANG Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.21412 SB.21413 SB.21414 SB.21415 SB.21422 SB.21423 SB.21424 SB.21425 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông cầu thang đá 1x2 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 558.214 614.877 669.246 725.104 558.214 614.877 669.246 725.104 1.028.225 1.028.225 1.028.225 1.028.225 1.285.281 1.285.281 1.285.281 1.285.281 1.586.439 1.643.102 1.697.471 1.753.329 1.843.495 1.900.158 1.954.527 2.010.385 SB.21500. BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.21513 SB.21514 SB.21515 SB.21523 SB.21524 SB.21525 SB.21516 SB.21517 SB.21518 SB.21526 SB.21527 SB.21528 Bê tông mặt đường đá 1x2 Chiều dày mặt đường ≤ 25 cm - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Chiều dày mặt đường >25 cm - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông mặt đường đá 2x4 Chiều dày mặt đường ≤ 25 cm - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Chiều dày mặt đường >25 cm - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 666.331 720.700 776.557 671.491 725.860 781.717 626.337 677.421 730.806 631.497 682.581 735.966 555.278 555.278 555.278 504.412 504.412 504.412 555.278 555.278 555.278 504.412 504.412 504.412 1.221.609 1.275.978 1.331.835 1.175.903 1.230.272 1.286.129 1.181.615 1.232.699 1.286.084 1.135.909 1.186.993 1.240.378 SB.21600. BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.21613 SB.21614 SB.21615 Bê tông mái bờ kênh mương dầy ≤ 20 cm đá 1x2 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 m3 m3 m3 614.877 669.246 725.104 716.350 716.350 716.350 1.331.227 1.385.596 1.441.454 SB.21700. BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG Thành phần công việc: Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.21712 SB.21713 SB.21714 SB.21715 SB.21716 SB.21717 SB.21718 SB.21719 SB.21722 SB.21723 SB.21724 SB.21725 SB.21726 Bê tông móng, mố, trụ trên cạn đá 1x2 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông móng, mố, trụ trên cạn đá 2x4 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông móng, mố, trụ dưới nước đá 1x2 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông móng, mố, trụ dưới nước đá 2x4 cm - Vữa mác 150 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 558.214 614.877 669.246 725.104 521.316 574.884 625.967 679.353 558.214 614.877 669.246 725.104 521.316 926.169 926.169 926.169 926.169 926.169 926.169 926.169 926.169 1.110.555 1.110.555 1.110.555 1.110.555 1.110.555 104.866 104.866 104.866 104.866 104.866 104.866 104.866 104.866 506.381 506.381 506.381 506.381 506.381 1.589.249 1.645.912 1.700.281 1.756.139 1.552.351 1.605.919 1.657.002 1.710.388 2.175.150 2.231.813 2.286.182 2.342.040 2.138.252 SB.21727 SB.21728 SB.21729 SB.21732 SB.21733 SB.21734 SB.21735 SB.21736 SB.21737 SB.21738 SB.21739 SB.21742 SB.21743 SB.21744 SB.21745 SB.21746 SB.21747 SB.21748 SB.21749 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn đá 1x2 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn đá 2x4 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước đá 1x2 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước đá 2x4 cm - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 574.884 625.967 679.353 558.214 614.877 669.246 725.104 521.316 574.884 625.967 679.353 558.214 614.877 669.246 725.104 521.316 574.884 625.967 679.353 1.110.555 1.110.555 1.110.555 1.740.011 1.740.011 1.740.011 1.740.011 1.740.011 1.740.011 1.740.011 1.740.011 2.085.470 2.085.470 2.085.470 2.085.470 2.085.470 2.085.470 2.085.470 2.085.470 506.381 506.381 506.381 104.866 104.866 104.866 104.866 104.866 104.866 104.866 104.866 506.381 506.381 506.381 506.381 506.381 506.381 506.381 506.381 2.191.820 2.242.903 2.296.289 2.403.091 2.459.754 2.514.123 2.569.981 2.366.193 2.419.761 2.470.844 2.524.230 3.150.065 3.206.728 3.261.097 3.316.955 3.113.167 3.166.735 3.217.818 3.271.204 SB.21800. PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC Thành phần công việc: - Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố. Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Phun bê tông đá 1x2cm bằng máy phun áp lực, chiều dày 5cm + Phun từ dưới lên SB.21812 SB.21813 SB.21814 SB.21815 SB.21822 SB.21823 SB.21824 SB.21825 SB.21832 SB.21833 SB.21834 SB.21835 - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 + Phun ngang - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 Phun gia cố xilô - Vữa mác 150 - Vữa mác 200 - Vữa mác 250 - Vữa mác 300 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 33.417 36.809 40.064 43.408 33.417 36.809 40.064 43.408 33.417 36.809 40.064 43.408 58.701 58.701 58.701 58.701 50.836 50.836 50.836 50.836 86.325 86.325 86.325 86.325 100.005 100.005 100.005 100.005 71.432 71.432 71.432 71.432 114.291 114.291 114.291 114.291 192.123 195.515 198.770 202.114 155.685 159.077 162.332 165.676 234.033 237.425 240.680 244.024 SB.21900. CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP Thành phần công việc: - Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng, yêu cầu kỹ thuật. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. SB.21910. CỐT THÉP MÓNG Đơn vị tính: đ/100 kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.21911 SB.21912 SB.21913 Cốt thép móng - Đường kính cốt thép ≤ 10mm - Đường kính cốt thép ≤ 18mm - Đường kính cốt thép >18mm 100kg 100kg 100kg 1.166.387 1.189.512 1.189.512 468.073 399.013 318.443 1.634.460 1.588.525 1.507.955 SB.21920 - CỐT THÉP BỆ MÁY Đơn vị tính: đ/100 kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.21921 SB.21922 SB.21923 Cốt thép bệ máy - Đường kính cốt thép ≤ 10mm - Đường kính cốt thép ≤ 18 mm - Đường kính cốt thép >18 mm 100kg 100kg 100kg 1.166.387 1.189.512 1.189.512 489.174 443.134 402.849 1.655.561 1.632.646 1.592.361 SB.21930. CỐT THÉP TƯỜNG Đơn vị tính: đ/100kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.21931 SB.21932 SB.21933 Cốt thép tường - Đường kính cốt thép ≤10mm - Đường kính cốt thép ≤18mm - Đường kính cốt thép >18mm 100kg 100kg 100kg 1.166.387 1.189.512 1.189.512 550.264 430.247 339.669 1.716.651 1.619.759 1.529.181 SB.21940. CỐT THÉP CỘT Đơn vị tính: đ/100 kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.21941 SB.21942 SB.21943 Cốt thép cột - Đường kính cốt thép ≤ 10 mm - Đường kính cốt thép ≤ 18 mm - Đường kính cốt thép >18 mm 100kg 100kg 100kg 1.166.387 1.189.512 1.189.512 604.611 473.272 412.132 1.770.998 1.662.784 1.601.644 SB.21950. CỐT THÉP DẦM, GIẰNG Đơn vị tính: đ/100 kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.21951 SB.21952 SB.21953 Cốt thép xà dầm, giằng - Đường kính cốt thép ≤ 10 mm - Đường kính cốt thép ≤ 18 mm - Đường kính cốt thép >18 mm 100kg 100kg 100kg 1.166.387 1.189.512 1.189.512 840.115 461.950 355.520 2.006.502 1.651.462 1.545.032 SB.21960. CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG Đơn vị tính: đ/100 kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.21961 SB.21962 Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤ 10 mm - Đường kính cốt thép >10 mm 100kg 100kg 1.166.387 1.189.512 806.148 733.685 1.972.535 1.923.197 SB.21970. CỐT THÉP SÀN MÁI Đơn vị tính: đ/100 kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.21971 SB.21972 Cốt thép sàn mái - Đường kính cốt thép ≤ 10 mm - Đường kính cốt thép >10 mm 100kg 100kg 1.166.387 1.189.512 527.541 479.583 1.693.928 1.669.095 SB.21980. CỐT THÉP CẦU THANG Đơn vị tính: đ/100 kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.21981 SB.21982 SB.21983 Cốt thép cầu thang - Đường kính cốt thép ≤ 10 mm - Đường kính cốt thép ≤ 18 mm - Đường kính cốt thép >18 mm 100kg 100kg 100kg 1.166.387 1.189.512 1.189.512 808.412 735.950 668.016 1.974.799 1.925.462 1.857.528 SB.22010. CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN Đơn vị tính: đ/100kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.22011 SB.22012 SB.22013 Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn - Đường kính cốt thép ≤ 10 mm - Đường kính cốt thép ≤ 18 mm - Đường kính cốt thép >18 mm 100kg 100kg 100kg 1.166.387 1.193.027 1.193.897 574.352 398.443 334.862 22.413 71.449 77.609 1.763.152 1.662.919 1.606.368 SB.22020. CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC Đơn vị tính: đ/100kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.22021 SB.22022 SB.22023 Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước - Đường kính cốt thép ≤ 10 mm - Đường kính cốt thép ≤ 18 mm - Đường kính cốt thép >18 mm 100kg 100kg 100kg 1.166.387 1.193.027 1.193.897 712.112 495.935 413.279 39.990 90.627 96.787 1.918.489 1.779.589 1.703.963 SB.23000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ I- YÊU CẦU KỸ THUẬT - Ván khuôn cho công tác bê tông đổ tại chỗ phải bảo đảm chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động trong quá trình đổ bê tông. - Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế. - Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê tông. II- QUI ĐỊNH ÁP DỤNG - Gỗ chống trong đơn giá theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức hống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật tư hiện hành. - Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn qui định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành. - Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn. - Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng ≤0,5m2 sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng. III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công. - Chọn gỗ ván, nẹp, đinh... mang đến nơi sản xuất và lắp dựng. - Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván. Khoan bắt vít bu lông (nếu có) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo đúng yêu cầu. - Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế. - Kiểm tra và điều chỉnh. - Trám, chèn khe hở. - Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m SB.23100. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.23110 Ván khuôn gỗ gia cố móng dài, bệ máy M2 51.496 28.775 80.271 SB.23200. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG CỘT Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.23210 - Ván khuôn gỗ gia cố móng cột m2 51.762 82.296 134.058 SB.23300. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.23310 - Ván khuôn gỗ nút giao giữa cột và dầm m2 90.303 201.341 291.644 SB.23400. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.23410 SB.23420 Ván khuôn gỗ gia cố cột, mố, trụ - Tròn, elíp - Vuông, chữ nhật m2 m2 64.121 55.045 184.386 74.178 248.507 129.223 SB.23500. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.23510 Ván khuôn gỗ gia cố xà dầm, giằng m2 69.834 80.536 150.370 SB.23600. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ TƯỜNG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.23610 SB.23620 Ván khuôn gỗ gia cố tường - Chiều dày ≤ 45 cm - Chiều dày > 45 cm m2 m2 52.202 55.958 65.701 76.298 117.903 132.256 SB.23700. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.23710 SB.23720 Ván khuôn gỗ gia cố sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan - Sàn mái - Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan m2 m2 57.626 57.626 63.581 65.701 121.207 123.327 SB.23800. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CẦU THANG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.23810 Ván khuôn gỗ gia cố cầu thang m2 82.743 105.969 188.712 SB.40000 CÔNG TÁC LÀM MÁI I- YÊU CẦU KỸ THUẬT - Lợp ngói máy phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào li tô. - Lợp ngói 75viên/m2 (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới. - Lợp Fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm băng rông đen cao su dày ≤3mm. II- QUY ĐỊNH ÁP DỤNG - Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được tính đơn giá riêng. - Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính chi phí vật liệu để úp nóc và chi phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9. III - THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái. - Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa, Fibrô xi măng, đặt móc sắt. - Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bu lông (đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm Fibrô xi măng). - Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn nơi làm việc. SB.41100. THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 22V/M2 SB.41200. THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 13V/M2 Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.41110 SB.41120 SB.41210 SB.41220 Lợp mái ngói 22 v/m2 - Đóng li tô - Lợp mái Lợp mái ngói 13 v/m2 - Đóng li tô - Lợp mái m2 m2 m2 m2 36.463 132.344 25.763 112.344 28.148 30.159 24.127 26.138 64.611 162.503 49.890 138.482 SB.41300. THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 75 V/M2 SB.41400. THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.41310 Lợp mái ngói 75v/m2 - Đóng li tô m2 65.055 30.159 95.214 SB.41320 SB.41410 SB.41420 - Lợp mái Lợp mái ngói âm dương - Đóng li tô - Lợp mái m2 m2 m2 202.800 68.805 239.530 46.243 32.169 46.243 249.043 100.974 285.773 SB.41500. LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.41510 SB.41520 SB.41530 - Lợp mái Fibrôxi măng - Lợp mái tôn - Lợp tấm nhựa m2 m2 m2 56.203 117.614 77.887 42.222 30.159 28.148 98.425 147.773 106.035 SB.41600. XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ SB. 41700. XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH THẺ Đơn vị tính: đ/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.41610 SB.41710 SB.41720 Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ (kể cả trát). Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ - Trát rộng 5cm - Trát rộng 10cm m m m 46.976 31.932 55.022 36.190 26.138 28.148 83.166 58.070 83.170 SB.41800. XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ SB.41900. XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ Đơn vị tính: đ/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.41810 SB.41910 - Xây bờ nóc bằng ngói bò - Xây bờ chảy bằng gạch chỉ m m 30.731 26.081 12.063 16.085 42.794 42.166 SB.50000. CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG SB.51000. CÔNG TÁC TRÁT I- YÊU CẦU KỸ THUẬT - Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường. Dầm, trần bê tông phải được băm nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng). - Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi lõm hoặc giáp lai. - Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu “bồm bộp”. II- QUY ĐỊNH ÁP DỤNG - Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí...) thì chi phí nhân công của đơn giá tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây: SỐ TT ĐIỀU KIỆN TRÁT HỆ SỐ 1 Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm 1,2 2 Trát các kết cấu phức tạp khác 1,3 - Nếu trát tường gạch rỗng 4 ÷ 6 lỗ thì chi phí vữa tăng 10%. - Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì chi phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số KVL = 1, 05, KNC = 1,1. - Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì chi phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số: KVL = 1,25 và KNC = 1,2. - Vữa trát sử dụng vữa XM PC40 và TH < cát mịn ML = 0,7 - 1,4. III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc. - Chải và rửa sạch mặt tường, trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc. - Trộn vữa. - Trát vào kết cấu. - Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn nơi làm việc. SB.51100. PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông SB.51110 SB.51120 SB.51130 SB.51140 - Phun vữa xi măng cát vàng có phụ gia vào các kết - Trát vữa xi măng cát vàng vào tường, cột - Trát vữa xi măng cát vàng vào dầm, trần - Trát vữa xi măng cát vàng vào kết cấu khác m2 m2 m2 m2 27.038 14.602 14.602 14.602 6.454 57.168 62.700 59.012 54.016 87.508 71.770 77.302 73.614 Ghi chú: Định mức phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông được định mức ứng với chiều dày lớp vữa phun bám ≤2cm, trường hợp phun bắn có lớp vữa lớn hơn 2cm thì hao phí vữa được tính theo chiều dày thực tế; hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,3 so với định mức tương ứng. SB.51200. TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.51212 SB.51213 SB.51214 SB.51215 SB.51216 Trát sê nô, mái hắt, lam ngang Trát dày 1,0cm - Vữa XM mác 25 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa TH mác 25 - Vữa TH mác 50 m2 m2 m2 m2 m2 3.288 4.316 5.361 6.422 4.636 64.339 64.339 64.339 64.339 64.339 67.627 68.655 69.700 70.761 68.975 SB.51300. TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.51310 Trát vẩy tường chống vang - Vữa XM mác 75 m2 22.677 77.417 100.094 SB.51400. TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG Đơn vị tính: đ/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.51413 SB.51414 Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm, vữa lót - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 m m 5.102 5.240 90.476 90.476 95.578 95.716 SB.51500. TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG SB.51600. TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẰNG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.51513 SB.51514 SB.51613 SB.51614 SB.51623 SB.51624 Trát Granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm, vữa lót - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Trát Granitô thành ô văng, sê nô, lan can, diềm che nắng. + Dày 1,0cm, vữa lót: - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 + Dày 1,5cm, vữa lót: - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 m2 m2 m2 m2 m2 m2 62.130 63.510 50.863 52.243 56.589 57.969 824.338 824.338 681.587 681.587 715.766 715.766 886.468 887.848 732.450 733.830 772.355 773.735 SB.51700. TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.51713 SB.51714 SB.51723 SB.51724 SB.51733 SB.51734 SB.51743 SB.51744 Trát Granitô tường + Dày 1,0cm, vữa lót: - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 + Dày 1,5cm, vữa lót: - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Trát Granitô trụ cột + Dày 1,0cm, vữa lót: - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 + Dày 1,5cm, vữa lót: - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 50.863 52.243 56.589 57.969 55.913 57.293 56.589 57.969 554.920 554.920 581.058 581.058 719.788 719.788 753.968 753.968 605.783 607.163 637.647 639.027 775.701 777.081 810.557 811.937 SB.51800. TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.51813 SB.51814 SB.51823 SB.51824 Trát đá rửa tường dày 1,0 cm, vữa lót: - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 Trát đá rửa trụ, cột dày 1,0 cm, vữa lót: - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 m2 m2 m2 m2 53.757 55.130 53.757 55.130 375.978 375.978 474.497 474.497 429.735 431.108 528.254 529.627 SB.51900. TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.51913 SB.51914 Trát đá rửa thành sê nô, ô văng, lan can, diềm chắn năng, vữa lót: - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 m2 m2 62.996 65.258 506.666 506.666 569.662 571.924 SB.52000. CÔNG TÁC LÁNG VỮA I- YÊU CẦU KỸ THUẬT - Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng. - Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ. - Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại. II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC - Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làm mốc. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn nơi làm việc. - Vữa tính trong đơn giá công tác láng vữa sử dụng vữa XM PC40 cát vàng ML >2. SB.52100. LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Láng nền sàn không đánh màu + Chiều dày 2 cm SB.52113 SB.52114 SB.52115 SB.52123 SB.52124 SB.52125 - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Chiều dày 3 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 m2 m2 m2 m2 m2 m2 9.532 11.508 13.716 13.277 16.030 19.104 20.106 20.106 20.106 24.127 24.127 24.127 29.638 31.614 33.822 37.404 40.157 43.231 SB.52200. LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.52213 SB.52214 SB.52215 SB.52223 SB.52224 SB.52225 Láng nền sàn có đánh màu + Chiều dày 2 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Chiều dày 3 cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 m2 m2 m2 m2 m2 m2 9.886 11.862 14.069 13.631 16.383 19.458 30.159 30.159 30.159 32.169 32.169 32.169 40.045 42.021 44.228 45.800 48.552 51.627 SB.52300. LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.52313 SB.52314 SB.52315 SB.52323 SB.52324 Láng sênô, mái hắt, máng nước, dày 1cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 m2 m2 m2 m2 m2 4.766 5.754 6.858 8.527 10.220 40.212 40.212 40.212 106.561 106.561 44.978 45.966 47.070 115.088 116.781 SB.52325 SB.52333 SB.52334 SB.52335 SB.52343 SB.52344 SB.52345 - Vữa XM mác 100 Láng máng cáp, mương rãnh, dày 1cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 Láng hè, dày 3cm - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 12.112 4.766 5.754 6.858 13.971 16.794 19.948 106.561 72.381 72.381 72.381 34.180 34.180 34.180 118.673 77.147 78.135 79.239 48.151 50.974 54.128 SB.52400. LÁNG CẦU THANG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.52413 SB.52414 SB.52415 SB.52423 SB.52424 SB.52425 Láng cầu thang không có gờ mũ ở bậc + Cầu thang thường - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 + Xoáy chôn ốc - Vữa XM mác 50 - Vữa XM mác 75 - Vữa XM mác 100 m2 m2 m2 m2 m2 m2 9.532 11.508 13.716 9.974 11.950 14.158 56.296 56.296 56.296 68.360 68.360 68.360 65.828 67.804 70.012 78.334 80.310 82.518 Ghi chú: Khi láng cầu thang có gờ mũ ở bậc thì định mức hao phí vật liệu được nhân với hệ số KNC = 1,1, định mức nhân công được nhân hệ số KNC = 1,3. SB.52500. LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.52510 SB.52520 Láng granitô nền, sàn, cầu thang - Nền sàn - Cầu thang m2 m2 34.839 54.490 458.412 836.401 493.251 890.891 SB.53000. CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ I- CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ 1- Yêu cầu kỹ thuật - Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men. - Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc. - Ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, mầu sắc. Ốp đá phải có liên kết giữa viên đá ốp vào mặt ốp. - Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng. - Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa. 2- Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ làm việc. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn nơi làm việc - Vữa tính trong đơn giá lát gạch, đá sử dụng vữa XM PC40 cát mịn ML = 1,5 - 2,0. II- CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ 1- Yêu cầu kỹ thuật - Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng. - Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng) - Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước. - Trải lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤ 1cm, gạch lá nem, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2cm. - Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hao văn và mầu sắc. - Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤ 5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤ 10mm. 2- Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ làm việc. - Vận chuyển, vật liệu trong phạm vi 30m. - Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn nơi làm việc. SB.53000. CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ SB.53100. ỐP GẠCH 20X10 CM Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.53110 Ốp chân tường gạch 20x10cm m2 81.122 252.071 333.193 SB.53200. ỐP GẠCH MEN SỨ 20x15; 20x20; 20x30cm Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.53210 SB.53220 SB.53230 SB.53240 SB.53250 SB.53260 Ốp tường gạch men sứ - Gạch 20x15cm - Gạch 20x20cm - Gạch 20x30cm Ốp cột trụ gạch men sứ - Gạch 20x15cm - Gạch 20x20cm - Gạch 20x30cm m2 m2 m2 m2 m2 m2 104.668 79.696 80.750 105.187 80.091 81.150 199.465 184.121 153.434 249.879 245.495 227.960 304.133 263.817 234.184 355.066 325.586 309.110 SB.53300. ỐP GẠCH MEN SỨ 15X15; 11X11CM Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.53310 SB.53320 SB.53330 SB.53340 Ốp tường gạch men sứ - Gạch 15x15 cm - Gạch 11x11 cm Ốp cột trụ gạch men sứ - Gạch 15x15 cm - Gạch 11x11 cm m2 m2 m2 m2 80.786 97.521 80.786 97.521 190.697 201.657 298.101 315.636 271.483 299.178 378.887 413.157 SB.53400. ỐP GẠCH ĐẤT SÉT NUNG, GẠCH XI MĂNG 6X20 CM Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.53410 SB.53420 Ốp gạch xi măng 6x20cm - Ốp tường - Ốp trụ, cột m2 m2 49.646 49.646 221.384 245.495 271.030 295.141 SB.53500. ỐP GẠCH GỐM TRÁNG MEN 3X10CM Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.53510 SB.53520 Ốp gạch gốm tráng men 3x10cm - Ốp tường - Ốp trụ, cột m2 m2 182.449 182.449 398.929 561.132 581.378 743.581 SB.53600 - ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.53610 - Ốp gạch vỉ vào các kết cấu m2 75.108 153.434 228.542 SB.53700. ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.53711 SB.53721 SB.53731 SB.53741 SB.53751 Ốp đá cẩm thạch + Ốp vào tường - Đá 20x20 cm - Đá 30x30 cm - Đá 40x40 cm + Ốp vào trụ, cột - Đá 20x20 cm - Đá 30x30 cm m2 m2 m2 m2 m2 476.578 575.667 535.299 476.578 575.667 390.162 449.344 398.929 473.455 622.505 866.740 1.025.011 934.228 950.033 1.198.172 SB.53761 SB.53712 SB.53722 SB.53732 SB.53742 SB.53752 SB.53762 - Đá 40x40 cm Ốp đá hoa cương + Ốp vào tường - Đá 20x20 cm - Đá 30x30 cm - Đá 40x40 cm + Ốp vào trụ, cột - Đá 20x20 cm - Đá 30x30 cm - Đá 40x40 cm m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 535.299 60.002 167.259 296.687 60.002 167.259 296.687 510.717 390.162 449.344 398.929 473.455 622.505 510.717 1.046.016 450.164 616.603 695.616 s533.457 789.764 807.404 SB.54000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ SB.54100 - LÁT GẠCH CHỈ 6,5x10x22 cm SB.54200 - LÁT GẠCH THẺ 5x10x20 cm, 4x8x19cm Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.54110 SB.54210 SB.54220 Lát gạch chỉ 6,5x10x22 cm Lát gạch thẻ + Gạch thẻ 5x10x20 cm + Gạch thẻ 4x8x19 cm m2 m2 m2 68.064 67.886 75.010 39.407 44.233 60.317 107.471 112.119 135.327 SB.54300 - LÁT GẠCH LÁ NEM Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.54310 Lát gạch lá nem m2 43.409 42.388 85.797 SB.54400 - LÁT GẠCH CERAMIC VÀ GRANIT NHÂN TẠO Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.54411 SB.54421 SB.54431 SB.54412 SB.54422 SB.54432 Lát gạch ceramic + Gạch 30x30cm + Gạch 40x40cm + Gạch 50x50cm Lát gạch granit nhân tạo + Gạch 30x30cm + Gạch 40x40cm + Gạch 50x50cm m2 m2 m2 m2 m2 m2 103.620 106.133 104.503 145.348 152.521 153.201 118.685 95.372 69.940 118.685 95.372 69.940 222.305 201.505 174.443 264.033 247.893 223.141 SB.54600 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể. - Bảo đảm an toàn giao thông. - Phần móng tính riêng. Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.54610 SB.54620 SB.54630 SB.54640 SB.54650 SB.54660 Lát gạch xi măng + Gạch 30x30cm + Gạch 40x40cm Lát gạch lá dừa. + Gạch 10x20cm + Gạch 20x20cm Lát gạch xi măng tự chèn + Gạch dày ≥3,5 cm + Gạch dày ≥5,5 cm m2 m2 m2 m2 m2 m2 54.287 57.272 70.129 73.534 51.000 61.200 61.462 55.104 57.223 50.865 42.388 48.746 115.749 112.376 127.352 124.399 93.388 109.946 SB.54700 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.54711 SB.54721 SB.54731 SB.54712 SB.54722 SB.54732 Lát đá cẩm thạch + Đá 20x20 cm + Đá 30x30 cm + Đá 40x40 cm Lát đá hoa cương + Đá 20x20 cm + Đá 30x30 cm + Đá 40x40 cm m2 m2 m2 m2 m2 m2 53.808 61.514 230.846 53.808 61.514 230.846 127.163 112.327 95.372 127.163 112.327 95.372 180.971 173.841 326.218 180.971 173.841 326.218 SB.54800 - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.54810 SB.54820 SB.54830 Lát gạch chống nóng + Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 cm + Gạch 6 lỗ 22x15x10,5 cm + Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm m2 m2 m2 164.488 109.177 62.283 53.713 49.877 46.040 218.201 159.054 108.323 SB.54900 - LÁT GẠCH VỈ Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.54910 Lát gạch vỉ m2 77.326 59.343 136.669 SB.60000. CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG I- YÊU CẦU KỸ THUẬT - Gỗ làm dầm trần là gỗ đã được gia công phù hợp kết cấu của trần. - Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế. - Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật. - Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm. - Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc. Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng. SB.61100 - LÀM TRẦN MÈ GỖ Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.61110 Làm trần mè gỗ m2 140.916 40.212 181.128 SB.61200 - LÀM TRẦN GIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP SB.61300 - LÀM TRẦN FIBRÔ XI MĂNG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.61211 SB.61212 SB.61310 Làm trần giấy ép cứng Làm trần ván ép Làm trần Fibrô xi măng m2 m2 m2 34.965 34.965 59.379 42.222 42.222 44.233 77.187 77.187 103.612 SB.61400 - LÀM TRẦN CÓT ÉP SB.61500 - LÀM TRẦN GỖ DÁN Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.61410 SB.61510 Làm trần cót ép Làm trần gỗ dán m2 m2 32.205 71.305 42.222 46.243 74.427 117.548 SB.61700 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50x50cm, 63x41cm SB.61800 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50x50cm, 63x41cm Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.61710 SB.61720 SB.61810 SB.61820 Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn + Tấm trần 50x50 cm + Tấm trần 63x41 cm Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn + Tấm trần 50x50 cm + Tấm trần 63x41 cm m2 m2 m2 m2 111.498 34.554 460.303 192.889 571.801 227.443 SB.61900 - LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.61910 SB.61920 Làm trần Lambris gỗ + Dày 1,0cm + Dày 1,5cm m2 m2 83.222 120.859 460.303 460.303 543.525 581.162 SB.62000 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP SB.62100 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT SB.62200 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.62010 SB.62110 SB.62120 SB.62210 SB.62220 Làm vách ngăn ván ép Làm vách ngăn gỗ ván ghép khít + Gỗ dày 1,5cm + Gỗ dày 2,0cm Làm vách ngăn gỗ ván chồng mí + Gỗ dày 1,5cm + Gỗ dày 2,0cm m2 m2 m2 m2 m2 62.378 55.977 73.704 64.841 79.614 92.061 118.364 118.364 177.546 177.546 154.439 174.341 192.068 242.387 257.160 SB.62300 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ SB.62400 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ Đơn vị tính: đ/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.62310 SB.62320 SB.62410 SB.62420 Gia công và đóng chân tường bằng gỗ + Kích thước 2x10cm + Kích thước 2x20cm Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ + Kích thước 8x10cm + Kích thước 8x14cm m m m m 7.445 14.891 29.782 43.432 59.332 71.198 142.396 173.249 66.777 86.089 172.178 216.681 SB.62500 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN SB.62600 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.62510 Gia công và lắp dựng + Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn m3 3.512.726 2.630.304 6.143.030 SB.62610 + Khung gỗ dầm sàn, dầm trần m3 3.512.726 3.287.880 6.800.606 SB.62700 - LÀM MẶT SÀN GỖ Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.62710 SB.62720 Làm mặt sàn gỗ + Ván dầy 2cm + Ván dầy 3cm m2 m2 73.704 112.114 302.485 302.485 376.189 414.599 Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì nhân công tăng 0,15 công/m2 SB.62800 - LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.62810 SB.62820 Làm tường lambris gỗ + Ván dầy 2cm + Ván dầy 3cm m2 m2 84.341 121.977 408.202 408.202 492.543 530.179 SB.62900 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1cm SB.63000 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.62910 SB.62920 SB.63010 SB.63020 Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ. + Kích thước lỗ 5x5cm + Kích thước lỗ 10x10 cm Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ + Chiều dày 2cm + Chiều dày 3cm m2 m2 m2 m2 36.227 25.591 72.773 111.182 276.182 243.303 98.636 109.596 312.409 268.894 171.409 220.778 SB.63100 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.63110 Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm M2 63.010 32.879 95.889 SB.63200 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM Đơn vị tính: đ/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.63210 Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm m 492 17.535 18.027 SB.80000 - CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC SB.81000. QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU 1- YÊU CẦU KỸ THUẬT - Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước xi măng, lớp nhựa bi tum, lớp sơn trên kết cấu đã bả. - Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng. - Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại. 2- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn nơi làm việc. SB.81100 - QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.81110 SB.81120 Quét vôi các kết cấu + 1 nước trắng, 2 màu + 3 nước trắng m2 m2 996 405 9.592 11.510 10.588 11.915 SB.81200 - QUÉT NƯỚC XI MĂNG Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.81210 Quét nước xi măng m2 1.356 5.563 6.919 SB.81300 - QUÉT FILINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m - Quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.81310 Quét Flinkote chóng thấm mái, sênô, ô văng m2 25.875 7.427 33.302 SB.81400 - CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.81410 SB.81420 SB.81430 SB.81440 Bả bằng matit + Tường + Cột, dầm, trần Bả bằng xi măng + Tường + Cột, dầm, trần m2 m2 m2 m2 2.876 2.876 4.412 4.412 98.636 118.364 131.515 157.818 101.512 121.240 135.927 162.230 SB.81500 - CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN+XI MĂNG TRẮNG+BỘT BẢ+PHỤ GIA SB.81600 - CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.81510 SB.81520 SB.81610 SB.81620 Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia + Tường + Cột, dầm, trần Bả bằng Ventônit vào các kết cấu + Tường + Cột, dầm, trần m2 m2 m2 m2 26.060 26.060 7.160 7.160 109.596 131.515 103.020 122.748 135.656 157.575 110.180 129.908 SB.81700 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.81710 SB.81720 SB.81730 SB.81740 Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu + 1 lớp giấy 1 lớp nhựa + 2 lớp giấy 2 lớp nhựa + 2 lớp giấy 3 lớp nhựa + 3 lớp giấy 4 lớp nhựa m2 m2 m2 m2 33.025 66.188 90.042 124.563 65.223 92.080 107.426 117.018 98.248 158.268 197.468 241.581 SB.81800 - QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.81810 SB.81820 Quét nhựa bi tum và dán bao tải + 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa + 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa m2 m2 56.862 87.748 115.100 174.568 171.962 262.316 SB.81900 - CHÉT KHE NỐI Đơn vị tính: đ/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.81910 Chét khe nối m 16.675 88.243 104.918 SB.82000 - BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY Thành phần công việc: - Tẩy rửa sạch khe nứt, khoan lỗ gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha trộn keo, bơm keo vào khe nứt theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đ/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.82010 Bơm keo Epoxy vào khe nứt rộng khoảng 1mm m 29.092 47.958 38.764 115.814 SB.83000 - CÔNG TÁC SƠN 1- YÊU CẦU KỸ THUẬT - Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nháp, cọ chổi sạch và trám matit những chỗ khuyết tật, lỗ đinh. - Sơn lên tường, cột, dầm, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố. - Sơn trên kim loại, phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ. - Công tác làm sạch lớp sơn cũ được tính riêng. - Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật. 2- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Lau chùi, đánh giấy nháp, trám matit (nếu có). - Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn nơi làm việc. SB.83100 - SƠN CỬA Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.83111 SB.83112 SB.83121 SB.83122 SB.83131 SB.83132 Sơn cửa kính + Sơn 2 nước + Sơn 3 nước Sơn cửa panô + Sơn 2 nước + Sơn 3 nước Sơn cửa chớp + Sơn 2 nước + Sơn 3 nước m2 m2 m2 m2 m2 m2 4.814 6.277 13.120 17.273 17.887 22.087 15.347 21.102 38.367 49.877 57.550 74.815 20.161 27.379 51.487 67.150 75.437 96.902 SB.83200. SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.83210 SB.83220 SB.83230 Sơn gỗ + Sơn 2 nước + Sơn 3 nước Sơn kính mờ 1 nước m2 m2 m2 11.893 15.385 3.691 44.122 51.795 7.673 56.015 67.180 11.364 SB.83300. SƠN TƯỜNG SB.83400. SƠN SẮT THÉP Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.83310 SB.83320 Sơn tường + Sơn 2 nước + Sơn 3 nước Sơn sắt dẹt m2 m2 16.073 25.242 21.102 28.775 37.175 54.017 SB.83410 SB.83420 SB.83430 SB.83440 + Sơn 2 nước + Sơn 3 nước Sơn sắt thép các loại + Sơn 2 nước + Sơn 3 nước m2 m2 m2 m2 7.127 9.800 10.685 13.474 19.183 26.857 26.857 38.367 26.310 36.657 37.542 51.841 SB.835100. SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (3 LỚP 1 LÓT - 2 LỚP PHỦ) Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.83511 SB.83512 SB.83520 Sơn silicát vào các kết cấu đã bả Sơn vào tường + Trong nhà + Ngoài nhà Sơn vào cột, dầm, trần m2 m2 m2 19.251 19.251 19.251 17.755 17.755 21.919 37.006 37.006 41.170 SB.83600. SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.83610 SB.83620 SB.83630 SB.83640 SB.83650 Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép - Sơn vào cột, bản mã cột - Sơn vào dầm xà, bản mã dầm - Sơn vì kèo - Sơn cầu thang, lan can, sàn thao tác - Sơn kết cấu thép khác m2 m2 m2 m2 m2 50.090 50.584 50.584 50.090 50.337 48.254 54.286 58.307 52.275 50.265 98.344 104.870 108.891 102.365 100.602 SB.83700. SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.83710 SB.83720 Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ thiết bị, vỏ bao che thiết bị Vỏ bao che thiết bị - Trong nhà - Ngoài nhà m2 m2 19.270 23.046 55.291 60.720 74.561 83.766 SB.83730 SB.83740 SB.83750 Sơn trực tiếp lên vỏ thiết bị - Trong nhà - Ngoài nhà Sơn thiết bị khác m2 m2 m2 20.576 24.402 23.046 57.302 62.931 57.302 77.878 87.333 80.348 SB.83800 - ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu. - Bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá. - Đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật. - Pha cồn. - Thu dọn nơi làm việc SB.83800 - ĐÁNH VECNI TAMPON SB.83800 - ĐÁNH VECNI COBALT Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.83811 SB.83812 SB.83821 SB.83822 Đánh vecni Tampon + Gỗ dạng tấm + Gỗ dạng thanh Đánh vecni cobalt + Gỗ dạng tấm + Gỗ dạng thanh m2 m2 m2 m2 10.851 10.851 8.432 8.432 113.917 140.023 97.304 125.783 124.768 150.874 105.736 134.215 SB.83900 - CẮT VÀ LẮP KÍNH 1- YÊU CẦU KỸ THUẬT - Cắt kính đúng kích thước, hình dáng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất. - Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo quy định hay gắn matít tấm kính bảo đảm chặt, bằng phẳng. 2- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Lau sạch tấm kính. - Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại. - Tính toán chiều cắt. - Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít. - Thu dọn nơi làm việc. Đơn vị tính đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.83911 SB.83912 SB.83921 Cắt và lắp kính, chiều dày kính ≤7mm Gắn bằng ma tít + Cửa, vách dạng thường + Cửa, vách dạng phức tạp Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ m2 m2 m2 53.379 53.379 69.934 54.798 70.141 48.222 108.177 123.520 118.156 SB.84000 - LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHÓA, CHỐT HÃM...) 1- YÊU CẦU KỸ THUẬT - Việc lắp ke khóa, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít. - Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phẳng với mặt gỗ. - Khóa lắp chắc chắn đúng kỹ thuật. - Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí. - Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh đóng thay vít. 2- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC - Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít. - Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn nơi làm việc. Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.84010 SB.84020 SB.84030 SB.84040 SB.84050 Lắp chốt ngang, chốt dọc Lắp Crêmôn + Cửa đi + Cửa sổ Lắp bộ ke + Cửa đi + Cửa sổ 1 chốt 1 bộ 1 bộ 1 bộ 4 cái 1 bộ 4 cái 6.032 12.063 14.074 32.169 34.180 6.032 12.063 14.074 32.169 34.180 SB.84060 SB.84070 SB.84080 Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm Lắp chốt dọc chìm trong cửa Lắp móc gió 1 bộ 1 bộ 1 bộ 66.349 30.159 2.011 66.349 30.159 2.011 Ghi chú: - Số lượng ke, khóa, chốt hãm... và các vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng. SB.84100 8100 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI Thành phần công việc: Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đ/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.84111 SB.84112 SB.84113 SB.84114 SB.84115 SB.84116 SB.84117 SB.84118 SB.84119 SB.84120 SB.84121 SB.84122 SB.84123 SB.84124 SB.84125 SB.84126 SB.84127 SB.84128 SB.84129 SB.84130 Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái, loại bể đứng với dung tích + 0,50m3 + 1,00m3 + 1,50m3 + 2,00m3 + 2,50m3 + 3,00m3 + 3,50m3 + 4,00m3 + 5,00m3 + 6,00m3 Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái, loại bể nằm ngang với dung tích + 0,50m3 + 1,00m3 + 1,50m3 + 2,00m3 + 2,50m3 + 3,00m3 + 3,50m3 + 4,00m3 + 5,00m3 + 6,00m3 Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái 2.105.932 3.097.227 4.691.523 6.075.682 7.765.909 8.999.318 10.205.318 11.511.818 14.088.273 16.573.364 2.105.932 3.097.227 4.691.523 6.075.682 7.765.909 8.999.318 10.205.318 11.511.818 14.088.273 16.573.364 402.116 522.751 562.962 603.174 643.386 723.809 784.126 864.549 1.206.348 1.608.464 402.116 522.751 562.962 603.174 643.386 723.809 784.126 864.549 1.206.348 1.608.464 2.508.048 3.619.978 5.254.485 6.678.856 8.409.295 9.723.127 10.989.444 12.376.367 15.294.621 18.181.828 2.508.048 3.619.978 5.254.485 6.678.856 8.409.295 9.723.127 10.989.444 12.376.367 15.294.621 18.181.828 Ghi chú: Bể gồm cả giá đỡ và các loại phụ kiện SB.84200. LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI Thành phần công việc: Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo an toàn đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đ/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.84211 SB.84212 SB.84213 SB.84214 SB.84215 SB.84216 SB.84217 SB.84218 SB.84219 SB.84220 SB.84221 SB.84231 SB.84232 SB.84233 SB.84234 SB.84235 SB.84236 SB.84237 SB.84238 SB.84239 SB.84240 SB.84241 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, loại bể đứng với dung tích +0,25m3 + 0,30m3 + 0,40m3 + 0,50m3 + 0,70m3 +0,9m3 + 1,00m3 + 1,50m3 + 2,00m3 + 3,00m3 + 4,00m3 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, loại bể nằm ngang với dung tích + 0,25m3 + 0,30m3 + 0,40m3 + 0,50m3 + 0,70m3 + 0,90m3 + 1,00m3 + 1,50m3 + 2,0m3 + 3m3 + 4m3 Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái 858.137 959.637 1.153.409 1.310.273 1.596.318 1.817.773 1.919.273 2.860.455 3.644.773 5.434.863 6.966.591 858.137 959.637 1.153.409 1.310.273 1.596.318 1.817.773 1.919.273 2.860.455 3.644.773 5.434.863 5.434.863 301.587 361.904 402.116 442.328 482.539 522.751 562.962 603.174 643.386 683.597 723.809 301.587 361.904 402.116 442.328 482.539 522.751 562.962 603.174 643.386 683.597 683.597 1.159.724 1.321.541 1.555.525 1.752.601 2.078.857 2.340.524 2.482.235 3.463.629 4.288.159 6.118.460 7.690.400 1.159.724 1.321.541 1.555.525 1.752.601 2.078.857 2.340.524 2.482.235 3.463.629 4.288.159 6.118.460 6.118.460 Ghi chú: Bể gồm cả giá đỡ và các loại phụ kiện SB.91000. DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG I - THUYẾT MINH - Công tác lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: Vị trí không gian của kết cấu cần sửa chữa, các yêu cầu về điều kiện thi công, yêu cầu bảo đảm vệ sinh môi trường và an toàn trong quá trình sửa chữa... - Các thành phần chi phí bao gồm: Các chi phí cho việc lắp dựng dàn giáo để thực hiện thi công sửa chữa kết cấu và tháo dỡ nó khi hoàn thành việc sửa chữa kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. - Công tác dàn giáo phục vụ thi công được tính cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong khi tiến hành sửa chữa các kết cấu. II - QUY ĐỊNH ÁP DỤNG 1- Chiều cao dàn giáo trong định mức là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết cấu. 2 - Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng). 3 - Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác sửa chữa các kết cấu có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗi khoảng tăng cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính). 4 - Diện tích dàn giáo để xây hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột. 5 - Thời gian sử dụng dàn giáo để tính khấu hao là ≤ 1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì được tính thêm 1 lần hao phí vật liệu. 6- Đơn giá cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn...) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có) được tính riêng. SB.91100. LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO CÔNG CỤ SB.91110. DÀN GIÁO NGOÀI Đơn vị tính: đ/100m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.91111 SB.91112 SB.91113 Dàn giáo ngoài với chiều cao - ≤16m - ≤50m - >50m 100m2 100m2 100m2 297.779 341.638 413.266 1.225.508 1.448.327 1.604.301 35.701 43.635 69.755 1.558.988 1.833.600 2.087.322 SB.91120. DÀN GIÁO TRONG Đơn vị tính: đ/100m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.91121 SB.91122 Dàn giáo trong sửa chữa dầm, trần có chiều cao > 3,6m - Chiều cao chuẩn 3.6m - Mỗi 1,2m tăng thêm 100m2 100m2 264.436 30.528 779.869 213.535 1.044.305 244.063 SB.91200 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE SB.91210 - DÀN GIÁO NGOÀI SB.91220 - DÀN GIÁO TRONG Đơn vị tính: đ/100m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.91211 SB.91212 Dàn giáo ngoài với chiều cao - 12 m trở xuống - 20 m trở xuống 100m2 100m2 624.517 1.035.575 1.208.796 1.559.737 1.833.313 2.595.312 SB.91221 SB.91222 Dàn giáo trong bằng tre sửa chữa kết cấu có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3.6m - Mỗi 1,2m tăng thêm 100m2 100m2 704.400 180.840 1.541.169 514.342 2.245.569 695.182 SB.92000. CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI BẰNG THỦ CÔNG I- YÊU CẦU KỸ THUẬT - Công tác bốc xếp, vận chuyển phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra là: Tránh rơi vãi, đổ vỡ, hư hỏng trong quá trình bốc xếp, vận chuyển. - Vật liệu được phân loại và sắp xếp đúng nơi qui định, bảo đảm cho vận chuyển thuận tiện trong quá trình thi công sửa chữa kết cấu. II- QUY ĐỊNH ÁP DỤNG - Công tác vận chuyển vật liệu trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định. Nếu cự li vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung đơn giá vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng đơn giá. - Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và chi phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng đơn giá để tính bổ sung đơn giá. - Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các chi phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển. III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC - Chuẩn bị công cụ hoặc phương tiện vận chuyển. - Bốc xếp nguyên vật liệu... vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. - Xếp, đổ nguyên vật liệu... đúng nơi quy định. - Nhân công 3/7 SB.92100 - SB.94300: BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI Đơn vị tính: đ/100m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.92110 SB.92210 SB.92310 SB.92410 SB.92510 SB.92610 SB.92710 SB.92810 SB.92910 SB.93010 SB.93110 SB.93210 SB.93310 SB.93410 SB.93510 SB.93610 SB.93710 SB.93810 SB.93910 SB.94010 SB.94110 SB.94210 SB.94310 Bốc xếp - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ - Đất sét, đất dính - Sỏi, đá dăm các loại - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng - Các loại bột (bột đá, bột thạch anh...) - Gạch silicát - Gạch chỉ, gạch thẻ - Gạch rỗng đất nung các loại - Gạch bê tông - Gạch lát các loại - Gạch men kính các loại - Đá ốp lát các loại - Ngói các loại - Vôi các loại - Tấm lợp các loại - Xi măng đóng bao các loại - Sắt thép các loại - Gỗ các loại - Tre cây 8 ÷ 9m - Kính các loại - Cấu kiện bê tông đúc sẵn - Dụng cụ thi công - Vận chuyển các loại phế thải Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm đ/m3 đ/m3 đ/m3 đ/m3 đ/tấn đ/1000v đ/1000v đ/1000v đ/1000v đ/m2 đ/m2 đ/m2 đ/1000v đ/tấn đ/100m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3 đ/100 cây đ/m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3 28.952 48.708 44.280 59.608 25.546 119.216 76.639 85.154 84.302 2.214 2.044 2.384 85.154 51.092 39.171 35.765 69.826 39.171 116.150 3.576 69.826 56.202 45.983 28.952 48.708 44.280 59.608 25.546 119.216 76.639 85.154 84.302 2.214 2.044 2.384 85.154 51.092 39.171 35.765 69.826 39.171 116.150 3.576 69.826 56.202 45.983 SB.92121 SB.92221 SB.92321 SB.92421 SB.92521 SB.92621 SB.92721 SB.92821 SB.92921 SB.93021 SB.93121 - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ - Đất sét, đất dính - Sỏi, đá dăm các loại - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng - Các loại bột ( bột đá, bột thạch anh...) - Gạch silicát - Gạch chỉ, gạch thẻ - Gạch rỗng đất nung các loại - Gạch bê tông - Gạch lát các loại - Gạch men kính các loại đ/m3 đ/m3 đ/m3 đ/m3 đ/tấn đ/1000v đ/1000v đ/1000v đ/1000v đ/m2 đ/m2 28.952 37.468 35.765 39.171 25.546 51.092 25.546 25.546 28.101 681 681 28.952 37.468 35.765 39.171 25.546 51.092 25.546 25.546 28.101 681 681 SB.93221 SB.93321 SB.93421 SB.93521 SB.93621 SB.93721 SB.93821 SB.93921 SB.94021 SB.94121 SB.94221 SB.94321 SB.92122 SB.92222 SB.92322 SB.92422 SB.92522 SB.92622 SB.92722 SB.92822 SB.92922 SB.93022 SB.93122 SB.93222 SB.93322 - Đá ốp lát các loại - Ngói các loại - Vôi các loại - Tấm lợp các loại - Xi măng đóng bao các loại - Sắt thép các loại - Gỗ các loại - Tre cây 8 ÷ 9m - Kính các loại - Cấu kiện bê tông đúc sẵn - Dụng cụ thi công - Vận chuyển các loại phế thải Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ - Đất sét, đất dính - Sỏi, đá dăm các loại - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng - Các loại bột (bột đá, bột thạch anh...) - Gạch silicát - Gạch chỉ, gạch thẻ - Gạch rỗng đất nung các loại - Gạch bê tông - Gạch lát các loại - Gạch men kính các loại - Đá ốp lát các loại - Ngói các loại đ/m2 đ/1000v đ/tấn đ/100m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3 đ/100 cây đ/m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3 đ/m3 đ/m3 đ/m3 đ/m3 đ/tấn đ/1000v đ/1000v đ/1000v đ/1000v đ/m2 đ/m2 đ/m2 đ/1000v 783 34.062 25.546 23.843 20.437 32.359 25.546 17.031 341 5.109 37.468 37.468 8.515 11.070 10.729 11.070 7.664 17.031 11.922 14.817 13.114 341 341 409 11.411 783 34.062 25.546 23.843 20.437 32.359 25.546 17.031 341 5.109 37.468 37.468 8.515 11.070 10.729 11.070 7.664 17.031 11.922 14.817 13.114 341 341 409 11.411 SB.93422 SB.93522 SB.93622 SB.93722 SB.93822 SB.93922 SB.94022 SB.94122 SB.94222 SB.94322 - Vôi các loại - Tấm lợp các loại - Xi măng đóng bao các loại - Sắt thép các loại - Gỗ các loại - Tre cây 8 ÷ 9m - Kính các loại - Cấu kiện bê tông đúc sẵn - Dụng cụ thi công - Vận chuyển các loại phế thải đ/tấn đ/100m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3 đ/100 cây đ/m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3 16.179 7.153 7.664 15.839 8.515 6.812 170 15.328 11.070 11.070 16.179 7.153 7.664 15.839 8.515 6.812 170 15.328 11.070 11.070 SB.92131 SB.92231 SB.92331 SB.92431 SB.92531 SB.92631 SB.92731 SB.92831 SB.92931 SB.93031 SB.93131 SB.93231 SB.93331 SB.93431 SB.93531 SB.93631 SB.93731 SB.93831 SB.93931 SB.94031 SB.94131 SB.94231 SB.94331 SB.92132 SB.92232 Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10 m khởi điểm - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ - Đất sét, đất dính - Sỏi, đá dăm các loại - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng - Các loại bột (bột đá, bột thạch anh...) - Gạch silicát - Gạch chỉ,gạch thẻ - Gạch rỗng đất nung các loại - Gạch bê tông - Gạch lát các loại - Gạch men kính các loại - Đá ốp lát các loại - Ngói các loại - Vôi các loại - Tấm lợp các loại - Xi măng đóng bao các loại - Sắt thép các loại - Gỗ các loại - Tre cây 8 ÷ 9m - Kính các loại - Cấu kiện bê tông đúc sẵn - Dụng cụ thi công - Vận chuyển các loại phế thải Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ - Đất sét, đất dính đ/m3 đ/m3 đ/m3 đ/m3 đ/tấn đ/1000v đ/1000v đ/1000v đ/1000v đ/m2 đ/m2 đ/m2 đ/1000v đ/tấn đ/100m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3 đ/100 cây đ/m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3 đ/m3 đ/m3 22.140 28.952 25.546 27.249 22.140 34.062 22.140 25.546 27.249 681 681 817 27.249 23.843 20.437 22.140 25.546 20.437 17.031 341 27.760 27.249 28.952 2.895 3.066 22.140 28.952 25.546 27.249 22.140 34.062 22.140 25.546 27.249 681 681 817 27.249 23.843 20.437 22.140 25.546 20.437 17.031 341 27.760 27.249 28.952 2.895 3.066 SB.92332 SB.92432 SB.92532 SB.92632 SB.92732 SB.92832 - Sỏi, đá dăm các loại - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng - Các loại bột ( bột đá, bột thạch anh...) - Gạch silicát - Gạch chỉ, gạch thẻ - Gạch rỗng đất nung các loại đ/m3 đ/m3 đ/tấn đ/1000v đ/1000v đ/1000v 2.895 2.895 2.725 4.258 2.895 3.066 2.895 2.895 2.725 4.258 2.895 3.066 SB.92932 SB.93032 SB.93132 SB.93232 SB.93332 SB.93432 SB.93532 SB.93632 SB.93732 SB.93832 SB.93932 SB.94032 SB.94132 SB.94232 SB.94332 - Gạch bê tông - Gạch lát các loại - Gạch men kính các loại - Đá ốp lát các loại - Ngói các loại - Vôi các loại - Tấm lợp các loại - Xi măng đóng bao các loại - Sắt thép các loại - Gỗ các loại - Tre cây 8 ÷ 9m - Kính các loại - Cấu kiện bê tông đúc sẵn - Dụng cụ thi công - Vận chuyển các loại phế thải đ/1000v đ/m2 đ/m2 đ/m2 đ/1000v đ/tấn đ/100m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3 đ/100 cây đ/m2 đ/tấn đ/tấn đ/m3 3.236 85 85 102 2.895 3.066 2.384 2.725 3.917 2.384 2.555 102 10.559 3.066 3.066 3.236 85 85 102 2.895 3.066 2.384 2.725 3.917 2.384 2.555 102 10.559 3.066 3.066 SB.95000 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SB.95110 SB.95210 SB.95310 SB.95410 SB.95510 SB.95610 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m - Bằng ô tô 2,5 tấn - Bằng ô tô 5,0 tấn - Bằng ô tô 7,0 tấn Vận chuyển phế thải tiếp 1000m - Bằng ô tô 2,5 tấn - Bằng ô tô 5,0 tấn - Bằng ô tô 7,0 tấn m3 m3 m3 m3 m3 m3 19.812 14.929 13.550 11.654 7.240 5.420 19.812 14.929 13.550 11.654 7.240 5.420 Phần III ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ SC.20000. CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ SC.21000. SỬA CHỮA CẦU GỖ Thành phần công việc: Tháo dỡ kết cấu gỗ cũ kể cả xếp thứ tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và lắp dựng kết cấu gỗ cầu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.21010 SC.21020 SC.21030 - Thay ván sàn cầu gỗ + bờ bò + ván chịu mòn - Thay đà dọc - Lắp lại sàn cầu gỗ m3 m3 m3 5.155.452 5.667.724 132.372 1.648.676 2.456.929 1.105.819 6.804.128 8.124.653 1.238.191 SC.22000. THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu sắt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.22010 SC.22020 Thay các bộ phận cầu sắt - Không dùng dàn giáo - Có dùng dàn giáo Tấn Tấn 15.173.376 15.227.497 5.752.269 6.500.205 2.873.640 2.883.125 23.799.285 24.610.827 SC.23000. SƠN CẦU SẮT (1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ + 2 LỚP SƠN MẦU) Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo bằng sắt, đánh gỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.23010 SC.23020 Sơn cầu sắt - Không dùng dàn giáo - Có dùng dàn giáo m2 m2 17.826 18.798 12.466 26.540 2.351 30.292 47.689 Ghi chú: Trường hợp phải sơn thêm một số lớp sơn màu thì cứ sơn thêm mỗi lớp, lượng hao phí sơn màu và nhân công trong định mức nói trên được bổ sung thêm như sau: + Sơn màu: 0,09 kg/m2 + Nhân công: 0,035 công/m2 SC.24000. QUÉT DỌN MẶT CẦU Thành phần công việc: Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu, quét dọn mặt cầu kể cả hốt đất, rác ở các ống thoát nước hay các gối tựa mố cầu. Vận chuyển rác thải trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: 10m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.24010 - Quét dọn mặt cầu 10m2 8.913 8.913 SC.25000. SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU SẮT Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: bộ; cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.25010 SC.25021 SC.25022 Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu - Không dùng dàn giáo - Có dùng dàn giáo Bộ Tấn Tấn 9.751 185 235.251 5.298 7.418 8.211 1.493 253.213 5.298 9.096 SC.26000. ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ Thành phần công việc: Chuẩn bị, đóng lại đinh cầu (kể cả nhổ đinh cũ), khoan lỗ để đóng đinh mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 10 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.26010 SC.26020 Đóng đinh cầu - Tận dụng đinh cũ - Đóng đinh mới 10 cái 10 cái 16.500 55.000 2.080 1.040 18.580 56.040 SC.27000. BÔI MỠ GỐI CẦU Thành phần công việc: Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.27010 SC.27020 Bôi mỡ gối cầu - Gối kê - Gối dàn, gối treo Cái Cái 9.545 47.727 57.550 95.917 67.095 143.644 SC.28000. GIA CÔNG, LẮP DỰNG LAN CAN CẦU Thành phần công việc: Chuẩn bị, tháo dỡ các khoang lan can hỏng, thu hồi chở về kho, sản xuất lan can mới theo hình dáng kết cấu ban đầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn 1 lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn phủ bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô 5 tấn. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.28010 Sản xuất, lắp dựng lan can cầu Tấn 16.808.719 11.983.057 4.615.439 33.407.215 SC.30000. CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ SC.31000. CẮT BÊ TÔNG KHE CO GIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE, KHE ĐẶT CÁP V.V...) Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.31001 SC.31002 SC.31003 SC.31004 Cắt bê tông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật Chiều dày lớp cắt: ≤ 5 cm ≤ 6 cm ≤ 7 cm ≤ 8 cm 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 510.000 586.500 688.500 816.000 1.358.676 1.811.568 2.151.237 2.490.906 1.281.347 1.553.148 1.824.949 2.096.750 3.150.023 3.951.216 4.664.686 5.403.656 SC.32000. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN Thành phần công việc: Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 10m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.32001 SC.32002 SC.32003 SC.32004 SC.32005 SC.32006 SC.32007 SC.32008 Thi công bằng thủ công Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 10 cm - 15 cm - 20 cm - 25 cm Thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 10 cm - 15 cm - 20 cm - 25 cm 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 72.500 108.500 145.000 181.500 72.500 108.500 145.000 181.500 285.502 434.285 575.026 780.105 225.185 394.074 454.391 514.708 5.225 5.971 6.718 7.464 73.237 84.803 96.370 107.936 363.227 548.756 726.744 969.069 370.922 587.377 695.761 804.144 SC.32100. VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM Thành phần công việc: Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. SC.32110. MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT Đơn vị tính: 10m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.32111 SC.32112 SC.32113 SC.32114 Thi công bằng thủ công Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 10 cm - 12 cm - 14 cm - 15 cm Thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 252.052 297.502 342.559 365.398 585.079 613.227 643.386 677.565 837.131 910.729 985.945 1.042.963 SC.32115 SC.32116 SC.32117 SC.32118 Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 10 cm - 12 cm - 14 cm - 15 cm 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 252.052 298.557 343.966 366.806 502.645 514.708 532.804 544.867 124.750 140.168 166.948 173.440 879.447 953.433 1.043.718 1.085.113 SC.32120. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN Đơn vị tính: đ/10m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.32121 SC.32122 SC.32123 SC.32124 SC.32125 SC.32126 SC.32127 SC.32128 Thi công bằng thủ công Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 10 cm - 12 cm - 14 cm - 15 cm Thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 10 cm - 12 cm - 14 cm - 15 cm 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 248.879 294.328 339.385 364.006 248.879 295.384 340.793 363.633 585.079 613.227 643.386 677.565 502.645 514.708 532.804 544.867 124.750 140.168 166.948 173.440 833.958 907.555 982.771 1.041.571 876.274 950.260 1.040.545 1.081.940 SC.32130. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN Đơn vị tính: đ/10m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.32131 SC.32132 SC.32133 SC.32134 SC.32135 SC.32141 SC.32142 SC.32143 SC.32144 SC.32145 Thi công bằng thủ công Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 10 cm - 12 cm - 14 cm - 15 cm - 18 cm Thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 10 cm - 12 cm - 14 cm - 15 cm - 18 cm 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 221.580 268.680 304.280 348.300 389.480 219.080 261.680 304.280 348.300 389.480 546.878 579.047 623.280 645.396 683.597 466.455 492.592 520.740 552.910 786.137 108.520 130.430 150.718 168.571 190.482 768.458 847.727 927.560 993.696 1.073.077 794.055 884.702 975.738 1.069.781 1.366.099 SC.32150. VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA BẰNG THỦ CÔNG RẢI NÓNG Thành phần công việc: Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt đường lớp trên, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và tưới nhựa, rải đá, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đ/10m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.32151 SC.32152 SC.32153 SC.32154 SC.32155 SC.32161 SC.32162 SC.32163 SC.32164 SC.32165 Thi công bằng thủ công Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 3 cm - 4 cm - 5 cm - 6 cm - 7 cm Thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 3 cm - 4 cm - 5 cm - 6 cm - 7 cm 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 800.163 828.168 856.173 884.178 912.183 800.163 828.168 856.173 884.178 912.183 382.010 400.105 418.201 436.296 456.402 281.481 299.576 317.672 335.767 355.873 57.617 57.617 57.617 57.617 57.617 1.182.173 1.228.273 1.274.374 1.320.474 1.368.585 1.139.261 1.185.361 1.231.462 1.277.562 1.325.673 XR.2500. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG Thành phần công việc: Đào ổ gà mặt đường nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế và tưới nhựa lót. Rải đá dăm nhựa nguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đ/10m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.32171 SC.32172 SC.32173 SC.32174 SC.32175 Thi công bằng thủ công + Không sử dụng nồi nấu nhựa - Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 3 cm - 4 cm - 5 cm - 6 cm - 7 cm 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 178.902 209.017 239.003 268.989 298.975 243.280 307.619 369.947 432.275 496.613 422.182 516.636 608.950 701.264 795.588 Ghi chú: Trường hợp sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới lót thì được bổ sung hao phí máy thi công tính cho nồi nấu nhựa là: 0,02 ca; hao phí nhân công trong định mức được nhân với hệ số KNC = 0,8 và không tính hao phí củi đã định mức cho công tác này. SC.32180. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.32181 SC.32182 SC.32183 SC.32184 SC.32185 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới - Chiều dày mặt đường đã lèn ép: - 3 cm - 4 cm - 5 cm - 6 cm - 7 cm 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 182.908 214.445 239.520 277.132 308.410 217.143 271.428 325.714 377.989 432.275 28.596 28.596 28.596 28.596 28.596 428.647 514.469 593.830 683.717 769.281 SC.32190. DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT) Thành phần công việc: Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đ/10m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.32191 SC.32192 SC.32193 SC.32194 SC.32195 Thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới - Chiều dày mặt đường đã lèn ép - 3 cm - 4 cm - 5 cm - 6 cm - 7 cm 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 563.160 755.820 941.070 1.133.730 1.318.980 170.899 225.185 279.471 331.746 386.031 16.230 17.853 19.476 21.099 22.722 750.289 998.858 1.240.017 1.486.575 1.727.733 SC.33000. TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG Thành phần hao phí: Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. SC.33100. TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2 Đơn vị tính: đ/10m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.33101 SC.33102 SC.33103 SC.33104 SC.33201 SC.33202 SC.33203 SC.33204 Tiêu chuẩn nhựa 1,10kg/m2. + Nhựa pha dầu - Thủ công - Cơ giới + Nhũ tương nhựa - Thủ công - Cơ giới Tiêu chuẩn nhựa 0,50kg/m2. + Nhựa pha dầu - Thủ công - Cơ giới + Nhũ tương nhựa - Thủ công - Cơ giới 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 179.908 179.908 133.473 133.473 100.136 100.136 60.669 60.669 48.254 16.085 38.201 6.032 30.159 9.450 34.582 4.021 4.202 14.502 14.502 2.483 8.546 8.546 232.364 210.495 171.674 154.007 132.778 118.132 95.251 73.236 XR.3300. LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ Thành phần công việc: Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đ/10m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.33311 SC.33312 Láng nhựa một lớp + Nhựa 0,70kg/m2 - Thủ công - Cơ giới + Nhựa 0,90kg/m2 10 m2 10 m2 110.959 110.959 24.127 16.085 18.403 26.751 153.489 153.795 SC.33313 SC.33314 SC.33315 SC.33316 SC.33317 SC.33318 SC.33321 SC.33322 SC.33323 SC.33324 - Thủ công - Cơ giới + Nhựa 1,10kg/m2 - Thủ công - Cơ giới + Nhựa 1,50kg/m2 - Thủ công - Cơ giới Láng nhựa hai lớp + Nhựa 2,50kg/m2 - Thủ công - Cơ giới + Nhựa 3,00kg/m2 - Thủ công - Cơ giới 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 140.487 140.487 173.412 173.412 239.633 239.633 411.713 411.713 487.216 487.216 28.148 20.106 40.212 24.127 54.286 32.571 76.402 45.841 92.487 55.492 19.406 30.706 20.409 34.167 22.414 39.111 29.131 50.185 31.042 54.894 188.041 191.299 234.033 231.706 316.333 311.315 517.246 507.739 610.745 597.602 SC.34000. BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN Thành phần công việc: San sửa mặt đường cũ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đ/10m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.34001 SC.34002 SC.34003 SC.34004 Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên Chiều dày 3cm - Đầm bằng thủ công - Đầm bằng máy Chiều dày 10cm - Đầm bằng thủ công - Đầm bằng máy 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 21.000 21.000 70.000 70.000 51.795 5.755 67.142 11.510 37.569 114.190 66.479 143.389 110.364 140.945 203.621 224.899 SC.35000. ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ Thành phần công việc: Chuẩn bị, đóng cừ tràm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, Đơn vị tính: đ/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.35010 Đóng cừ chống sói lở 100m 2.079.000 668.459 2.747.459 XR.4200. ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN Thành phần công việc: Chuẩn bị, dãy cỏ, bóc đất phong hóa, gạt mái ta luy, vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi 100m, đắp lề đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.36110 Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên m3 71.000 386.221 457.221 SC.36200. LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.36210 SC.36220 SC.36230 Lấp hố sụp, hố sình lún cao su - Bằng cát - Bằng đất cấp phối tự nhiên - Bằng đá 0÷4cm m3 m3 m3 134.554 70.000 205.236 107.426 163.058 182.241 7.991 7.991 7.991 249.971 241.049 395.468 SC.36300. ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước. SC.36310. ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG TRONG PHẠM VI 30M, 50M, 100M Đơn vị tính: đ/1m3; 100m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.36301 SC.36302 SC.36321 SC.36322 SC.36323 SC.36324 SC.36331 SC.36332 SC.36333 SC.36334 Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m - Đất - Đá Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công kết hợp cơ giới hoặc bằng cơ giới trong phạm vi ≤ 50 m + Thủ công kết hợp cơ giới - Đất - Đá + Cơ giới - Đất - Đá Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công kết hợp cơ giới hoặc bằng cơ giới trong phạm vi ≤ 100 m + Thủ công kết hợp cơ giới - Đất - Đá + Cơ giới - Đất - Đá m3 m3 100m3 100m3 100m3 100m3 100m3 100m3 100m3 100m3 83.557 157.831 2.872.516 3.797.217 ]1.372.197 2.352.604 2.872.516 3.797.217 1.372.197 2.352.604 502.353 841.624 824.151 1.346.890 802.309 1.030.917 1.410.958 1.281.365 83.557 157.831 3.374.869 4.638.841 2.196.348 3.699.494 3.674.825 4.828.134 2.783.155 3.633.969 Ghi chú: Khi đào đất sụt bằng cơ giới với các tổ hợp máy thiết bị thi công khác thì áp dụng theo định mức dự toán công tác xúc đất để đắp hoặc đổ đi quy định trong định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng công bố kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng. SC.36400 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC Thành phần công việc: Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. SC.36410 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6 CM Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.36411 SC.36412 SC.36413 SC.36414 SC.36415 SC.36416 Sửa nền, móng đường bằng cát - Thủ công - Thủ công kết hợp cơ giới Sửa nền, móng đường bằng đá xô bồ - Thủ công - Thủ công kết hợp cơ giới Sửa nền, móng đường bằng đá dăm 4x6 - Thủ công - Thủ công kết hợp cơ giới m3 m3 m3 m3 m3 m3 153.100 153.100 116.160 116.160 205.392 205.392 134.709 38.201 128.677 64.339 201.058 60.317 28.453 47.645 66.390 287.809 219.754 244.837 228.144 406.450 332.099 SC.36420 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN) Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.36421 SC.36422 SC.36423 SC.36424 SC.36425 SC.36426 Thủ công, độ chặt yêu cầu - K=0,85 - K=0,90 - K=0,95 Thủ công kết hợp cơ giới - K=0,85 - K=0,90 - K=0,95 m3 m3 m3 m3 m3 m3 174.920 199.047 237.248 70.370 80.423 136.719 39.834 45.525 51.215 174.920 199.047 237.248 110.204 125.948 187.934 SC.36500 - ĐẮP ĐẤT SÉT Thành phần công việc: Chuẩn bị, san, xăm vằm và luyện đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất sét trong phạm vi 30m. (Khai thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong định mức). Đơn vị tính: đ/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.36501 SC.36502 SC.36503 Tầng phòng nước - Thân cống - Sau mố cầu Đắp bờ vây thi công m3 m3 m3 176.399 157.831 139.262 176.399 157.831 139.262 SC.36600 - SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN Thành phần công việc: Sửa mặt đường cũ, quét dọn hoàn thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đ/100m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.36601 SC.36602 Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên - Thủ công - Cơ giới 100m2 100m2 824.882 42.587 84.550 824.882 127.137 SC. 37100 - BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, RẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG Thành phần công việc Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: 10m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.37101 SC.37102 - Bạt lề đường - Dẫy cỏ lề đường 10m2 10m2 44.564 38.993 44.564 38.993 SC.37200 - PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN ĐƯỜNG Thành phần công việc: Phát, chặt cây con, tre, nứa, lồ ô... hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: đ/m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.37201 - Phát quang dọc hai bên đường m2 4.085 4.085 SC.37400 - SỬA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ. Thành phần công việc: + Sửa chữa vỉa hè: Sau khi nền vỉa hè đã được xử lý, thực hiện sửa chữa vỉa hè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Sửa chữa vỉa hè bằng: - Láng vữa xi măng mác 100, dày 3cm. - Lát gạch khía 20x20cm, vữa xi măng lót mác 75. - Bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, dày 3cm; láng bằng vữa xi măng mác 100, dày 2cm. - Bằng sỏi rửa với lớp vữa xi măng mác 100, dày 2cm; lớp lót bằng bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, dày 5cm. + Xử lý nền vỉa hè. Đào phần diện tích vỉa hè bị hư hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, đắp cát dầy10cm tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bê tông nền đá 4x6cm, mác 50, dày 10cm, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.37411 SC.37412 SC.37413 SC.37414 SC.37421 Sửa chữa vỉa hè bằng - Xi măng cát vàng - Gạch khía 20x20cm - Bê tông đá 1x2 - Sỏi rửa Xử lý nền của vỉa hè m2 m2 m2 m2 m2 14.433 56.069 26.005 67.676 59.439 30.693 53.713 38.367 76.733 57.550 187 45.126 109.782 64.372 144.409 117.176 SC.38100 - SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG) Thành phần công việc: Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.38101 SC.38102 SC.38103 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo Chiều dày lớp sơn - ≤1 mm - ≤1,5 mm - ≤2 mm m2 m2 m2 74.306 95.921 121.288 33.910 38.149 42.388 35.899 35.899 35.899 144.115 169.969 199.575 SC.38200. SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH Thành phần công việc: Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh dải phân cách, canh giữ giao thông và sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách). Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang). Đơn vị tính: đ/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.38211 SC.38212 SC.38221 Sơn dải phân cách Chiều dày lớp sơn - Sơn mới - Sơn lại Dán màng phản quang đầu dải phân cách m2 m2 m2 22.181 22.181 385.000 42.203 49.877 76.733 17.481 17.481 17.481 81.865 89.539 479.214 SC.39100. LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN BÁO Thành phần công việc: Lau chùi cọc tiêu, biển báo bằng thủ công đảm bảo đúng yêu cầu qui định. Đơn vị tính: đ/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.39101 Lau chùi cọc tiêu, biển báo Cái 5.620 5.620 SC.39000. GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DẦY 2MM Thành phần công việc: Lấy dấu, cắt và gia công thành bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vẽ hình 3 nước sơn, tháo biển báo cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cấu kỹ thuật, vận chuyển biển báo, nhân lực bằng ô tô 2,5T trong phạm vi 30km. Đơn vị tính: đ/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.39201 Gia công, lắp đặt bảng báo hiệu đường bộ - Thay mới loại tròn Cái 415.536 504.521 14.568 934.625 SC.39202 SC.39203 SC.39204 SC.39205 - Thay mới loại vuông, tam giác, chữ nhật - Vẽ lại Gia công, lắp đặt bảng tên đường 0,3 x 0,3 m - Thay mới - Vẽ lại Cái Cái Cái Cái 320.514 35.101 50.098 5.270 504.521 211.016 74.815 38.367 14.568 14.568 14.568 14.568 839.603 260.685 139.481 58.205 SC.39300 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ Thành phần công việc: Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ, chụp đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu), đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu bằng thủ công trong phạm vi 30m, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô. Đơn vị tính: đ/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.39301 SC.39302 SC.39303 SC.39304 SC.39305 Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển loại cột bằng thép hình - Cột thép L - Cột thép U - Cột thép I Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển bằng sắt ống - Sắt ống F 60 - Sắt ống F80 Cái Cái Cái Cái Cái 191.605 248.739 302.221 337.636 426.907 199.506 199.506 199.506 191.833 228.281 54.199 54.199 54.199 34.963 34.963 445.310 502.444 555.926 564.432 690.151 SC.39400 - THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH Thành phần công việc: Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các ống thép Φ50mm, tấm sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép Φ50mm và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển trụ, cột bê tông và nhân lực trong phạm vi ≤ 50km. Đơn vị tính: đ/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.39401 SC.39402 Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển loại cột bằng thép hình - Thay thế trụ bê tông - Thay thế cột bê tông Cái Cái 189.845 212.100 287.750 287.750 37.321 37.321 514.916 537.171 SC.39500. GẮN VIÊN PHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH Thành phần công việc: + Gắn viên phản quang: Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo. + Chùi rửa dải phân cách: Bốc dỡ, vận chuyển công cụ ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Chùi rửa dải phân cách bằng nước và bột giặt, quét dọn mặt đường bảo đảm yêu cầu qui định. Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.39511 SC.39512 SC.39521 Gắn viên phản quang - Trên mặt đường bê tông - Trên mặt đường nhựa Chùi rửa dải phân cách 1 viên 1 viên 1m2 73.830 70.700 727 13.812 13.236 27.048 5.880 5.880 9.449 93.522 89.816 37.224 SC.39600. THAY THẾ ỐNG THÉP φ50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH Thành phần công việc: Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép ɸ50, hoàn thiện công tác thay thế. Vận chuyển ống thép, tấm sóng, nhân lực trong phạm vi 30km. Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá SC.39610 SC.39620 - Thay thế ống thép φ50 mm - Thay thế tấm tôn lượn sóng (3x47x4120)mm m tấm 94.719 215.130 38.367 287.750 8.211 7.837 141.297 510.717 SC.39700. SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN QUANG Thành phần công việc: Lấy dấu, cắt gò thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng. |