Toán vật lý tiếng anh là khối gì năm 2024

Trước sự đa dạng của các khối thi truyền thống được BGD&ĐT phát triển và mở rộng cho ra đời nhiều khối thi khác nhau. Với sự mở rộng này, các bạn học sinh có đa dạng các lựa chọn khối thi nhưng bởi vì có quá nhiều khối thi mới nên có thể bạn sẽ có những thắc mắc rằng những môn thi này thuộc khối nào? Học trường nào, làm ngành gì?. Hiện nay, có rất nhiều học sinh có niềm đam mê và sở thích đặc biệt dành cho Toán Lý Anh, đây là một trong những khối có sức cạnh tranh khá lớn. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng BTEC FPT tìm hiểu và khám phá những thông tin quan trọng nhằm đáp ứng và giải đáp mọi thắc mắc, giúp bạn hiểu rõ hơn về khối thi Toán Lý Anh là khối gì và lựa chọn ngành học thích hợp trong tương lai.

Toán lý anh là khối gì?

Toán Lý Anh là những môn thi thuộc khối thi mới đó chính là khối A01. Đây là những môn học kinh điển trong hệ thống giáo dục và đang tỏa sáng với tầm quan trọng đáng kể trong khối A01, một tổ hợp môn xét tuyển mở rộng từ khối A truyền thống. Khối A01 đã giải quyết một phần nào đó nỗi lo âu và áp lực không cần thiết cho nhiều thí sinh. Trong đó, môn Hóa vốn được xem là một thách thức khó nhằn và nó không còn là "gánh nặng" đối với các bạn. Những môn học như Toán Lý Anh mang đến một cơ hội mới, một môi trường thi cử không chỉ yêu cầu kiến thức mà còn đề cao khả năng áp dụng, tư duy sáng tạo và ngoại ngữ.

Có thể nói, khối thi Toán Lý Anh đã không chỉ làm mở rộng cơ hội cho các bạn học sinh mà còn thể hiện sự tinh tế trong việc thấu hiểu và sự đa dạng của các điểm mạnh của các cá nhân. Ngày nay, cách thức thi cử đã thay đổi đáng kể với việc chuyển từ hình thức “giải tay" truyền thống sang hình thức trắc nghiệm. Môn Lý và Anh được thi trong vòng 60 phút, nhưng đối với môn Toán với tính phức tạp và đòi hỏi sự suy nghĩ sâu hơn nên cần một khoảng thời gian dài hơn đó là 90 phút.

? Xem thêm: Toán Lý Sinh là khối gì? học trường nào, làm ngành gì? ? Xem thêm: Toán Hóa Sinh khối nào? Học chuyên ngành gì phù hợp ? Xem thêm: Toán Văn Lý là khối gì? học ngành nào? ? Xem thêm: Toán Sinh Anh là khối gì? học trường nào, làm ngành gì? ? Xem thêm: Toán Văn Sinh là khối gì? học trường nào, làm ngành gì?

Toán vật lý tiếng anh là khối gì năm 2024
Toán lý anh là khối gì

Toán lý anh học ngành nào?

Trong bối cảnh xã hội hiện nay, các nhà tuyển dụng ưa chuộng tuyển dụng đối với các ngành thuộc các khối ngành như kinh tế, giáo dục, công nghệ, tài chính và kỹ thuật. Tuy nhiên, với sự quan trọng trong việc lựa chọn ngành học, các bạn học sinh sẽ phải đối mặt với một quyết định có ảnh hưởng đến nghề nghiệp trong tương lai. Khối thi Toán Lý Anh, được xem xét là một lựa chọn sáng giá đối với những người muốn tìm kiếm sự đa dạng trong ngành nghề. Khối thi này không hề thua kém các khối truyền thống như khối A hay khối D. Trong khối Toán Lý Anh, mở ra một loạt các ngành học đa dạng mà các bạn trẻ có thể tham khảo để định hướng tương lai:

STT Tên ngành 1 Quản lý giáo dục 2 Giáo dục tiểu học 3 Sư phạm Tin học 4 Sư phạm Tiếng Anh 5 Ngôn ngữ Anh 6 Triết học 7 Ngôn ngữ học 8 Nhân học 9 Quốc tế học 10 Đông phương học 11 Kinh tế 12 Thống kê kinh tế 13 Quản trị kinh doanh 14 Kinh doanh thương mại 15 Bảo hiểm 16 Công nghệ tài chính 17 Kế toán 18 Kiểm toán 19 Quản trị nhân lực 20 Quản trị văn phòng 21 Quản lý công nghiệp 22 Quảng cáo 23 Luật 24 Luật kinh tế 25 Công nghệ sinh học 26 Toán - Tin 27 Thống kê 28 Kinh doanh nông nghiệp 29 Nuôi trồng thủy sản 30 Kỹ thuật hình ảnh y học 31 Kỹ thuật phục hồi chức năng 32 Quản lý bệnh viện 33 Báo chí 34 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 35 Bảo vệ thực vật 36 Bất động sản 37 Công nghệ truyền thông 38 Công nghệ thực phẩm 39 Công nghệ Sau thu hoạch 40 Công nghệ Chế biến thủy sản 41 Công nghệ Sợi, Dệt 42 Luật 43 Công nghệ môi trường 44 Công nghệ Vật liệu dệt, may 45 Công nghệ chế tạo máy 46 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 47 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 48 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 49 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 50 Công nghệ kỹ thuật hóa học 51 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 52 Công nghệ kỹ thuật môi trường 53 Công nghệ kỹ thuật in 54 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 55 Công nghệ kỹ thuật giao thông 56 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 57 Cơ điện tử 58 Chăn nuôi 59 Công tác xã hội 60 Chính trị học 61 Dược học 62 Điều dưỡng 63 Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả 64 Địa kỹ thuật xây dựng 65 Điện tử viễn thông 66 Điều khiển tự động hóa và Hệ thống điện 67 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 68 Đông Nam Á học 69 Golf 70 Giới và phát triển 71 Hàn Quốc học 72 Hải dương học 73 Hệ thống thông tin quản lý 74 Kỹ thuật cơ khí 75 Kỹ thuật hàng không 76 Kỹ thuật Không gian 77 Kỹ thuật tàu thuỷ 78 Kỹ thuật địa chất 79 Kỹ thuật địa vật lý 80 Kỹ thuật trắc địa bản đồ 81 Kỹ thuật mỏ 82 Kỹ thuật dầu khí 83 Kỹ thuật tuyển khoáng 84 Kỹ thuật hạt nhân 85 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 86 Kỹ thuật xây dựng 87 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 88 Kỹ thuật an toàn hàng hải 89 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 90 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 91 Kỹ thuật cấp thoát nước 92 Kỹ thuật xét nghiệm y học 93 Kỹ thuật nông nghiệp 94 Kỹ thuật gỗ và nội thất 95 Kỹ thuật máy tính 96 Việt Nam học 97 Vật lý kỹ thuật 98 Vật lý học 99 Xã hội học 100 Xây dựng công trình thủy 101 Tự động hóa hệ thống điện 102 Tư vấn môi trường 103 Thủy văn học 104 Thú y 105 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 106 Kỹ thuật phần mềm 107 Công nghệ thông tin 108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 109 Công nghệ đa phương tiện 110 Hệ thống thông tin 111 An toàn thông tin 112 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 113 Đô thị học 114 Kinh tế xây dựng 115 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 116 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 117 Công nghệ kỹ thuật ô tô 118 Kỹ thuật nhiệt 119 Robot và Trí tuệ nhân tạo 120 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 121 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 122 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 123 Công nghệ vật liệu 124 Cơ kỹ thuật 125 Kỹ thuật cơ khí động lực 126 Kỹ thuật công nghiệp 127 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 128 Kỹ thuật điện 129 Kỹ thuật y sinh 130 Vật lý Y khoa 131 Địa chất học 132 Công nghệ Dệt, may 133 Công nghệ May 134 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 138 Khai thác vận tải 139 Kinh tế vận tải 140 Khoa học máy tính 141 Khoa học dữ liệu 142 Khoa học quản lý 143 Khoa học chế biến món ăn 144 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 145 Khoa học hàng hải 146 Khoa học thủy sản 147 Khoa học vật liệu 148 Khoa học môi trường 149 Khoa học cây trồng 150 Kinh tế chính trị 151 Kinh tế đầu tư 152 Kinh tế phát triển 153 Kinh tế quốc tế 154 Kinh doanh quốc tế 155 Kinh tế công nghiệp 156 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 157 Kinh tế nông nghiệp 158 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 159 Luật thương mại quốc tế 160 Lâm sinh 161 Lưu trữ học 162 Marketing 163 Nhật Bản học 164 Ngôn ngữ Nhật 165 Ngôn ngữ Trung Quốc 166 Quản lý tài nguyên nước 167 Quản lý năng lượng 168 Nông nghiệp công nghệ cao 169 Quản lý nhà nước 170 Quản lý thủy sản 171 Quản lý xây dựng 172 Quản lý thể dục thể thao 173 Quản lý tài nguyên rừng 174 Quản lý công 175 Quản lý dự án 176 Quản lý đất đai 177 Quản lý tài nguyên và môi trường 178 Quản lý thông tin 179 Quản lý đô thị và Công trình 180 Quản trị bệnh viện 181 Quản trị khách sạn 182 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 183 Quản trị và phân tích dữ liệu 184 Kỹ thuật hóa học 185 Kỹ thuật vật liệu 186 Kỹ thuật môi trường 187 Kỹ thuật ô tô 188 Quan hệ công chúng 189 Quan hệ lao động 190 Quan hệ quốc tế 191 Quy hoạch vùng và đô thị 192 Sư phạm Toán học 193 Sư phạm Vật lý 194 Sư phạm Hóa học 195 Sư phạm Công nghệ 196 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 197 Sinh học ứng dụng 198 Toán học 199 Toán kinh tế 200 Toán ứng dụng

Toán vật lý tiếng anh là khối gì năm 2024

Toán lý anh học trường nào?

Sự kết hợp thú vị của các môn Toán Lý Anh đã khiến nhiều học sinh lựa chọn khối thi này để xét tuyển vào các trường đại học. Chính vì sự phổ biến này, tại Việt Nam đã xây dựng được một mạng lưới đáng kể các cơ sở đào tạo luôn chào đón tất cả tân sinh viên trong khối thi này. Dưới đây là danh sách các trường tuyển sinh khối thi Toán Lý Anh:

Toán vật lý tiếng anh là khối gì năm 2024
Toán lý anh học trường nào

Toán Lý Anh học trường nào ở phía Bắc

STT Tên trường 1 Học viện An ninh Nhân dân 2 Học viện Biên phòng 3 Học viện Cảnh sát Nhân dân 4 Học viện Chính trị Công an nhân dân 5 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 6 Học viện Chính sách và Phát triển 7 Học viện Hậu cần 8 Học viện Kỹ thuật Quân sự 9 Học viện Kỹ thuật Mật mã 10 Học viện Khoa học Quân sự 11 Học viện Ngoại giao 12 Học viện Ngân hàng 13 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 14 Học viện Phụ nữ Việt Nam 15 Học viện Quản lý giáo dục 16 Học viện Tòa án 17 Học viện Tài chính 18 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 19 Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội 20 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 21 Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 22 Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 23 Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội 24 Đại học Bách khoa Hà Nội 25 Trường Đại học Công đoàn 26 Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 27 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 28 Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 29 Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung 30 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị 31 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 32 Trường Đại học Điện lực 33 Trường Đại học Đại Nam 35 Trường Đại học Giao thông Vận tải 36 Trường Đại học Hà Nội 37 Trường Đại học Hòa Bình 38 Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội 39 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 40 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp 41 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 42 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 43 Trường Đại học Luật Hà Nội 44 Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam 45 Trường Đại học Lao động - Xã hội 46 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 47 Trường Đại học Mở Hà Nội 48 Trường Đại học Ngoại thương 49 Trường Đại học Nội vụ 50 Trường Đại học Nguyễn Trãi 51 Trường Đại học Phenikaa 52 Trường Đại học Phương Đông 53 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 54 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 55 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 56 Trường Đại học Thương mại 57 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội 58 Trường Đại học Thủy lợi 59 Trường Đại học Thăng Long 60 Trường Đại học Thành Đô 61 Trường Đại học Xây dựng 62 Trường Đại học Y tế Công cộng 63 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 64 Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên 65 Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên 66 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 67 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 68 Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 69 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 70 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 71 Trường Đại học Chu Văn An 72 Trường Đại học Hùng Vương 73 Trường Đại học Hải Dương 74 Trường Đại học Hoa Lư 75 Trường Đại học Hải Phòng 76 Trường Đại học Hạ Long 77 Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam 78 Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần CAND 79 Trường Đại học Lương Thế Vinh 80 Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 81 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 82 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 83 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 84 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 85 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 86 Trường Đại học Tân Trào 87 Trường Đại học Tây Bắc 88 Trường Đại học Việt Bắc 89 Trường Đại học Y khoa Tokyo 90 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 91 Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên 92 Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên 93 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 94 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 95 Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 96 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 97 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 98 Trường Đại học Chu Văn An 99 Trường Đại học Hùng Vương 100 Trường Đại học Hải Dương 101 Trường Đại học Hoa Lư 102 Trường Đại học Hải Phòng 103 Trường Đại học Hạ Long 104 Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam 105 Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần CAND 106 Trường Đại học Lương Thế Vinh 107 Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 108 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 109 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 110 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 111 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 112 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 113 Trường Đại học Tân Trào 114 Trường Đại học Tây Bắc 115 Trường Đại học Việt Bắc 116 Trường Đại học Y khoa Tokyo

Toán Lý Anh học trường nào ở phía Trung

STT Tên trường 1 Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2 Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng 3 Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 4 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 5 Khoa Công nghệ thông tin & truyền thông - Đại học Đà Nẵng 6 Trường Đại học Kinh tế Huế 7 Trường Đại học Khoa học Huế 8 Trường Đại học Nông lâm Huế 9 Trường Đại học Sư phạm Huế 10 Trường Du lịch - Đại học Huế 11 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 12 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 13 Trường Đại học Đà Lạt 14 Trường Đại học Duy Tân 15 Trường Đại học Đông Á 16 Trường Đại học Hà Tĩnh 17 Trường Đại học Hồng Đức 18 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 19 Trường Đại học Khánh Hòa 20 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 21 Trường Đại học Nha Trang 22 Trường Đại học Phan Thiết 23 Trường Đại học Phan Châu Trinh 24 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 25 Trường Đại học Phú Xuân 26 Trường Đại học Phú Yên 27 Trường Đại học Quảng Bình 28 Trường Đại học Quảng Nam 29 Trường Đại học Quang Trung 30 Trường Đại học Quy Nhơn 31 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 32 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 33 Trường Đại học Tây Nguyên 34 Trường Đại học Vinh 35 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung 36 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 37 Phân viện Phú Yên Học viện Ngân hàng 38 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 39 Phân hiệu Kon Tum Đại học Đà Nẵng

Toán Lý Anh học trường nào ở phía Nam

STT Tên trường 1 Học viện Hàng không Việt Nam 2 Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TPHCM 3 Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia TPHCM 4 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TPHCM 5 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TPHCM 6 Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TPHCM 7 Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TPHCM 8 Trường Đại học An ninh Nhân dân 9 Trường Đại học Cảnh sát nhân dân 10 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 11 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM 12 Trường Đại học Công nghiệp TP HCM 13 Trường Đại học Công nghệ TP HCM 14 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 15 Trường Đại học Gia Định 16 Trường Đại học Hoa Sen 17 Trường Đại học Hùng Vương TP HCM 18 Trường Đại học Kiến trúc TP HCM 19 Trường Đại học Kinh tế TP HCM 20 Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM 21 Trường Đại học Luật TP HCM 22 Trường Đại học Mở TP HCM 23 Trường Đại học Ngân hàng TP HCM 24 Trường Đại học Nông lâm TP HCM 25 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 26 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM 27 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 28 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 29 Trường Đại học Sài Gòn 30 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 31 Trường Đại học Sư phạm TP HCM 32 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33 Trường Đại học Tài chính - Marketing 34 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 35 Trường Đại học Văn Lang 36 Trường Đại học Văn Hiến 37 Trường Đại học An Giang 38 Trường Đại học Bạc Liêu 39 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 40 Trường Đại học Bình Dương 41 Trường Đại học Cần Thơ 42 Trường Đại học Cửu Long 43 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 44 Trường Đại học Đồng Tháp 45 Trường Đại học Đồng Nai 46 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 47 Trường Đại học Lạc Hồng 48 Trường Đại học Nam Cần thơ 49 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 50 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 51 Trường Đại học Tiền Giang 52 Trường Đại học Tây Đô 53 Trường Đại học Thủ Dầu Một 54 Trường Đại học Trà Vinh 55 Trường Đại học Võ Trường Toản 56 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

Như có thể thấy, ngày nay khối thi Toán Lý Anh không chỉ cung cấp nhiều cơ hội nghề nghiệp mà còn khai thác thêm nhiều lựa chọn trong việc học tập. Qua thông tin hữu ích trên mà BTEC FPT đã tham khảo các nguồn và gửi đến cho các bạn, hy vọng rằng nó sẽ giúp bạn chọn được con đường phù hợp và môi trường học tập tốt . BTEC FPT chúc các bạn luôn luôn may mắn và thành công trên hành trình của mình!