Vẽ lưu đồ thuật toán giải phương trình bậc 2

tin hoc kim 1 phßng gi¸o dôc & ®µo t¹o ba v× GI¸o VIªn: NGUYÔn V¨N KIM TR­êng THCS Hîp NHÊt BA V× tin hoc kim 2 Sơ đồ thuật toán giải phư ơng trình bậc 2 I. Lưu đồ thuật toán. II. Các ví dụ. A.ví dụ 1 B. ví dụ 2 C. ví dụ 3 D. ví dụ 4 III. Thư giãn. tin hoc kim 3 Băt đầu Nhập a,b,c A khác 0 Delta:=b*b-4*a*c Trả lời: Không phải Phương trình bậc 2 Delta>0 X 1 :=(-b+sqrt(delta))/(2*a) X 2 :=(-b-sqrt(delta))(/2*a) Delta=0 X:=-b/2*a Trả lời phương trình cónghiệm kép Trả lời phương trình vô nghiệm Trả lời:phương trình có hai nghiệm x 1 ,x 2 KếT THúC - + - + + - tin hoc kim 4 vÝ dô 1 NhËp vµo a: = 0 b: = 4 c: = 6 Tr¶ lêi : kh«ng ph¶i ph­¬ng tr×nh bËc 2 KÕT THóC tin hoc kim 5 vÝ dô 2 NhËp vµo a : = 2 b : = 3 c : = -5 Delta : = 3*3 – 4*2*(-5) = 49 Tr¶ lêi : ph­¬ng tr×nh cã hai nghiÖm : x 1 : = -5/2 x 2 : = 1 kÕt thóc tin hoc kim 6 vÝ dô 3 NhËp vµo : a : = 1 b : = 2 c: = 1 Delta : = 2*2 – 4*1*1 = 0 Tr¶ lêi ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm kÐp : x 1,2 : = 1 KÕT THóC tin hoc kim 7 vÝ dô 4 NhËp vµo a := 6 b := 5 c := 4 Delta := 5*5-4*6*4 = - 71 < 0 Tr¶ lêi : Ph­¬ng tr×nh v« nghiÖm KÕT THóC tin hoc kim 8 Vui cười Một người qua đường là nhân chứng duy nhất của vụ tai nạn giao thông nghêm trọng .Cảnh sát bèn mời ông ta về đồn dể hỗ trợ điều tra. -Tên là gì ? Viên cảnh sát hỏi. -Định xoăn nhân chứng nói -Hãy nói ra tên thật của mình! Viên cảnh sát ra lệnh. -Được thôi ! Nhân chứng đáp xoăn xoăn vậy -Cái tên này nghe hay hơn Cảnh sát nói -Ông không thể lừa được tôi vơi cái tên xoăn vớ vẩn kia đâu. Một giáo sư ngôn ngữ họócau buổi giạy trên đường trở về nhà,qua chỗ tối ông bị tên cướp chặn lại . Giơ tay lên! Tên cướp rít qua kẽ răng . Giáo sư điềm tĩnh: Anh phải nói là : Giơ hai tay lên,chứ nếu nói :Giơ tay lên!thì tôi chỉ giơ có một tay thôi đấy. Tên cướp cười nhạt: Đúng đấy.Một tay giơ lên còn một tay đơa ví cho tôi. . Hîp NHÊt BA V× tin hoc kim 2 Sơ đồ thuật toán giải phư ơng trình bậc 2 I. Lưu đồ thuật toán. II. Các ví dụ. A.ví dụ 1 B. ví dụ 2 C. ví dụ 3 D. ví dụ 4 III phải Phương trình bậc 2 Delta>0 X 1 :=(-b+sqrt(delta))/ (2* a) X 2 :=(-b-sqrt(delta))( /2* a) Delta=0 X:=-b /2* a Trả lời phương trình cónghiệm kép Trả lời phương

Xem thêm: Sơ đồ thuật toán giải phương trình bậc 2, Sơ đồ thuật toán giải phương trình bậc 2

Lưu đồ thuật toán là công cụ dùng để biểu diễn thuật toán, mô tả nhập (input), dữ liệu xuất (output) và luồng xữ lý thông qua các ký hiệu hình học. Công cụ này rất thích hợp để bạn học cách tư duy phân tích bài toán.

Để vẽ lưu đồ thuật toán, bạn cần nhớ và tuân thủ các ký hiệu sau đây:

Vẽ lưu đồ thuật toán giải phương trình bậc 2

Lưu đồ thuật toán được duyệt lưu đồ thuật toán theo trình tự sau:

  • Duyệt từ trên xuống.
  • Duyệt từ trái sang phải.

Để cho dễ hình dung, chúng ta sẽ tìm hiểu các bài toàn sau:

Bài 1: Cho số nguyên n. Hãy tính giá trị tuyệt đối của n.

  • Đầu vào: một số nguyên n.
  • Đầu ra: giá trị tuyệt đối của số nguyên n.

Bản chất của bài toán này là bạn cần kiểm tra số nguyên n có nhỏ hơn 0 hay không. Nếu nhỏ hơn 0 thì bạn nhân giá trị của n cho -1 để chuyển thành số nguyên dương. Còn nếu n lớn hơn 0 thì bạn không cần làm gì cả. Sau cùng thì bạn in giá trị của n ra, đó cũng chính là giá trị tuyệt đối mà bạn cần.

Vẽ lưu đồ thuật toán giải phương trình bậc 2

Bài 2: Giải và biện luận phương trình bậc nhất: ax + b = 0

  • Đầu vào: hai số nguyên a và b.
  • Đầu ra: nghiệm của phương trình.

Vẽ lưu đồ thuật toán giải phương trình bậc 2

Bài 3: Vẽ lưu đồ cho thuật toán nhập vào điểm toán, điểm lý và điểm hoá. Sau đó tính tổng điểm, điểm trung bình và hiển thị kết quả.

Phân tích: Nhập vào điểm toán, điểm lý và điểm hóa; Xử lý là tính điểm tổng và điểm trung bình cộng; Hiển thị điểm tổng và điểm trung bình cộng.

Vẽ lưu đồ thuật toán giải phương trình bậc 2

Bài 4: Vẽ lưu đồ cho thuật toán tính chu vi, diện tích hình tròn. Hiển thị chu vi và diện tích sau khi tính.

Phân tích: Nhập vào bán kính r; Xử lý là tính chu vi = 2*PI*r, diện tích = PI*r*r; Hiển thị chu vi và diện tích

Vẽ lưu đồ thuật toán giải phương trình bậc 2

Bài 5: Vẽ lưu đồ cho thuật toán tìm số lớn nhất trong 3 số a, b và c.

Phân tích: Nhập vào 3 số thực; Xử lý tìm số lớn nhất bằng cách so sánh; Hiển thị số lớn nhất

Vẽ lưu đồ thuật toán giải phương trình bậc 2

Công cụ vẽ lưu đồ thuật toán (flowchart)

Để vẽ lưu đồ thuật toán thì bạn có thể sử dụng bất kỳ phần mềm nào có khả năng vẽ. Hoặc đơn giản hơn là dùng Word, PowerPoint cũng được. Tuy nhiên để cho dễ dàng thì mình đề nghị 02 phần mềm sau đây:

phương trình bậc 2 có dạng như thế nào?

Phương trình bậc 2 là gì? Phương trình bậc 2 là phương trình có dạng ax2+bx+c=0 (a≠0) (1). Giải phương trình bậc 2 là đi tìm các giá trị của x sao cho khi thay x vào phương trình (1) thì thỏa mãn ax2+bx+c=0.

Nghiệm của phương trình bậc 2 là gì?

Một phương trình bậc hai với các hệ số thực hoặc phức có hai đáp số, gọi là các nghiệm. Hai nghiệm này có thế phân biệt hoặc không, và có thể là thực hoặc không.

Delta trong phương trình bậc 2 là gì?

- Delta là ký hiệu cho biệt thức trong phương trình bậc hai: Trong toán học, đặc biệt là trong môn Toán lớp 9, ký hiệu Δ thường được sử dụng để biểu thị biệt thức của phương trình bậc hai. Biệt thức Δ được tính bằng công thức Δ = b^2 - 4ac, trong đó a, b và c là các hệ số trong phương trình bậc hai ax^2 + bx + c = 0.

Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng như thế nào?

Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn có vô số nghiệm. Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng d: ax + by = c. và đường thẳng d song song hoặc trùng với trục tung. và đường thẳng d song song hoặc trùng với trục hoành.