Xem ngày 9 3 2023

  • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Mục lục

  • 1 Lịch vạn niên ngày 9 tháng 3 năm 2023
  • 2 Tử vi tốt xấu ngày 9 tháng 3 năm 2023
    • 2.1 ☯ Việc tốt trong ngày
    • 2.2 ☯ Ngày bách kỵ
    • 2.3 ❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
    • 2.4 🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
    • 2.5 🌝 Giờ mặt trăng
    • 2.6 ☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
    • 2.7 ✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
    • 2.8 ☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bế
    • 2.9 ✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Giác
    • 2.10 ✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
    • 2.11 ✳ Giờ Lý Thuần Phong
  • 3 Lịch Âm tháng 3 năm 2023
  • 4 Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 9/3/2023?

Lịch vạn niên ngày 9 tháng 3 năm 2023

Dương lịch ngày 9 - 3 - 2023 nhằm Âm Lịch ngày 18 - 2 - 2023. Tức Âm lịch ngày Bính Dần tháng Ất Mão năm Quý Mão, mệnh Hỏa. Ngày 9/3/2023 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Tử vi tốt xấu ngày 9 tháng 3 năm 2023

Ngày Bính Dần, Tháng Ất Mão
Giờ Mậu Tý, Tiết Kinh trập
Là ngày Thanh Long Hoàng đạo, Trực Bế

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thanh Long Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, ngày tốt nhất trong các ngày hoàng đạo
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h) 🐮 Sửu (1 - 3h) 🐉 Thìn (7 - 9h)
🐍 Tỵ (9 - 11h) 🐏 Mùi (13 - 15h) 🐶 Tuất (19 - 21h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h) 🐱 Mão (5 - 7h) 🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐵 Thân (15 - 17h) 🐓 Dậu (17 - 19h) 🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:10:40
  • Chính trưa: 12:07:14
  • Giờ mặt trời lặn: 18:03:49
  • Độ dài ban ngày: 11:53:9

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 19:39:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 07:13:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:26:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Dậu - Đinh Dậu - Tân Mùi - Tân Sửu

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Chính Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bế

  • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà vệ sinh. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (tránh trị bệnh về mắt), bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Giác

  • Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt..
  • Kiêng cữ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được..
  • Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Xá, Ngũ Phú, Cát Khánh, Phổ Hộ, Phúc Hậu, Thanh Long
  • ⭐ Sao xấu: Hoàng Sa, Ngũ Quỷ

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 3 năm 2023

Lịch vạn niên Tháng 3 Năm 2023

Hai Ba Năm Sáu Bảy C.N

1

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

1/2

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

31

10

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 9/3/2023?

  • Hôm nay ngày 30/10/2022 còn 4 tháng 10 ngày đến ngày 9/3/2023
  • Hôm nay ngày 30/10/2022 còn 130 ngày đến ngày 9/3/2023
  • Hôm nay ngày 30/10/2022 còn 3120 giờ đến ngày 9/3/2023
  • Hôm nay ngày 30/10/2022 còn 11232000 giây đến ngày 9/3/2023

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 9 tháng 3 năm 2023 nhằm lịch âm ngày 18 tháng 2 năm 2023, tức ngày Bính Dần tháng Ất Mão năm Quý Mão. Ngày 9/3/2023 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.