Anyone la gi

Anyone la gi

Photo by: 

“Anyone who is anybody” = bất cứ ai là bất kỳ ai -> nghĩa là tất cả những người nổi tiếng, người có tầm ảnh hưởng trong xã hội, thường nói đến điều gì đẹp đẽ/nổi bật, thu hút/theo xu hướng mà toàn bộ người nổi tiếng đều tham gia.

Ví dụ

They’re the trifecta of metal !!! Anyone who is anybody in metal, got there influence (ảnh hưởng) from these guys !!! That being said, no disrespect intended, Janick Was great with Bruce on tattooed millionaire, but I really would rather hear murray and, smith do there harmonies without interference. I’m not trying to be mean, it’s just my opinion.

Anyone who is anybody in Chicago’s Southland is familiar with Duke Sterk…a new breed (sản phẩm mới) of canine author…known as a “pawthor”…who dictates his stories to K.P. Lynne for publication…although the adorable Goldendoodle has been caught doing his own typing from time to time on a vintage (cổ điển) typewriter! 

Shawn Mendes was not at the height of his career and attended his first-ever Met Gala hosted by none other than Anna Wintour. The annual (hằng năm) event is one of the biggest days in fashion, and anyone who is anybody is there! Shawn attended alongside his date, Hailey Baldwin, which immediately sparked rumours (tin đồn) of the two possibly dating.

For many in town, the pancake event is summer’s official kick-off. “Everybody likes to be around these gorgeous (lỗng lẫy) firefighters,” St. John said. “It seems anyone who is anybody in town is (here).”

Ngọc Lân

Bài trước: 


Labels:

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "anyone", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ anyone, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ anyone trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Anyone who's anyone knows who you are.

Họ hàng hang hốc thằng nào cũng biết.

2. Anyone.

Bất cứ ai.

3. Anyone home?

Có ai đấy không?

4. Anyone else for?

Khán giả nào ủng hộ ạ?

5. Don't tell anyone!

Không được mách lẻo biết chưa?

6. Anyone I know?

Có ai mà em biết không?

7. Anyone who aspires to be anyone hopes to end up here.

Mọi người đêu mong đợi một ai đó mang cho họ hi vọng.

8. Would anyone come?

Liệu mọi người có tới tham dự?

9. Anyone for champagne?

Ai mún champagne?

10. + 10 There should not be found in you anyone who makes his son or his daughter pass through the fire,+ anyone who employs divination,+ anyone practicing magic,+ anyone who looks for omens,+ a sorcerer,+ 11 anyone binding others with a spell, anyone who consults a spirit medium+ or a fortune-teller,+ or anyone who inquires of the dead.

+ 10 Trong vòng anh em, chớ nên có ai dâng con trai hay con gái mình qua lửa,+ xem bói,+ thực hành phép thuật,+ tìm điềm báo,+ làm thuật sĩ,+ 11 chớ nên có ai ếm bùa người khác, cầu hỏi đồng bóng,+ thầy bói+ hay người chết.

11. Was anyone a waiter?

có ai từng là bồi bàn không?

12. Personalized genomic massage, anyone?

Hãy xoa bóp cho gen cá nhân chứ mọi người?

13. WE'RE NOT CRITICIZING ANYONE.

Chúng tôi không chỉ trích ai.

14. You will not phone anyone or meet anyone... unless I give my permission.

Không được gọi hay gặp gỡ bất kì ai... trừ khi tôi cho phép hiểu không?

15. Never call anyone fat.

Đừng bao giờ nói người khác béo.

16. Anyone can be replaced.

Ai mà chả được.

17. Roofie anyone special tonight?

Cậu " xơi " được em nào đêm nay chưa, hả?

18. Anyone would have ratted.

Ai cũng có thể hèn nhát mà.

19. Anyone from the bow?

Có ai ngoài mũi tàu không?

20. Am I hurting anyone?

Tôi đang làm ai đó tổn hại à?

21. Kill anyone who tries.

giết bất cứ ai có gắng triển khai nó.

22. A hero can be anyone.

Bất cứ ai cũng có thể là anh hùng

23. Does anyone have a tissue?

Có ai có khăn giấy không?

24. Try not to behead anyone.

Đừng có hách dịch với người khác nhé.

25. There's no sign of anyone.

Không thấy dấu hiệu của ai hết.

26. It can happen to anyone.

Sự rối loạn thần kinh có thể xảy ra cho bất kể ai.

27. You can't tell anyone, Alan.

Anh không thể cho ai biết, Alan.

28. The resistance won't kill anyone.

Quân giải phóng sẽ không giết ai hết.

29. Anyone got a good topic?

Có ai có chủ đề hay ho nào không?

30. We are not... executing anyone.

Chúng tôi không xử tử bất kỳ ai.

31. You don't answer to anyone.

Ngài không trả lời bất kỳ ai.

32. No, I won't tell anyone.

Không, ba sẽ không nói với ai hết.

33. Would anyone like a peanut?

Ai ăn hạt dẻ không?

34. Anyone want some late lunch?

Có ai muốn ăn bữa chiều không?

35. Anyone can do that job.

Ai chả làm được việc đó.

36. Why doesn't anyone understand that?

Tại sao không có ai hiểu hết vậy?

37. Some couscous with chicken anyone?

Có ai muốn thêm nước sốt cho thịt gà không?

38. It's no good for anyone.

Sẽ chẳng có lợi cho ai cả.

39. Anyone have Taub's pager number?

Có ai có số máy nhắn tin của Taub không?

40. And I couldn't trust anyone.

Và tôi không thể tin một ai.

41. Anyone can appreciate nature, Lionel.

Bất cứ ai cũng có thể biết thưởng thức tạo hoá, Lionel.

42. Has anyone been killed yet?

Có ai chết chưa?

43. And let anyone thirsting come; let anyone that wishes take life’s water free.” —Revelation 22:17.

Ai khát, khá đến. Kẻ nào muốn, khá nhận lấy nước sự sống cách nhưng-không” (Khải-huyền 22:17).

44. Does anyone want my ice cream?

Có ai muốn ăn kem không?

45. I won't let anyone stop me.

Tôi không muốn bị người ta ngăn lại khi đến phòng hội nghị.

46. I never Iived with anyone else.

Đây là lần đầu tiên tôi sống chung với người khác.

47. Can't believe we can't reach anyone.

Tôi không thể tin nổi là chúng ta không thể bắt liên lạc được với ai hết.

48. The man who never killed anyone.

Tay súng không giết ai bao giờ.

49. Has anyone seen my camera strap?

Có ai thấy cái dây đeo máy chụp hình của tôi không?

50. Have I helped anyone in need?

Nào ta có giúp cho người kêu xin?