Bài tập trắc nghiệm khách quan

\[\eqalign{& \,\,\,\,{x^3} - {x^2} - 2x + 3 = {x^2} - x + 1 \cr& \Leftrightarrow {x^3} - 2{x^2} - x + 2 = 0\cr& \Leftrightarrow \left[ {x - 1} \right]\left[ {{x^2} - x - 2} \right] = 0 \cr& \Leftrightarrow \left[ {x - 1} \right]\left[ {x + 1} \right]\left[ {x - 2} \right] = 0 \cr&\Leftrightarrow \left[ \matrix{x = \pm 1 \hfill \crx = 2 \hfill \cr} \right. \cr} \]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 80
  • Câu 81
  • Câu 82
  • Câu 83
  • Câu 84
  • Câu 85
  • Câu 86
  • Câu 87
  • Câu 88
  • Câu 89
  • Câu 90
  • Câu 91
  • Câu 92
  • Câu 93
  • Câu 94
  • Câu 95
  • Câu 96
  • Câu 97
  • Câu 98
  • Câu 99
  • Câu 100

Trong mỗi bài tập dưới đây, hãy chọn một phương án trong các phương án cho để được khẳng đinh đúng.

Câu 80

Hàm số \[f\left[ x \right] = {{{x^3}} \over 3} - {{{x^2}} \over 2} - 6x + {3 \over 4}\]

[A] Đồng biến trên khoảng \[\left[ { - 2;3} \right]\]

[B] Nghịch biến trên khoảng \[\left[ { - 2;3} \right]\]

[C] Nghịch biến trên khoảng \[\left[ { - \infty ; - 2} \right]\]

[D] Đồng biến trên khoảng \[\left[ { - 2; + \infty } \right]\]

Lời giải chi tiết:

\[f'\left[ x \right] = {x^2} - x - 6\]

\[f'\left[ x \right] = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = - 2 \hfill \cr
x = 3 \hfill \cr} \right.\]

Từ bbt ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left[ { - 2;3} \right]\].

Chọn [B].

Câu 81

Hàm số \[f\left[ x \right] = 6{x^5} - 15{x^4} + 10{x^3} - 22\]

[A] Nghịch biến trên R;

[B] Đồng biến trên khoảng \[\left[ { - \infty ;0} \right]\] và nghịch biến trên khoảng \[\left[ {0; + \infty } \right]\];

[C] Đồng biến trên khoảng R;

[D] Nghịch biến trên khoảng [0;1].

Lời giải chi tiết:

\[\eqalign{
& f'\left[ x \right] = 30{x^4} - 60{x^3} + 30{x^2}\cr& = 30{x^2}\left[ {{x^2} - 2x + 1} \right] = 30{x^2}{\left[ {x - 1} \right]^2} \ge 0 \cr
& f'\left[ x \right] = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 0 \hfill \cr
x = 1 \hfill \cr} \right. \cr} \]

Hàm số đồng biến trên R.

Chọn C.

Câu 82

Hàm số \[y = \sin x - x\]

[A] Đồng biến trên R.

[B] Đồng biến trên khoảng \[\left[ { - \infty ;0} \right]\]

[C] Nghịch biến trên khoảng \[\left[ { - \infty ;0} \right]\] và đồng biến trên khoảng \[\left[ {0; + \infty } \right]\]

[D] Nghịch biến trên R.

Lời giải chi tiết:

\[y' = \cos x - 1 \le 0\,\,\,\,\,\forall x \in R\].

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi \[x = 2k\pi \]

Hàm số nghịch biến trên R.

Chọn D.

Câu 83

Hàm số \[f\left[ x \right] = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 11\]

[A] Nhận điểm x = -1 làm điểm cực tiểu;

[B] Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại;

[C] Nhận điểm x = 1 làm điểm cực đại;

[D] Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu.

Lời giải chi tiết:

\[\eqalign{
& f'\left[ x \right] = 3{x^2} - 6x - 9 \cr
& f'\left[ x \right] = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = - 1 \hfill \cr
x = 3 \hfill \cr} \right. \cr} \]

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3.

Chọn D.

Câu 84

Hàm số \[y = {x^4} - 4{x^3} - 5\]

[A] Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu.

[B] Nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại

[C] Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại

[D] Nhận điểm x = 0 làm điểm cực tiểu.

Lời giải chi tiết:

\[\eqalign{
& y' = 4{x^3} - 12{x^2} = 4{x^2}\left[ {x - 3} \right] \cr
& y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 0 \hfill \cr
x = 3 \hfill \cr} \right. \cr} \]

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3.

Chọn A.

Câu 85

Số điểm cực trị của hàm số \[y = {x^4} - 2{x^2} - 3\] là

[A] 0; [B] 1;

[C] 3; [D] 2.

Lời giải chi tiết:

\[\eqalign{
& y' = 4{x^3} - 4x = 4x\left[ {{x^2} - 1} \right] \cr
& y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 0 \hfill \cr
x = 1 \hfill \cr
x = - 1 \hfill \cr} \right. \cr} \]

Phương trình \[y' = 0\] có ba nghiệm phân biệt và \[y'\] đổi dấu qua 3 nghiệm đó.

Hàm số có 3 điểm cực trị.

Chọn C.

Câu 86

Số điểm cực trị của hàm số \[y = {{{x^2} - 3x + 6} \over {x - 1}}\] là

[A] 0; [B] 2; [C] 1; [D] 3.

Lời giải chi tiết:

\[y = \frac{{{x^2} - 3x + 6}}{{x - 1}} = x - 2 + \frac{4}{{x - 1}}\]

\[y' = 1 - {4 \over {{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}}\]

\[y' = 0 \Leftrightarrow {\left[ {x - 1} \right]^2} = 4 \]

\[\Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 3 \hfill \cr
x = - 1 \hfill \cr} \right.\]

Phương trình \[y' = 0\] có hai nghiệm phân biệt và \[y'\] đổi dấu qua 2 nghiệm đó.

Hàm số có 2 cực trị.

Chọn B.

Câu 87

Hàm số f có đạo hàm là \[f'\left[ x \right] = {x^2}{\left[ {x + 1} \right]^2}\left[ {2x - 1} \right]\]. Số điểm cực trị của hàm số là

[A] 1; [B] 2;

[C] 0; [D] 3.

Lời giải chi tiết:

Vì \[{x^2}{\left[ {x + 1} \right]^2} \ge 0\,\,\forall x \in R\]nên f[x] chỉ đổi dấu khi x qua \[{1 \over 2}\]

Hàm số có 1 điểm cực trị.

Chọn A.

Cách giải thích khác:

Ta có: \[f'\left[ x \right] = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = - 1\\x = \frac{1}{2}\end{array} \right.\]

Qua điểm x = 0; x= -1 thì f[x] không đổi dấu nên hai điểm này không là cực trị của hàm số.

Qua điểm x = 1/2 thì f[x] đổi dấu từ âm sang dương nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 1/2.

Vậy hàm số có 1 điểm cực trị.

Câu 88

Hàm số \[y = x - \sin 2x + 3\]

[A] Nhận điểm \[x = - {\pi \over 6}\]làm điểm cực tiểu.

[B] Nhận điểm \[x = {\pi \over 2}\]làm điểm cực đại.

[C] Nhận điểm \[x = - {\pi \over 6}\]làm điểm cực đại.

[D] Nhận điểm \[x = - {\pi \over 2}\]làm điểm cực tiểu.

Lời giải chi tiết:

\[y' = 1 - 2\cos 2x;\,\,\,y'' = 4\sin 2x\]

Ta có: \[y'\left[ { - {\pi \over 6}} \right] = 0\,\,\,\text{và }\,\,y''\left[ { - {\pi \over 6}} \right] < 0\]

Hàm số nhận điểm \[x = - {\pi \over 6}\]làm điểm cực đại.

Ngoài ra tại các điểm \[ \pm \frac{\pi }{2}\] thì \[y'\left[ { \pm \frac{\pi }{2}} \right] \ne 0\] nên không là điểm cực trị.

Cách khác:

f' [x]=1-2cos2x,f' [-π/6]=0 và đổi dấu từ dương sang âm tại điểm x=-π/6.

Chọn C.

Câu 89

Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = - 3\sqrt {1 - x} \] là:

[A] -3; [B] 1

[C] -1 [D] 0

Lời giải chi tiết:

\[\sqrt {1 - x} \ge 0 \Rightarrow - 3\sqrt {1 - x} \le 0 \]

\[\Rightarrow y \le 0,\,\,\forall x \le 1\] và y[1] = 0

Nên \[\mathop {\max }\limits_{x \le 1} y = 0\]

Chọn D

Câu 90

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = 3\sin x - 4\cos x\] là:

[A] 3; [B] -5; [C] -4; [D] -3.

Phương pháp giải:

Ta có: \[- \sqrt {{a^2} + {b^2}} \le a\sin x + b\cos x \le \sqrt {{a^2} + {b^2}} \]

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\[\begin{array}{l}y = 3\sin x - 4\cos x\\ \Rightarrow - \sqrt {{3^2} + {4^2}} \le y \le \sqrt {{3^2} + {4^2}} \\ \Rightarrow - 5 \le y \le 5\\ \Rightarrow \min y = - 5\end{array}\]

Cách 2:

Ta có:

Chọn [B]

Câu 91

Giá trị lớn nhất của hàm số

\[f\left[ x \right] = 2{x^3} + 3{x^2} - 12x + 2\] trên đoạn \[\left[ { - 1;2} \right]\] là:

[A] 6; [B] 10;

[C] 15; [D] 11.

Lời giải chi tiết:

\[\eqalign{
& f'\left[ x \right] = 6{x^2} + 6x - 12 \cr
& f'\left[ x \right] = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 1 \in \left[ { - 1;2} \right] \hfill \cr
x = - 2 \notin \left[ { - 1;2} \right] \hfill \cr} \right. \cr
& f\left[ { - 1} \right] = 15;\,f\left[ 1 \right] = - 5;\,f\left[ 2 \right] = 6 \cr} \]

Vậy \[\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ { - 1;2} \right]} f\left[ x \right] = 15\]

Chọn C.

Câu 92

Giá trị lớn nhất của hàm số \[f\left[ x \right] = \sqrt { - {x^2} - 2x + 3} \] là:

[A] 2; [B] \[\sqrt 2 \]

[C] 0; [D] 3.

Lời giải chi tiết:

TXĐ: \[D = \left[ { - 3;1} \right]\]

\[\eqalign{
& f'\left[ x \right] = {{ - 2x - 2} \over {2\sqrt { - {x^2} - 2x + 3} }} \cr&= - {{x + 1} \over {\sqrt { - {x^2} - 2x + 3} }} \cr
& f'\left[ 0 \right] \Leftrightarrow x = - 1\cr&f\left[ { - 1} \right] = 2,f\left[ { - 3} \right] = f\left[ 1 \right] = 0\cr} \]

\[\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ { - 3;1} \right]} f\left[ x \right] = 2\].

Chọn [A].

Cách khác:

\[\begin{array}{l}
y = \sqrt { - {x^2} - 2x + 3} \\
= \sqrt { - \left[ {{x^2} + 2x + 1} \right] + 4} \\
= \sqrt {4 - {{\left[ {x + 1} \right]}^2}} \\
\le \sqrt {4 - 0} = 2\\
\Rightarrow y \le 2
\end{array}\]

Câu 93

Gọi [C] là đồ thị của hàm số \[y = {{2{x^2} - 3x + 4} \over {2x + 1}}\]

[A] Đường thẳng x = -1 là tiệm cận đứng của [C].

[B] Đường thẳng x = 2x - 1 là tiệm cận đứng của [C].

[C] Đường thẳng x = x + 1 là tiệm cận đứng của [C].

[D] Đường thẳng x = x - 2 là tiệm cận đứng của [C].

Lời giải chi tiết:

TCĐ: \[x = - \frac{1}{2}\]

Lại có: \[y = x - 2 + {6 \over {2x + 1}}\]

Tiệm cận xiên : y = x- 2.

Chọn [D].

Câu 94

Gọi [C] là đồ thị của hàm số \[y = {{{x^2} + 3} \over {3 + 5x - 2{x^2}}}\]

[A] Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị [C].

[B] Đường thẳng \[x = - {1 \over 2}\] là tiệm cận đứng của đồ thị [C].

[C] Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị [C].

[D] Đường thẳng x = -x +1 là tiệm cận xiên của đồ thị [C].

Lời giải chi tiết:

\[3 + 5x - 2{x^2} = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = - {1 \over 2} \hfill \cr
x = 3 \hfill \cr} \right.\]

Ta thấy \[x = - \frac{1}{2}\] và \[x = 3\] không là nghiệm của tử nên các đường thẳng \[x = - \frac{1}{2}\] và \[x = 3\] đều là TCĐ của đồ thị hàm số.

Chọn [B].

Câu 95

Gọi [C] là đồ thị của hàm số \[y = {{{x^2} + x + 2} \over { - 5{x^2} - 2x + 3}}\]

[A] Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của [C].

[B] Đường thẳng y = x -1 là tiệm cận xiên của [C].

[C] Đường thẳng \[y = - {1 \over 5}\] là tiệm cận ngang của [C].

[D] Đường thẳng \[y = - {1 \over 2}\] là tiệm cận ngang của [C].

Lời giải chi tiết:

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } y = -{1 \over 5}\].

Tiệm cận ngang \[y = - {1 \over 5}\].

Chọn [C].

Câu 96

Đồ thị của hàm số \[y = x + {1 \over {x - 1}}\]

[A] cắt đường thẳng y = 1 tại hai điểm;

[B] cắt đường thẳng y = 4 tại hai điểm;

[C] Tiếp xúc với đường thẳng y = 0.

[D] Không cắt đường thẳng y = -2.

Lời giải chi tiết:

\[x + {1 \over {x - 1}} = 4 \Leftrightarrow {x^2} - x + 1 = 4x - 4 \]

\[\Leftrightarrow {x^2} - 5x + 5 = 0\,\,\,\left[ 1 \right]\]

[1] có hai nghiệm phân biệt nên đồ thị cắt đường thẳng y=4 tại hai điểm phân biệt.

Chọn [B].

Câu 97

Xét phương trình \[{x^3} + 3{x^2} = m\]

[A] Với m =5, phương trình đã có ba nghiệm;

[B] Với m = -1, phương trình có hai nghiệm.

[C] Với m =4, phương trình đã có ba nghiệm phân biệt;

[D]Vớim =2, phương trình đã có ba nghiệm phân biệt

Lời giải chi tiết:


Vẽ đồ thị hàm số \[y = {x^3} + 3{x^2}\]

\[\eqalign{
& \,\,\,\,y' = 3{x^2} + 6x;\,y' = 0 \cr
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = - 2;\,\,y\left[ { - 2} \right] = 4 \hfill \cr
x = 0;\,\,\,y\left[ 0 \right] = 0 \hfill \cr} \right. \cr} \]

m =2: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

Chọn [D].

Câu 98

Đồ thị hàm số \[y = {{x - 2} \over {2x + 1}}\]

[A] Nhận điểm \[\left[ { - {1 \over 2};{1 \over 2}} \right]\] làm tâm đối xứng.

[B] Nhận điểm \[\left[ { - {1 \over 2};2} \right]\]làm tâm đối xứng.

[C] Không có tâm đối xứng.

[D] Nhận điểm \[\left[ {{1 \over 2};{1 \over 2}} \right]\]làm tâm đối xứng.

Lời giải chi tiết:

Tiệm cận đứng: \[x = - {1 \over 2}\];Tiệm cận ngang: \[y = {1 \over 2}\]

Giao điểm hai tiệm cận \[I\left[ { - {1 \over 2};{1 \over 2}} \right]\] là tâm đối xứng của đồ thị hàm số.

Chọn [A].

Câu 99

Số giao điểm của hai đường cong \[y = {x^3} - {x^2} - 2x + 3\] và \[y = {x^2} - x + 1\] là:

[A] 0; [B] 1; [C] 3; [D] 2.

Lời giải chi tiết:

Hoành độ giao điểm của hai đường cong là nghiệm phương trình:

\[\eqalign{
& \,\,\,\,{x^3} - {x^2} - 2x + 3 = {x^2} - x + 1 \cr
& \Leftrightarrow {x^3} - 2{x^2} - x + 2 = 0\cr& \Leftrightarrow \left[ {x - 1} \right]\left[ {{x^2} - x - 2} \right] = 0 \cr
& \Leftrightarrow \left[ {x - 1} \right]\left[ {x + 1} \right]\left[ {x - 2} \right] = 0 \cr&\Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = \pm 1 \hfill \cr
x = 2 \hfill \cr} \right. \cr} \]

Chọn [C]

Câu 100

Các đồ thị của hai hàm số \[y = 3 - {1 \over x}\] và \[y = 4{x^2}\] tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là:

[A] x = -1; [B] x = 1; [C] x =2; [D] \[x = {1 \over 2}\]

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\[f\left[ x \right] = 3 - \frac{1}{x} \Rightarrow f'\left[ x \right] = \frac{1}{{{x^2}}}\]

\[g\left[ x \right] = 4{x^2} \Rightarrow g'\left[ x \right] = 8x\]

Đồ thị hàm số \[y = f\left[ x \right]\] tiếp xúc với đồ thị hàm số \[y = g\left[ x \right]\]

\[ \Leftrightarrow \] hoành độ tiếp điểm là nghiệm của hệ \[\left\{ \begin{array}{l}3 - \frac{1}{x} = 4{x^2}\\\frac{1}{{{x^2}}} = 8x\end{array} \right.\]

Ta có:

\[\frac{1}{{{x^2}}} = 8x \Leftrightarrow 1 = 8{x^3}\] \[ \Leftrightarrow {x^3} = \frac{1}{8} \Leftrightarrow x = \frac{1}{2}\]

Thay \[x = \frac{1}{2}\] vào phương trình đầu ta được:

\[3 - \frac{1}{{\frac{1}{2}}} = 1 = 4.{\left[ {\frac{1}{2}} \right]^2}\] nên hệ trên có nghiệm \[x = \frac{1}{2}\]

Chọn [D].

Video liên quan

Chủ Đề