Ghét trong tiếng Trung là gì

Định nghĩa - Khái niệm

ghét tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ghét trong tiếng Trung và cách phát âm ghét tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ghét tiếng Trung nghĩa là gì.

ghét
[phát âm có thể chưa chuẩn]

方皴 《皮肤上积存的泥垢。》cổ đầy
[phát âm có thể chưa chuẩn]



皴 《皮肤上积存的泥垢。》
cổ đầy ghét.
一脖子皴。 瘅 《憎恨。》
khen điều thiện, ghét điều ác.
彰善瘅恶。 妒; 忌 《忌妒。》
ghét người hiền; ghét người tài giỏi
嫉贤妒能[对品德、才能比自己强的人心怀怨恨]。 膈 《[膈应]讨厌; 腻味。》
牢什子 《使人讨厌的东西, 同"劳什子"。》
腻烦; 憎; 憎恶; 嫌; 嫌恶 《憎恨; 厌恶。》
căm ghét
憎恶。
yêu ghét rõ ràng
爱憎分明。
mặt mũi dễ ghét
面目可憎。
嫌憎 《嫌弃厌恶。》
恶 《讨厌; 憎恨。[跟"好"hào相对]。》
ghét cay ghét đắng.
深恶痛绝。
污垢 《积在人身上或物体上的脏东西。》
讨厌 《厌恶; 不喜欢。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ ghét hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • trực luân phiên tiếng Trung là gì?
  • cây mãng cầu tiếng Trung là gì?
  • cò tiếng Trung là gì?
  • dao động đồ tiếng Trung là gì?
  • đâm tay tiếng Trung là gì?

Định nghĩa - Khái niệm

thích và ghét tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thích và ghét trong tiếng Trung và cách phát âm thích và ghét tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thích và ghét tiếng Trung nghĩa là gì.

thích và ghét
[phát âm có thể chưa chuẩn]

好恶 《喜好和厌恶, 指兴趣。》
[phát âm có thể chưa chuẩn]


好恶 《喜好和厌恶, 指兴趣。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thích và ghét hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • bắt bò tiếng Trung là gì?
  • danh thủ quốc gia tiếng Trung là gì?
  • phải thiết thực tiếng Trung là gì?
  • sản phẩm tuyên truyền tiếng Trung là gì?
  • giao dịch hàng rào hedge transactions tiếng Trung là gì?

Mẫu câu tiếng Trung bày tỏ sự yêu thích

>>> Xem thêm:Tỏ tình bằng tiếng Trung

Bên cạnh cấu trúc phổ biến “我 喜 欢...” có rất nhiều cách nói giúp bạn bày tỏ sự yêu thích và hạnh phúc về ai đó hay một thứ gì đó như sau:

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

我喜欢你

Wǒ xǐhuān nǐ

Tôi thích bạn

我真的很喜欢看着你微笑

wǒ zhēn de hěn xǐhuān kànzhe nǐ wéixiào

Mình rất thích ngắm bạn cười

我喜欢自由

wǒ xǐhuān zìyóu

Tôi thích sự tự do

我有旅行的爱好

wǒ yǒu lǚxíng de àihào

Tôi có sở thích được đi du lịch

今晚的聚会我感到非常高兴

jīn wǎn de jùhuì wǒ gǎndào fēicháng gāoxìng

Mình cảm thấy rất hài lòng về bữa tiệc tối nay

我们去看电影吧,这是我最快乐的乐趣

wǒmen qù kàn diànyǐng ba, zhè shì wǒ zuì kuàilè de lèqù

ì

Chúng ta cùng đi xem phim nhé, đó là thú vui mà tôi cảm thấy hạnh phúc nhất

我想给你一个惊喜

wǒ xiǎng gěi nǐ yīgè jīngxǐ

Tôi thích tạo sự bất ngờ dành cho bạn

你喜欢像我一样看雪吗

nǐ xǐhuān xiàng wǒ yīyàng kàn xuě ma

Bạn có thích ngắm tuyết rơi như tôi không

我很高兴看到大海辽阔

wǒ hěn gāoxìng kàn dào dàhǎi liáokuò

Tôi rất hạnh phúc khi được nhìn thấy sự mênh mông của biển cả

10我的喜悦是给每个人带来幸福

wǒ de xǐyuè shì gěi měi gèrén dài lái xìngfú

Niềm vui của tôi là mang hạnh phúc đến với mọi người

我爱你的真诚

wǒ ài nǐ de zhēnchéng

Tôi thích sự chân thành nồng ấm từ bạn

他们让我对环保行动感到很满意

tāmen ràng wǒ duì huánbǎo xíngdòng gǎndào hěn mǎnyì

Họ đã làm tôi cảm thấy thật tuyệt về những hành động bảo vệ môi trường

爱动物是一种养成自我的方式

ài dòngwù shì yī zhǒng yǎng chéng zìwǒ de fāngsh

Yêu động vật là cách nuôi dưỡng lòng nhân hậu từ chính bản thân mình

109 câu khẩu ngữ cãi nhau bằng tiếng Trung

1. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ!: Tôi ghét anh!

2. 你疯了! Nǐ fēngle!: Bạn điên rồi!

3. 别烦我. Bié fán wǒ.: Đừng làm phiền tôi nữa!

4. 这是什么意思? Zhè shì shénme yìsi?: Mày có ý gì?

5. 你敢! Nǐ gǎn!: Mày dám á!

6. 省省吧. Shěng shěng ba.: Bỏ đi!

7. 你想怎么样? Nǐ xiǎng zěnme yàng?: Mày muốn thế nào?

8. 脸皮真厚. Liǎnpí zhēn hòu.: Đồ mặt dày!

9. 你怎么回事? Nǐ zěnme huí shì?: Thế này là thế nào?

10. 你以为你是谁? Nǐ yǐwéi nǐ shì shuí?: Mày cho rằng mày là ai?

11. 别发牢骚! bié fā láosāo!: Đừng có kêu ca/ than phiền nữa!

12. 你真让我恶心! Nǐ zhēn ràng wǒ ěxīn!: Mày thật làm tao buồn nôn!

13. 你真不应该那样做! Nǐ zhēn bù yìng gāi nàyàng zuò!: Mày thật sự không nên làm vậy!

14. 你是个废物/混球! Nǐ shìgè fèiwù/húnqiú!: Mày là đồ bỏ đi/ thằng khốn!

15. 别那样和我说话! Bié nàyàng hé wǒ shuōhuà!: Đừng có nói chuyện như vậy với tao!

16. 你怎么回事啊? Nǐ zěnme huí shì a?: Bạn thế này là thế nào?

17. 我不愿再见到你! Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ!: Tao không muốn nhìn thấy cái mặt mày nữa!

18. 你疯了吗? Nǐ fēngle ma?: Bạn điên rồi à!

19. 少来这一套. Shǎo lái zhè yī tào.: Đừng giở trò này nữa!/ bỏ cái kiểu ấy đi!

20. 从我面前消失! Cóng wǒ miànqián xiāoshī!: Biến khỏi mắt tao!

21. 走开. Zǒu kāi.: Biến! / đi đi!

22. 滚开! Gǔn kāi!: Cút đi

23. 哪儿凉快哪儿歇着去吧. Nǎ’er liángkuai nǎ’er xiēzhe qù ba.: Biến đi chỗ khác cho tao nhờ!

24. 你这蠢猪! Nǐ zhè chǔn zhū!: Mày là đồ đần như lợn!

25. 你气死我了. Nǐ qì sǐ wǒle.: Mày làm tao tức chết mất!

26. 关你屁事! Guān nǐ pì shì!: Mày đừng nhiều chuyện!

27. 我厌倦了. Wǒ yànjuànle.: Tao chán ngán rồi!

28. 我受不了了! Wǒ shòu bùliǎole!: Tôi không chịu nổi nữa rồi!

29. 我听腻了你的废话. wǒ tīng nìle nǐ de fèihuà.: Tao phát ngấy lời nói nhảm của mày rồi

30. 闭嘴! Bì zuǐ!: Ngậm miệng lại!

31. 你知道现在都几点吗? Nǐ zhīdào xiànzài dōu jǐ diǎn ma?: Bạn biết bây giờ là mấy giờ rồi không?

32. 你脑子进水啊? Nǐ nǎozi jìn shuǐ a?: Đầu óc mày có vấn đề à?

33. 你怎么可以这样说? Nǐ zěnme kěyǐ zhèyàng shuō?: Sao anh có thể nói như vậy?

34. 谁说的? Shuí shuō de?: Ai nói vậy?

35. 那才是你脑子里想的! Nà cái shì nǐ nǎozi lǐ xiǎng de!: Đó mới là điều mày nghĩ!

36. 别那样看着我. Bié nàyàng kànzhe wǒ.: Đừng nhìn tôi như thế!

37. 你说什么? Nǐ shuō shénme?: Mày nói gì?

38. 你脑子有毛病! Nǐ nǎozi yǒu máobìng!: Đầu óc mày có vần đề rồi?

39. 你气死我了啦. Nǐ qì sǐ wǒle la.: Mày làm tao tức chết mất!

40. 去死吧! Qù sǐ ba!: Đi chết đi!

41. 滚蛋. Gǔndàn.: Cút ngay!

42. 别跟我胡扯. Bié gēn wǒ húchě.: Đừng nói bậy với tôi

43. 别找借口.  Bié zhǎo jièkǒu.: Đừng có viện cớ!

44. 你这讨厌鬼. Nǐ zhè tǎoyàn guǐ.: Anh thật là đồ đáng ghét

45. 你这缺德鬼. Nǐ zhè quēdé guǐ.: Mày là đồ thất đức!

46. 你这杂种! Nǐ zhè zázhǒng!: Mày là đồ tạp chủng!

47. 别自以为是. Bié zìyǐwéishì.: Đừng có cho mình là đúng!

48. 你对我什么都不是. Nǐ duì wǒ shénme dōu bùshì.: Mày không là gì với tao!

49. 不是我的错. Bùshì wǒ de cuò.: Không phải là lỗi của tôi

50. 你看上去心虚. Nǐ kàn shàngqù xīnxū.: Trúng tim đen rồi chứ!

51. 我没办法. Wǒ méi bànfǎ.: Tao thật hết cách!

52. 那是你的问题. Nà shì nǐ de wèntí.: Đó là vấn đề của anh

53. 我不想听! Wǒ bùxiǎng tīng!: Tôi không muốn nghe!

54. 少跟我罗嗦. Shǎo gēn wǒ luō suo.: Đừng lảm nhảm với tôi nữa!

55. 饶了我吧. Ráole wǒ ba.: Tha cho tôi đi!

56. 你以为你在跟谁说话? Nǐ yǐwéi nǐ zài gēn shuí shuōhuà?: Mày cho là mày đang nói chuyện với ai?

57. 看看这烂摊子! Kàn kàn zhè làntānzi!: Hãy xem cái mớ hỗn loạn này!

58. 你真粗心. Nǐ zhēn cūxīn.: Bạn thật sơ ý!

59. 你到底为什么不跟我说实话? Nǐ dàodǐ wèishéme bù gēn wǒ shuō shíhuà?: Sao anh không nói sự thật với tôi?

60. 我肺都快要气炸了! Wǒ fèi dōu kuàiyào qì zhàle!: Tao sắp tức chết mất!

61. 真是白痴一个! Zhēnshi báichī yīgè!: Đúng là đồ đần độn!

62. 我再也受不了啦! Wǒ zài yě shòu bùliǎo la!: Tôi không chịu đựng được nữa!

63. 我再也不要见到你! Wǒ zài yě bùyào jiàn dào nǐ!: Tao không muốn gặp mày nữa!

64. 真糟糕! Zhēn zāogāo!: Thật tồi tệ!

65. 看看你都做了些什么! Kàn kàn nǐ dōu zuòle xiē shénme!: Xem xem mày đã gây ra những gì?

66. 我真后悔这辈子遇到你! Wǒ zhēn hòuhuǐ zhè bèizi yù dào nǐ!: Tôi thật hối hận vì đã quen anh trong cuộc đời này!

67. 你真丢人! Nǐ zhēn diūrén!: Bạn thật là mất mặt!

68. 我永远都不会饶恕你! Wǒ yǒngyuǎn dōu bù huì ráoshù nǐ!: Tôi không bao giờ tha thứ cho anh!

69. 别在我面前唠叨! Bié zài wǒ miànqián láo dāo!: Đừng lảm nhảm trước mặt tôi nữa!

70. 我都腻了. Wǒ dū nìle.: Tôi phát ngấy rồi!

71. 你这个婊子! Nǐ zhège biǎo zi!: Cô là đồ con đĩ!

72. 别鬼混了! Bié guǐhùnle!: Đừng ăn chơi trác táng nữa!

73. 管好你自己的事! Guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì!: Quản việc của mày đi!

74. 你真是一个废物! Nǐ zhēnshi yīgè fèiwù!: Mày là đồ vô dụng!

75. 你太过分了! Nǐ tài guòfènle!: Bạn thật quá đáng!

76. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ!: Tôi ghét bạn!

77. 我恨你! Wǒ hèn nǐ!: Tôi hận anh!

78. 滚开! Gǔn kāi!: Cút đi!

79. 别那样! Bié nàyàng!: Đừng như vậy nữa!

80. 成事不足,败事有余. Chéngshì bùzú, bài shì yǒuyú.: Chỉ có phá là giỏi/ thành công thì ít, hỏng việc thì nhiều!

81. 你真不可救药. Nǐ zhēn bùkě jiù yào.: Mày thật hết thuốc chữa

82. 别碰我! Bié pèng wǒ!: Đừng để tao gặp mày!

83. 离我远一点儿! Lí wǒ yuǎn yīdiǎn er!: Cách xa tao ra một chút!

84. 从我的生活中消失吧. Cóng wǒ de shēnghuó zhōng xiāoshī ba.: Biến khỏi cuộc đời tôi đi!

85. 你真是一个小丑! Nǐ zhēnshi yīgè xiǎochǒu!: Mày đúng là một thằng hề/ kẻ tiểu nhân

86. 别跟我摆架子. Bié gēn wǒ bǎijiàzi.: Đừng ra vẻ ta đây với tôi

87. 你会后悔的. Nǐ huì hòuhuǐ de.: Anh sẽ hối hận!

88. 我们完了! Wǒmen wánliǎo!: Chúng ta kết thúc rồi!

89. 你搞得一团糟! Nǐ gǎo dé yītuánzāo!: Cái mớ hỗn độn của mày đây!

90. 全都让你搞砸了. Quándōu ràng nǐ gǎo zále.: Đều do mày làm hỏng hết rồi

91. 你好大的胆子! Nǐ hào dà de dǎnzi!: Anh to gan nhỉ!

92. 你太过分了. Nǐ tài guòfènle.: Anh quá đáng quá!

93. 我再也受不了你啦! Wǒ zài yě shòu bùliǎo nǐ la!: Tôi không thể chịu đựng anh được nữa!

94. 我最后再告诉你一次! Wǒ zuìhòu zài gàosù nǐ yīcì!: Tôi cảnh cáo anh lần cuối!

95. 我宰了你! Wǒ zǎile nǐ!: Tao giết mày!

96. 那是我听到的最愚蠢的事! Nà shì wǒ tīng dào de zuì yúchǔn de shì!: Đây là điều ngu xuẩn nhất mà tao nghe được

97. 我才不信你呢! Wǒ cái bùxìn nǐ ne!: Tôi không tin anh!

98. 你从来就不说实话! Nǐ cónglái jiù bù shuō shíhuà!: Từ trước tới nay anh luôn nói dối!

99. 别逼我! Bié bī wǒ!: Đừng ép/ uy hiếp tôi!

100. 够了够了! Gòule gòule!: Đủ rồi đủ rồi!

101. 别再浪费我的时间了! Bié zài làngfèi wǒ de shíjiānle!: Đừng lãng phí thời gian của tôi!

102. 别吵,我在干活. Bié chǎo, wǒ zài gàn huó.: Đừng ồn nữa, tôi đang làm việc!

103. 太不公平了. Tài bù gōngpíngle.: Thật là bất công!

104. 真让我失望. Zhēn ràng wǒ shīwàng.: Thật làm tôi thất vọng!

105. 别怕! Bié pà!: Đừng sợ!

106. 你知道你在做什么吗? Nǐ zhīdào nǐ zài zuò shénme ma?: Bạn biết bạn đang làm gì không?

107. 你敢再回来! Nǐ gǎn zài huílái!: Mày còn dám quay về à?

108. 你自找的. Nǐ zì zhǎo de.: Do mày tự chuốc lấy

109. 鬼话! Guǐhuà!: Nói càn/ nói bậy!

Trên đây là 109 câu khẩu ngữ cãi nhau bằng tiếng Trung do giáo viên tại trung tâm SMILE sưu tầm và biên soạn, hy vọng sẽ giúp bạn trong quá trình học tiếng Trung nhé! Chúc bạn học tốt!

———————————————————

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG SMILE

Add: Số nhà 43- ngõ 79- đường Nguyễn Du- T.p Vinh[ Ngay khách sạn Thành Đô đi vào]

Tel: 0374.999.909[ Ms. Huyền]/ 0386.996.015[Ms. Oanh]

Website://loptiengtrungtaivinh.edu.vn/

Fanfage:Tiếng Trung cho người đi làm tại Vinh

Video liên quan

Chủ Đề