Những câu xin lỗi người yêu bằng tiếng anh năm 2024

Dưới đây là những câu xin lỗi bằng tiếng Anh vô cùng độc đáo mà mọi người có thể dùng để xin lỗi. Hy vọng bạn áp dụng thành công và có thể xin lỗi người cần thiết.

Mục lục bài viết [Ẩn]

Nếu bạn đang tìm những câu xin lỗi bằng tiếng Anh để sử dụng thì không thể bỏ qua những câu xin lỗi hay dưới đây. Thiều Hoa đã tổng hợp giúp bạn 100+ câu xin lỗi, cùng tham khảo nhé.

1. Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất

Dưới đây là những câu xin lỗi bằng tiếng Anh thông dụng được sử dụng rất nhiều. Vì vậy, bạn có thể tha thồ tham khảo để sử dụng.

Những câu xin lỗi người yêu bằng tiếng anh năm 2024

Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất

1. I’m so sorry about that.

Tôi rất xin lỗi về điều đó.

2. I apologize

Tôi xin lỗi.

3. My bad

Lỗi của tôi

4. I feel terrible, I’m so sorry.

Tôi cảm thấy rất tệ về điều đó. Tôi xin lỗi

5. I was wrong about that.

Tôi đã sai về điều đó.

6. I’m sorry, that was my fault.

Tôi xin lỗi, đó là lỗi của tôi

7. Excuse me (please)

Xin lỗi, cho phép tôi

8. Pardon me!

Thứ lỗi cho tôi!

9. Sorry, can I get by?

Xin lỗi, tôi có thể đến được không?

10. Sorry, could you move, please?

Xin lỗi, bạn có thể di chuyển được không?

11. I messed up.

Tôi đã làm rối tung mọi thứ

12. I screwed up.

Tôi đã làm hỏng nó

13. My mistake!

Đó là lỗi của tôi!

14. Oh my goodness! I’m so sorry.

Ôi trời ơi! Tôi rất xin lỗi

15. Sorry, I didn’t mean to do that.

Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy.

16. Sorry, I won’t do it again. Please forgive me.

Xin lỗi, tôi sẽ không làm điều đó nữa. Xin hãy tha thứ cho tôi.

17. I hope you can forgive me.

Tôi mong bạn có thể tha thứ cho tôi.

18. How can I make it up to you?

Tôi có thể đền bù cho bạn như thế nào

19. Please forgive me.

Hãy tha thứ cho tôi

20. I’m ashamed of my behavior.

Tôi xấu hổ về hành vi của mình.

21. I wish I could take it back.

Tôi ước tôi có thể rút lại lời đã nói

22. I didn’t mean to hurt you.

Tôi không cố ý làm tổn thương bạn.

23. I didn’t mean to offend you.

Tôi không có ý xúc phạm bạn.

24. I'm sorry.

Tôi xin lỗi

25. I'm so sorry!

Tôi rất xin lỗi

26. Terribly sorry!

Vô cùng xin lỗi

27. Please forgive me.

Làm ơn tha thứ cho tôi

28. Sorry, I didn't mean to do that.

Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy

29. I don’t mean to make you displeased.

Tôi không cố ý làm anh phật lòng

30. How should I apologize you?

Tôi nên xin lỗi anh như thế nào đây

\>>> ĐỌC THÊM: 99+ Stt xin lỗi bản thân, caption nợ bản thân một lời xin lỗi

2. Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong công việc

Trong công việc, sẽ có rất nhiều lần sai sót. Điều quan trọng là thái độ của bạn trong việc này. Hãy áp dụng những câu xin lỗi dưới đây để không xảy ra tình huống tồi tệ nhé.

Những câu xin lỗi người yêu bằng tiếng anh năm 2024

Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong công việc

1. I owe you an apology.

Tôi nợ bạn một lời xin lỗi.

2. I (want to) sincerely apologize.

Tôi (muốn) thành thật xin lỗi.

3. I’d like to apologize for how I reacted/behaved.

Tôi muốn xin lỗi về cách tôi đã phản ứng / cư xử.

4. Sorry for the inconvenience caused.

Xin lỗi vì gây ra sự bất tiện.

5. Sorry for the late reply.

Xin lỗi vì sự chậm trễ trong việc trả lời.

6. Please forgive the lengthy delay.

Xin vui lòng tha thứ cho sự chậm trễ kéo dài.

7. I apologize for the confusion.

Tôi xin lỗi vì sự hiểu nhầm.

8. I’m sorry to bother you.

Tôi xin lỗi đã làm phiền bạn.

9. Sorry I couldn’t attend the meeting.

Xin lỗi, tôi không thể tham dự cuộc họp.

10. Please accept my/our sincere apologies.

Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi/chúng tôi

11. Please accept my/our humblest apologies.

Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi bé nhỏ của tôi/chúng tôi

12. I would like to express my regret.

Tôi muốn bày tỏ sự hối tiếc của mình

13. I apologize wholeheartedly/ unreservedly.

Tôi toàn tâm toàn ý muốn xin lỗi

14. I cannot express how sorry I am.

Tôi không thể diễn tả được mình cảm thấy hối hận như thế nào

15. It (something) was inexcusable.

Điều đó đúng là không thể tha thứ được

16. There is no excuse for my behavior.

Tôi không có lời bào chữa nào cho hành vi của mình

17. I feel that I should be responsible for that matter.

Tôi cảm thấy phải chịu trách nhiệm về việc đó

18. Allow me to apologize on behalf of the entire company

Cho phép tôi thay mặt toàn thể công ty gửi tới bạn lời xin lỗi.

19. I really feel sorry for shouting at you during the meeting

Tôi thực sự cảm thấy hối lỗi vì đã hét vào mặt bạn trong cuộc họp.

20. I’m sorry for being late, traffic was so bad today

Tôi xin lỗi vì đã đến muộn, hôm nay giao thông tệ quá.

21. It was my fault that we arrived late and I’m really sorry

Đó là lỗi của tôi khi đã tới muộn và tôi thực sự xin lỗi.

22. I sincerely apologize for forgetting to send you the report

Tôi xin lỗi vì tôi đã quên gửi báo cáo cho bạn.

23. I’m sorry for not responding to your email sooner

Tôi xin lỗi vì tôi đã không trả lời email của bạn sớm hơn.

24. I’m sorry for forgetting to attend the meeting last Tuesday

Tôi xin lỗi vì đã quên tham gia cuộc họp vào thứ Ba tuần trước.

\>>> ĐỌC THÊM: [200+] STT xin lỗi bố mẹ một cách chân thành, xúc động

3. Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong tình yêu

Trong một mối quan hệ yêu đương, bạn phải biết rằng việc xin lỗi không chỉ đơn giản là nói lời "xin lỗi". Mà đó là việc thể hiện sự lãng mạn và sự chân thành từ đáy lòng.

Những câu xin lỗi người yêu bằng tiếng anh năm 2024

Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong tình yêu

1. I didn’t mean to hurt you but I’m really sorry I did. Will you please give me another chance?

Anh không hề cố ý khi làm tổn thương em nhưng anh thực sự xin lỗi vì điều đó. Em có thể cho anh một cơ hội khác được không?

2. I’m sorry. I shouldn’t have said that.

Anh xin lỗi, anh không nên nói những điều đó

3. It was really my fault that I lost my temper. Will you please forgive me?

Đó thực sự là lỗi mà anh đã gây ra khi mất bình tĩnh, xin em hãy tha thứ cho anh

4. My heart has bled since the day I hurt you. Please forgive my mistakes. I am sorry.

Trái tim anh đã rỉ máu kể từ ngày anh làm tổn thương tới em. Xin hãy tha thứ cho những lỗi lầm mà anh gây ra. Anh thực sự xin lỗi

5. My soul is lonely without yours. I really need you to forgive me for the little mistakes I’ve done.

Tâm hồn anh cô đơn khi không có em. Anh thực sự cần em tha thứ cho những lỗi lầm nhỏ mà anh đã làm

6. I live in a black world since you went away. You were my rainbow. Please color my life again.

Anh sống trong một thế giới toàn màu đen kể từ khi em rời đi. Em là cầu vồng của tôi. Xin hãy tô màu lại cuộc đời tôi một lần nữa

7. Could we talk just one more time? There is so much I need to tell you, I’m sorry my love.

Chúng ta có thể nói chuyện với nhau thêm một lần nữa được không? Có quá nhiều điều anh muốn nói với em, anh xin lỗi người anh yêu

8. Please forgive me! I love you so much!

Xin hãy tha thứ cho anh! Anh yêu em rất nhiều!

9. I'm sorry if I hurt you! But I want you to know that you are the only person that I love.

Anh xin lỗi nếu như đã làm tổn thương em. Nhưng anh chỉ muốn em biết rằng em là người duy nhất mà anh yêu

10. I hate it when we fight. I hate it even more when I realize that it was all my fault. Please forgive me and remember that I love you so much!

Em ghét việc chúng ta cãi nhau. Và em càng ghét hơn khi nhận ra rằng đó hoàn toàn là lỗi của em. Tha lỗi cho em nhé và hãy nhớ rằng em yêu anh rất nhiều!

11. I'm really sorry! I don’t have beautiful lines or poetic expressions to prove it. But I only want you to know that I love you so much and I will do everything to make up for what I did.

Anh thực sự xin lỗi! Anh không có lời hay ý đẹp để chứng minh nó. Nhưng anh chỉ muốn em biết rằng anh yêu em rất nhiều và anh sẽ làm mọi thứ để bù đắp lại những gì mà anh đã gây ra

12. My prince, I’m willing to wait forever to receive your forgiveness! You are the only person in my heart.

Hoàng tử của em, em sẵn sàng chờ đợi đến khi nào nhận được sự tha thứ của anh! Anh là người duy nhất nắm giữ trái tim em!

\>>> ĐỌC THÊM:

TOP 101+ stt xin lỗi người yêu CHÂN THÀNH, cảm động!

4. Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh dành cho bạn bè

Một lời xin lỗi không đáng bao nhiêu cả, vì vậy đừng vì cái tôi của bản thân mình mà đánh mất những người bạn thân thiết của bạn.

Những câu xin lỗi người yêu bằng tiếng anh năm 2024

Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh dành cho bạn bè

1. I am extremely sorry for my behavior, I wish I were more careful with my words

Tôi thực sự xin lỗi vì hành vi của mình, tôi ước tôi có thể cẩn thận hơn với những lời nói của mình.

2. Dear friend, I’m sorry for hurting your feelings. That’s not what I wanted, Please forgive me

Bạn thân mến, tôi xin lỗi vì đã làm tổn thương cảm xúc của bạn. Đó không phải là điều mà tôi mong muốn, xin hãy tha thứ cho tôi.

3. You own a very special place in my heart and I really don’t want to lose you. I am really sorry

Bạn chiếm ở một vị trí rất đặc biệt trong trái tim tôi và tôi không muốn mất bạn. Tôi thực sự xin lỗi.

4. I will never lie to you again and I will never cause you any more pain. From now on I will be extremely cautious because our friendship is really precious. Please forgive me.

Tôi sẽ không bao giờ nói dối bạn nữa và tôi sẽ không bao giờ gây ra cho bạn bất kỳ đau đớn nào nữa. Từ giờ tôi sẽ cực kỳ thận trọng vì tình bạn của chúng ta thực sự quý giá. Xin hãy tha thứ cho tôi.

5. The value our friendship is more than any stupid argument. Sorry for my bashful words.

Giá trị tình bạn của chúng ta hơn bất kỳ cuộc tranh cãi ngu ngốc nào. Xin lỗi vì những lời lẽ vô cùng khó nghe của tôi.

6. I'm really sorry for letting you down, [Friend's Name].

Tôi thật sự rất xin lỗi vì đã làm bạn thất vọng, [Tên Bạn].

7. I didn't mean to upset you, and I'm truly sorry if I did.

Tôi không cố ý làm phiền bạn, và tôi thực sự xin lỗi nếu tôi đã làm vậy.

8. I value our friendship immensely, and I regret anything that might have jeopardized it.

Tôi rất trân trọng mối quan hệ bạn bè của chúng ta, và tôi hối tiếc về bất kỳ điều gì có thể đã làm nguy hiểm nó.

9. I want to make things right between us. Can we talk and sort this out?

Tôi muốn làm cho mọi việc trở nên tốt đẹp giữa chúng ta. Chúng ta có thể nói chuyện và giải quyết vấn đề này được không?

10. Please know that I value our friendship deeply, and I'm sincerely sorry for any misunderstanding.

Xin hãy biết rằng tôi rất trân trọng mối quan hệ bạn bè của chúng ta, và tôi thành thực xin lỗi về bất kỳ sự hiểu lầm nào.

11. I hope we can move past this and continue to be great friends.

Tôi hy vọng chúng ta có thể vượt qua điều này và tiếp tục là bạn bè tốt của nhau.

12. I miss our friendship and I'm sorry if I've done anything to damage it.

Tôi nhớ về mối quan hệ bạn bè của chúng ta và tôi xin lỗi nếu tôi đã làm bất kỳ điều gì để làm tổn thương nó.

13. Let's not let this come between us. I'm here to make things right.

Hãy để chúng ta không để điều này làm chia rẽ chúng ta. Tôi ở đây để làm cho mọi thứ trở nên đúng đắn.

\>>> ĐỌC THÊM: [150+] Stt xin lỗi bạn bè hay và chân thành nhất

5. Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh khi có điều tồi tệ xảy ra

Nếu có điều gì tồi tệ xảy ra đối với người xung quanh bạn. Bạn có thể dùng những câu nói dưới đây để bày tỏ tâm trạng của mình.

Những câu xin lỗi người yêu bằng tiếng anh năm 2024

Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh khi có điều tồi tệ xảy ra

1. I’m so sorry to hear that.

Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.

2. I’m sorry that happened to you.

Tôi rất tiếc vì điều đó đã xảy ra với bạn.

3. I’m so sorry for your loss.

Tôi rất tiếc cho sự mất mát của bạn.

4. That’s terrible/dreadful!

Thật là khủng khiếp / kinh khủng!

5. Oh no! How awful!/How terrible!

Ôi không! Thật khủng khiếp! / Thật khủng khiếp!

6. I'm really sorry about what happened.

Tôi thật sự rất xin lỗi về những gì đã xảy ra.

7. Please accept my sincere apologies for [describe the situation].

Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi về [miêu tả tình huống].

8. I realize that I've made a serious error, and I am truly sorry.

Tôi nhận ra rằng tôi đã mắc phải một lỗi nghiêm trọng, và tôi thực sự xin lỗi.

9. I deeply regret [describe the consequences of your actions].

Tôi sâu sắc hối tiếc về [miêu tả hậu quả của hành động của bạn].

10. I take full responsibility for [the issue or mistake].

Tôi chịu trách nhiệm đầy đủ về [vấn đề hoặc lỗi lầm].

11. I apologize unreservedly for any inconvenience I may have caused.

Tôi xin lỗi không kiềm chế về bất kỳ sự bất tiện nào tôi có thể đã gây ra.

12. I am so sorry for any harm I've caused you.

Tôi rất xin lỗi về bất kỳ tổn thương nào mà tôi đã gây ra cho bạn.

13. Please forgive me for my actions.

Xin hãy tha thứ cho tôi về những hành động của tôi.

\>>> ĐỌC THÊM: [BST] Stt tiếng Anh buồn, CAP buồn bằng tiếng Anh tâm trạng

6. Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh khi không nghe rõ

Nếu trong trường hợp bạn không nghe rõ người khác nói gì thì có thể áp dụng những câu nói sau để người kia lặp lại câu nói của mình trước đó.

Những câu xin lỗi người yêu bằng tiếng anh năm 2024

Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh khi không nghe rõ

1. Sorry, could you please repeat that?

Xin lỗi, bạn có thể lặp lại điều đó được không?

2. Pardon?

Xin lỗi, tôi chưa nghe rõ

3. Sorry, I didn’t hear you.

Xin lỗi, tôi không nghe thấy bạn.

4. Sorry, I didn’t catch what you said.

Xin lỗi, tôi không hiểu bạn nói gì.

5. I'm sorry, could you please repeat that? I didn't catch what you said.

Tôi xin lỗi, bạn có thể lặp lại được không? Tôi không nghe được điều bạn nói.

6. Excuse me, I didn't quite hear what you said. Could you say it again, please?

Xin lỗi, tôi không nghe rõ bạn nói gì. Bạn có thể nói lại được không?

7. I'm sorry, could you speak up a bit? I'm having trouble hearing you.

Xin lỗi, bạn có thể nói to một chút được không? Tôi đang gặp khó khăn trong việc nghe bạn.

8. My apologies, but I didn't catch that last part. Could you repeat it, please?

Tôi xin lỗi, nhưng tôi không nghe được phần cuối đó. Bạn có thể lặp lại được không?

9. Sorry, I didn't hear what you said clearly. Could you please say it again?

Xin lỗi, tôi không nghe rõ điều bạn nói. Bạn có thể nói lại được không?

10. I'm sorry, it's a bit noisy here. Could you repeat what you just said?

Tôi xin lỗi, ở đây hơi ồn ào. Bạn có thể nói lại điều bạn vừa nói không?

11. Pardon me, could you repeat that? I didn't quite catch it.

Xin lỗi, bạn có thể nói lại không? Tôi không nghe rõ.

12. I'm sorry, could you please speak a bit louder? I'm having difficulty hearing you.

Tôi xin lỗi, bạn có thể nói to một chút được không? Tôi đang gặp khó khăn trong việc nghe bạn.

13. Excuse me, I missed what you just said. Could you repeat it for me, please?

Xin lỗi, tôi đã bỏ lỡ điều bạn vừa nói. Bạn có thể nói lại cho tôi được không?

14. I'm sorry, I didn't catch all of that. Could you please repeat it slowly?

Tôi xin lỗi, tôi không nghe rõ hết. Bạn có thể nói lại chậm hơn được không?

\>>> ĐỌC THÊM: HOT 89+ câu nói tiếng Anh hay để tỏ tình siêu ngọt ngào!

Trên đây là những câu nói tiếng Anh hay dùng để xin lỗi mà mọi người có thể tham khảo để dùng dần. Cảm ơn bạn đã theo dõi và đừng quên ghé Thiều Hoa để xem thêm nhiều câu nói hay hơn nữa nha!