Quá khứ của change là gì
1. Định nghĩa về từ CHANGECHANGE là động từ, có nghĩa tiếng việt là thay đổi. CHANGE được phát âm là /tʃeɪndʒ/ 2. Cấu tạo của từ CHANGE:CHANGE là ngoại và nội động từ, có thể đứng độc lập, đôi lúc cũng cần có sự hỗ trợ từ một danh từ hoặc cụm danh từ. CHANGE ở thì quá khứ lẫn quá khứ phân từ đều là CHANGED (Hình minh họa cho từ CHANGE) 3. Cách sử dụng từ CHANGE
Ví dụ:
Ví Dụ:
Ví Dụ:
Ví Dụ:
(Hình minh họa cho lớp nghĩa cơ bản nhất của CHANGE) 4. Cách cụm từ thông dụng được dùng với CHANGE
(Hình minh họa một vài cụm động từ khác với CHANGE)
5. Dạng khác của CHANGEKhông chỉ là một động từ, CHANGE còn đóng vai trò là danh từ trong một vài hoàn cảnh Ví Dụ:
Trong các ví dụ trên, CHANGE mang ý nghĩa một thay đổi nào đó Ví Dụ:
Trong ví dụ trên, CHANGE lại mang nghĩa là tiền thừa tiền thối lại khi mua một món hàng. Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ CHANGE rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt CHANGE sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh. |