Replenishment la gi

They pummeled Tokyo again on 30 July, then cleared the area to replenish on 31 July and 1 August.

Chúng tấn công Tokyo một lần nữa vào ngày 30 tháng 7, rồi rời khỏi khu vực để được tiếp liệu trong các ngày 31 tháng 7 và 1 tháng 8.

Water cannot be drawn from an empty well, and if you are not setting aside a little time for what replenishes you, you will have less and less to give to others, even to your children.

Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.

DDMRP calls for the grouping of parts and materials chosen for strategic replenishment and that behave similarly into "buffer profiles."

DDMRP kêu gọi nhóm các bộ phận và vật liệu được chọn để bổ sung chiến lược và hoạt động tương tự như "hồ sơ đệm".

Following a brief overhaul at Manus, she landed troops on Cape Sansapor on 30 July, then sailed to Sydney, Australia, for replenishment and repairs.

Sau một đợt tái trang bị ngắn tại đảo Manus, nó cho đổ bộ binh lính lên mũi Sansapor vào ngày 30 tháng 7, rồi lên đường đi Sydney, Australia để tiếp liệu và sửa chữa.

"CPFR — COLLABORATIVE PLANNING, FORECASTING, AND REPLENISHMENT: Delivering Results for Manufacturers Serving the Retail Sector" (PDF).

Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2010. ^ “CPFR — COLLABORATIVE PLANNING, FORECASTING, AND REPLENISHMENT: Delivering Results for Manufacturers Serving the Retail Sector” (PDF).

He said, “Be fruitful, and multiply, and replenish the earth, and subdue it, and have dominion over ... every living thing that moveth upon the earth” (Moses 2:28).

Ngài phán: “Hãy sinh sản, thêm nhiều, làm cho đầy dẫy đất và làm cho đất phục tùng, và thống trị... mọi sinh vật cử động trên đất” (Môi Se 2:28).

After supporting the capture of Emirau Island from 17 to 23 March, Cleveland sailed for replenishment and repairs at Sydney, Australia, then returned to the Solomons on 21 April to prepare for the Marianas operation.

Sau khi hỗ trợ cho việc đổ bộ Emirau từ ngày 17 đến ngày 23 tháng 3, Cleveland lên đường đi đến Sydney, Australia để tiếp liệu và sửa chữa, rồi quay lại khu vực Solomon vào ngày 21 tháng 4 chuẩn bị cho việc tấn công quần đảo Mariana.

This is commonly seen in distribution centres for retail chains whereby a shop will require a great many replenishment goods.

Điều này thường thấy trong các trung tâm phân phối cho các chuỗi bán lẻ, theo đó một cửa hàng sẽ đòi hỏi rất nhiều hàng hóa bổ sung.

For example, in Colonial New England, colonists made a number of decisions that depleted the soils, including: allowing herd animals to wander freely, not replenishing soils with manure, and a sequence of events that led to erosion.

Ví dụ, ở thuộc địa New England, thực dân đã đưa ra một số quyết định làm cạn kiệt đất, bao gồm: cho phép các loài động vật đi lang thang tự do, không bổ sung đất bằng phân chuồng và một chuỗi các sự kiện dẫn đến xói mòn.

We applaud the sense of solidarity expressed by the donor community through this significant replenishment,” said H.E. Bingu wa Mutharika, President of Malawi and Chairman of the African Union.

Chúng tôi hoan nghênh tinh thần đoàn kết của cộng đồng các nhà tài trợ thông qua khoản bổ sung vốn tài trợ này," ông Bingu Wa Mutharika, Tổng thống Malawi - Chủ tịch Liên minh châu Phi nhận định.

Given his close relationship with the Ptolemies, he ultimately decided that Egypt would be his place of refuge, where he could replenish his forces.

Vốn có mối quan hệ thân thiết với nhà Ptolemaios, ông ta cuối cùng đã quyết định rằng Ai Cập sẽ là nơi trú ẩn của mình, tại đó ông ta có thể bổ sung cho lực lượng của mình.

Just as we need food to nourish our physical bodies, our spirits and souls will be replenished and strengthened by feasting upon the words of Christ as contained in the writings of the prophets.

Cũng như chúng ta cần thức ăn để nuôi dưỡng cơ thể, tinh thần và tâm hồn của chúng ta sẽ được bổ sung và củng cố bằng cách nuôi dưỡng những lời của Đấng Ky Tô như trong các bài viết của các vị tiên tri.

The proclamation affirms the continuing duty of husband and wife to multiply and replenish the earth and their “solemn responsibility to love and care for each other and for their children”: “Children are entitled to birth within the bonds of matrimony, and to be reared by a father and a mother who honor marital vows with complete fidelity.”

Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.”

Shoppers can become trapped in an endless cycle of replenishing their wardrobe.

Người mua có thể rơi vào vòng xoáy vô tận của việc phải liên tục sắm đồ mới.

From there, they returned to the Carolines where they conducted air strikes on Truk and bombarded Satawan on 29–30 April, hit Ponape on 1 May, and then headed back to Majuro to replenish and rearm in preparation for the Marianas campaign.

Từ đây, chúng quay trở lại khu vực quần đảo Caroline, tiến hành không kích Truk và ném bom Satawan vào ngày 29–30 tháng 4, tấn công Ponape trong ngày 1 tháng 5 trước khi quay trở lại Majuro để tiếp liệu và tiếp đạn dược chuẩn bị cho chiến dịch Mariana.

While the processes that created fossil fuels are ongoing, fuels are consumed far more quickly than the natural rate of replenishment.

Trong khi các quá trình tạo ra nhiên liệu hoá thạch đang diễn ra, nhiên liệu được tiêu thụ nhanh hơn rất nhiều so với tốc độ bổ sung tự nhiên.

The ministers acknowledged that with the success of this replenishment IDA will continue to play a significant role in the achievement of the Millennium Development Goals by the poorest and most vulnerable countries.

Các Bộ trưởng thừa nhận rằng sự thành công của lần bổ sung IDA này sẽ tiếp tục có vai trò quan trọng trong việc đạt được các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ của các nước nghèo nhất và dễ bị tổn thương nhất.

If there was no rain, how to replenish the supply of fresh water on the salt ocean?

Nếu trời không mưa, lấy nước ngọt đâu ra ở trên biển mặn này?

After replenishing on 14 August, she sent planes to strike the airfields around Tokyo on the morning of 15 August 1945.

Sau khi được tiếp tế trong ngày 14 tháng 8, nó tung máy bay ra tấn công các sân bay chung quanh Tokyo vào sáng ngày 15 tháng 8 năm 1945.

Conner remained in the Philippines, patrolling the Camotes Sea and Ormoc Bay against Japanese shipping and covering the landings at Mindoro until she put into Manus Island for replenishment 23 December.

Conner tiếp tục ở lại khu vực Philippines, tuần tra trong biển Camote và vịnh Ormoc để càn quét tàu bè Nhật Bản và bảo vệ cho cuộc đổ bộ lên Mindoro, cho đến khi nó quay trở về Manus để tiếp liệu vào ngày 23 tháng 12.

Restorative seafood allows for an evolving and dynamic system and acknowledges our relationship with the ocean as a resource, suggesting that we engage to replenish the ocean and to encourage its resiliency.

Hải sản có tính phục hồi tạo ra một hệ thống phát triển và năng động, và thừa nhận mối quan hệ của chúng ta với đại dương như là một tài nguyên, giúp chúng ta tiến hành bổ sung lại đại dương và khuyến khích sự phục hồi của nó.

In the terrible crisis preceding the French Revolution, when successive ministers tried in vain to replenish the exhausted royal treasury, Calonne was summoned as Controller-General of Finances, an office he assumed on 3 November 1783.

Trong cuộc khủng hoảng kinh hoàng trước Cách mạng Pháp, khi các bộ trưởng liên tiếp cố gắng vô ích để bổ sung kho báu của hoàng gia, Calonne được triệu tập làm Tổng Kiểm soát Tài chính, một văn phòng mà ông cho là vào ngày 3 tháng 11 năm 1783.

After nearly two months on station, she sailed to replenish and repair in the Philippines, and was at Subic Bay when hostilities ceased.

Sau gần hai tháng trực chiến liên tục, chiếc tàu tuần dương được cho tiếp liệu và sửa chữa tại Philippines, và nó đang ở lại Căn cứ Hải quân vịnh Subic khi chiến tranh kết thúc.

She continued to screen this fueling group through the summer as the Marianas were won, returning to Eniwetok to replenish from time to time.

Nó tiếp tục hộ tống cho đội tiếp liệu này trong suốt mùa Hè cho đến khi Chiến dịch quần đảo Mariana kết thúc thắng lợi, thỉnh thoảng quay trở về Eniwetok để nghỉ ngơi và tiếp tế.

From 18 March to the end of the war, the destroyer escorted replenishment units of the Logistics Support Group as they provided fuel and supplies to the Fleet during the Okinawa campaign and the concurrent air strikes on the Ryukyus and the Japanese home islands.

Từ ngày 18 tháng 3 cho đến khi chiến tranh kết thúc, nó hộ tống các tàu tiếp liệu thuộc Đội Hỗ trợ Tiếp vận khi chúng tiếp nhiên liệu và tiếp vận cho hạm đội trong chiến dịch Okinawa, cũng như trong cuộc không kích lên quần đảo Ryukyu và chính quốc Nhật Bản sau đó.

Replenish là gì?

Nghĩa của từ replenish bằng Tiếng Việt. -bổ sung (hàng hao hụt hoặc đã bán ra...)

Depleting là gì?

Sự cạn kiệt (DEPLETION) chiều hướng các tài sản thiên nhiên của các ngành công nghiệp như quặng và dầu mỏ trở thành cạn kiệt.