Ngân hàng câu hỏi môn Marketing dịch vụ

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

Ngân hàng câu hỏi môn Marketing dịch vụ

You're Reading a Free Preview
Pages 6 to 12 are not shown in this preview.

Download trắc nghiệm Marketing dịch vụ ✓ Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Marketing dịch vụ ✓ Trắc nghiệm môn Marketing dịch vụ có đáp án ✓ Tải xuống miễn phí trắc nghiệm và đáp án môn Marketing dịch vụ Google Drive.

Ngân hàng câu hỏi môn Marketing dịch vụ

Sau đây là tài liệu tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm môn học Marketing dịch vụ có đáo án bên dưới mỗi câu, tài liệu giúp các sinh viên ôn tập hiệu quả cũng như làm ngân hàng đề thi cho mỗi kỳ kết thúc môn học. 

Các câu hỏi trắc nghiệm được trình bày khá chi tiết và sắp xếp từ dễ đến khó để đo kiến thức và khả năng tiếp thu môn học của sinh viên. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp sinh viên học và ôn tập hiệu quả. 

XEM TRƯỚC 10 TRANG

TẢI FULL TÀI LIỆU

➽➽➽ Bấm để tải: Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Marketing dịch vụ có đáp án

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

Ngân hàng câu hỏi môn Marketing dịch vụ

Tài liệu "Câu hỏi trắc nghiêm đáp án môn Marketing dịch vụ" có mã là 544663, file định dạng doc, có 20 trang, dung lượng file 92 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: Tài liệu chuyên ngành > Chuyên Ngành Kinh Tế > Thương Mại - Marketing. Tài liệu thuộc loại Đồng

Nội dung Câu hỏi trắc nghiêm đáp án môn Marketing dịch vụ

Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Câu hỏi trắc nghiêm đáp án môn Marketing dịch vụ để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang.
Bạn lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ 20 trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần tải.

Xem preview Câu hỏi trắc nghiêm đáp án môn Marketing dịch vụ

Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMMÔN HỌC : MARKETING DỊCH VỤ1. Dịch vụ là:a. Hàng hóa vô hình2. Những hành vi3. Những hoạt động4. Câu b và c đúngĐáp án: câu d2. Bản chất của dịch vụ là:1. Một sản phẩm2. Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn3. Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng4. Tất cả các câu trên đều đúngĐáp án: câu d3. Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là:1. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy.2. Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân & tính không đồng nhất.3. Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu & tính bất khả phân4. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu & tính dễ phân hủy.Đáp án: câu a4. Marketing tương tác là:1. Marketing quan hệ2. Marketing giao dịch3. Marketing nội bộ4. Tất cả đều saiĐáp án: câu b5. Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4 P ( Product, Price,Place và Promotion) mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thịtrường mục tiêu.1. Đúng2. Sai3. Theo 6 yếu tố (6P)4. Theo 7 yếu tô (7P)Đáp án: câu d6. Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:1. 4 yếu tố (4P)2. 6 yếu tố (6P)3. 7 yếu tố (7P)4. 9 yếu tố (9P)Đáp án: câu c7. Yếu tố con người (People) trong marketing dịch vụ là:1. Nhân viên2. Khách hàng3. Thông đạt văn hóa và giá trị4. Tất cả các câu trênĐáp án: câu d8. Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh:1. Bán rẻ hơn2. Thông tin nhanh hơn3. Bán sản phẩm chất lượng cao hơn4. Làm đúng điều khách hàng cầnĐáp án: câu d9. Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì?1. Tăng danh tiếng nhãn hiệu2. Tạo thiện cảm3. Thay đổi nhận thức của khách hàng4. Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóaĐáp án: câu d10. Tam giác marketing dịch vụ bao gồm:1. Internal marketing, External marketing & Service marketing2. Internal marketing, External marketing & Interactive marketing3. Internal marketing, Relationship marketing & Interactive marketing4. Internal marketing, Service marketing & Relationship marketingĐáp án: câu b11. Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ:1. Thị trường khách hàng & thị trường nội bộ2. Thị trường cung ứng & thị trường trung gian3. Thị trường tuyển dụng & thị trường quyền lực4. Tất cả các câu trênĐáp án: câu d12. Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và:1. Giá trị tuyệt đối2. Giá trị gia tăng3. Giá trị cộng thêm4. Giá trị mớiĐáp án: câu b13. Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:1. Product, Price, Place, Promotion2. Product, Price, Place, Promotion, Package, People, Process3. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Customer service4. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidenceĐáp án: câu d14. Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence) trong marketing dịch vụ, gồm:1. Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệu2. Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên3. Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phục4. Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt độngĐáp án: câu b15. Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là:1. Sứ mạng2. Chiến lược3. Các giá trị4. Tất cả các câu trênĐáp án: câu d16. Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm:1. Giá tham khảo và Chi phí phi tiền tệ2. Chi phí phi tiền tệ và Chi phí tiền tệ3. Giá tham khảo và Chi phí tiền tệ4. Chi phí phi tiền tệ và giá dịch vụĐáp án: câu a17. Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà Cty có thể kiểm soát được?1. Đối thủ cạnh tranh2. Chính phủ3. Các lực lựơng xã hội4. Nhân viên bán hàngĐáp án: câu d18. Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm:1. Mọi khách hàng có nhu cầu2. Khách hàng có sức mua3. Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing4. Khách hàng trung thànhĐáp án: câu c19. Công cụ chiêu thị Marketing gồm có:1. Quảng cáo, marketing trực tiếp, quan hệ công chúng (PR)2. Quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng trực tiếp3. Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi4. Các câu trên đều đúngĐáp án: câu d20. Là một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử dụng. Đểgiới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào:1. Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV2. Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn3. Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem4. Quảng cáo trên các báoĐáp án: câu b21. Một dịch vụ có chất lượng là:1. Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng2. Dịch vụ có chi phí thấp3. Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng4. Dịch vụ khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách hàngĐáp án: câu c22. Định vị dịch vụ tốt:1. Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận nhiều hơn đối thủ2. Giúp người mua phân biệt dễ dàng & chính xác dịch vụ3. Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng4. Câu b và câu c đúngĐáp án: câu d23. Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là:1. Differentiation, Cost leadership, Technology Innovation, Customer Intimacy.2. Overall - Differentiation, Focusing - Differentiation, Operational Excellence, TechnologyInnovation.3. Overall – Cost leadership, Overall – Differentiation, Customer Intimacy, Operational Excellence.4. Tất cả đều saiĐáp án: câu d24. Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là:1. Overall - Differentiation, Focusing - Differentiation, Operational Excellence, TechnologyInnovation.2. Overall – Cost leadership, Overall – Differentiation, Customer Intimacy, Operational Excellence.3. Overall – Cost leadership, Focusing – Cost leadership, Overall – Differentiation, Focusing –Differentiation4. Leader, Challenger, Follower, NicherĐáp án: câu c25. Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì:1. Sự phát triển của công nghệ2. Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp3. Nhu cầu của người tiêu dùng4. Tất cả các đáp án trênĐáp án: câu d26. Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm:1. Phát triển sản phẩm, phát triển thị trường, phát triển khách hàng và đa dạng hóa.2. Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.3. Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.4. Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần.Đáp án: câu b27. Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ:1. Khách hàng2. Đối thủ3. Chu kỳ sống của sản phẩm4. Nhà cung cấpĐáp án: câu c28. Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải:1. Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt.2. Rút ngắn giai đoạn suy thoái càng ngắn càng tốt3. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt4. Rút ngắn giai đoạn phát triển & kéo dài giai đoạn bão hòaĐáp án: câu c29. Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có:1. 3 giai đoạn2. 4 giai đoạn3. 5 giai đoạn4. 6 giai đoạnĐáp án: câu c30. Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là:1. Dịch vụ cốt lõi2. Dịch vụ chính3. Dịch vụ phụ4. Dịch vụ cộng thêmĐáp án: câu b31. Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là:1. Dịch vụ bao quanh2. Dịch vụ chính3. Dịch vụ phụ4. Dịch vụ cộng thêmĐáp án: câu a32. Để gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải:1. Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắn càng tốt.2. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt.3. Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt.4. Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt.Đáp án: câu b33. Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn nàolà quan trọng nhất:1. Khởi xướng2. Giới thiệu3. Phát triển4. Tăng trưởngĐáp án: câu a34. Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp thông qua sự khác biệt:1. Giá và chi phí2. Hiệu quả và giá3. Giá và thông tin4. Hiệu quả và giá trị gia tăngĐáp án: câu d35. Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm:1. Các trung gian và người tiêu dùng.2. Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng3. Nhân viên cung ứng và người tiêu dùng4. Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người môi giớiĐáp án: câu b36. Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối:1. Kênh 1 cấp và kênh nhiều cấp2. Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp3. Cả 2 đúng4. Cả 2 saiĐáp án: câu b37. Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá dịch vụ:1. Chu kỳ sống, độ co giản2. Cung cầu 3. Hiện trạng kinh tế, yếu tố đầu vào4. Thông tin, chi phí chìmĐáp án: câu d38. Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi là:1. Tư vấn chuyên nghiệp2. Nhân sự chuyên nghiệp3. Dịch vụ đáng tin cậy4. Câu a & câu c đúngĐáp án: câu d39. Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ cắt/uốn tóc:1. Thợ giỏi2. Kinh doanh lâu năm3. Có trị liệu sắc đẹp4. Các câu trên đều đúngĐáp án: câu c40. Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch vụ nhưng tác động để khách hàng nhận biếtdịch vụ thường chỉ chiếm khoảng 30%:1. Dịch vụ bao quanh2. Dịch vụ cốt lõi3. Dịch vụ phụ4. Dịch vụ cộng thêmĐáp án: câu b41. Ý tưởng phát triển dịch vụ có thể đến từ:1. Nguồn nội bộ2. Khách hàng3. Nhà phân phối4. Tất cả các câu trênĐáp án: câu d42. Trong Marketing dịch vụ, con người bao gồm:1. Khách hàng, các nhà trung gian2. Khách hàng và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty.3. Khách hàng, các nhà trung gian, và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty.4. Khách hàng bên trong, các nhà trung gian và khách hàng bên ngoàiĐáp án: câu c43. Khác với sản phẩm hàng hóa hữu hình:1. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát2. Khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả3. Chưa có chiến lược quản lý hiệu quả, chất lượng dịch vụ khó xác định4. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quảĐáp án: câu d44. Để quản lý chất lượng dịch vụ, người ta thường áp dụng các chiến lược nào sau đây:1. Quản lý sự khác biệt, Quản lý năng suất, Chiến lược nhân sự2. Quản lý năng suất, Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt3. Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt, Chiến lược cạnh tranh4. Quản lý năng suất, Chiến lược hậu mãi, Chiến lược giáĐáp án: câu b45. Mô hình 5 lỗ hổng là mô hình khác biệt về hiểu biết và cảm nhận về chất lượng dịch vụ giữa:1. Khách hàng và nhà cung cấp2. Khách hàng và trung gian3. Khách hàng và khách hàng4. Khách hàng, Trung gian, Nhà cung cấpĐáp án: câu a46. Đặc tính làm dịch vụ khác biệt phải thỏa mãn những tiêu chuẩn:1. Quan trọng đối với khách hàng2. Khác biệt so với các sản phẩm đã có3. Ưu việt4. Tất cả các câu trênĐáp án: câu d47. Để thực hiện chiến lược định vị, doanh nghiệp phải đưa ra được những đặc tính cơ bản của dịch vụ ù hợp với:1. Chiến lược dịch vụ của doanh nghiệp2. Nhu cầu của khách hàng3. Dịch vụ của đối thủ cạnh tranh4. Kỳ vọng của khách hàngĐáp án: câu b48. Hoạt động giao tiếp cá nhân dịch vụ là hoạt động:1. Sản xuất & bán dịch vụ2. Phân phối & chuyển giao dịch vụ3. Sản xuất, phân phối & bán dịch vụ4. Sản xuất, phân phối & chuyển giao dịch vụĐáp án: câu c49. Chuyển giao dịch vụ là quá trình:1. Sáng tạo dịch vụ2. Cung ứng dịch vụ3. Sản xuất, phân phối & tổ chức chuyển giao dịch vụ4. Sản xuất & bán dịch vụĐáp án: câu c50. Cá nhân hóa dịch vụ là:1. Nhân viên cung ứng dự đoán nhu cầu của khách hàng để thực hiện dịch vụ2. Nhân viên cung ứng tự phát triển dịch vụ theo ý riêng của mình3. Nhân viên cung ứng phải dựa vào kịch bản dịch vụ để thực hiện dịch vụ4. Tất cả các câu trên đều đúngĐáp án: câu a51. Dịch vụ có chất lượng là dịch vụ mà khách hàng nhận được có:1. Giá trị nhận được lớn hơn giá trị mong đợi2. Giá trị nhận được bằng giá trị mong đợi3. Giá trị nhận được lớn hơn hoặc bằng giá trị mong đợi4. Câu a và câu c đều đúngĐáp án: câu d52. Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc chiến từ ba phía, bao gồm:1. Doanh nghiệp, khách hàng và đối thủ cạnh tranh2. Doanh nghiệp, nhân viên và Khách hàng3. Khách hàng, nhân viên và đối thủ cạnh tranh4. Doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh và nhân viênĐáp án: câu b53. Mô hình 5 lỗ hổng bao gồm :a. 1 lỗ hỏng khách hàng và 4 lỗ hỏng nhà cung cấpb. 1 lỗ hỏng nhà cung cấp và 4 lỗ hỏng khách hàngc. 2 lỗ hỏng khách hàng và 3 lỗ hỏng nhà cung cấpd. 3 lỗ hỏng khách hàng và 2 lỗ hỏng nhà cung cấpĐáp án: câu a54. Lỗ hỏng khách hàng:a. Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng b. Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng và của công ty.c. Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của công tyd. Cả 3 saiĐáp án: câu a55. Trong Marketing dịch vụ, thực hiện và chuyển giao dịch vụ chuẩn mực là một phương tiện chìakhóa để :a. Khép lỗ hỏng số 1 b. Khép lỗ hỏng số 2c. Khép lỗ hỏng số 3 d. Khép lỗ hỏng số 4Đáp án: câu c56. Trong Marketing dịch vụ, các công cụ kích thích tiêu thụ, định giá và các chứng cứ vật chất là mộtphương tiện chìa khóa để:a. Khép lỗ hỏng số 1 b. Khép lỗ hỏng số 2c. Khép lỗ hỏng số 3d. Khép lỗ hỏng số 4 Đáp án: câu d57. Lỗ hỏng thứ 3 (khoảng cách giữa tiêu chuẩn theo khách hàng và phân phối dịch vụ) được hiểu làdoanh nghiệp:1. Không hiểu sự mong đợi của khách hàng2. Không có tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng hoặc tiêu chuẩn không đáp ứng được mong đợi của kháchhàng3. Không thực hiện đúng tiêu chuẩn đề ra4. Không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng đến khách hàngĐáp án: câu c58. Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ nhất (doanh nghiệp không hiểu sự mong đợi của khách hàng) làdo:1. Thiếu định hướng marketing2. Thiếu những chuẩn mực theo suy nghĩ của khách hàng3. Thiếu chính sách nguồn nhân lực4. Thông đạt theo chiều ngang không tương thíchĐáp án: câu a59. Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 2 (doanh nghiệp không có tiêu chuẩn dịch vụ theo mong đợi củakhách hàng) là do:1. Thiếu kênh thông đạt2. Thiết kế dịch vụ nghèo nàn3. Khách hàng không đáp ứng vai trò4. Tất cả các câu trên đều saiĐáp án: câu b60. Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 4 (doanh nghiệp không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ đếnkhách hàng) là do:1. Quản trị những kỳ vọng không hiệu quả2. Doanh nghiệp quá ba hoa3. Thông đạt theo chiều ngang không tương thích4. Tất cả các câu trên đều đúngĐáp án: câu d61. Giá của dịch vụ là:1. Khối lượng tiền mà người tiêu dùng bỏ ra để nhận được lợi ích khi sử dụng dịch vụ.2. Những lợi ích mà dịch vụ mang lại cho người sử dụng.3. Chi phí sản xuất cộng thêm một mức lợi nhuận của doanh nghiệp.4. Tất cả các câu trên đều đúngĐáp án: câu a62. Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thông qua:1. Các đặc tính2. Các lợi ích3. Cả a và b đều đúng4. Cả a và b đều saiĐáp án : câu b63. Khách hàng sẽ mua dịch vụ nếu :1. Giá trị cảm nhận của dịch vụ bằng giá của dịch vụ2. Giá của dịch vụ lớn hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ3. Giá của dịch vụ nhỏ hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ4. Tất cả các câu trên đều saiĐáp án : câu c64. Giải pháp để lắp lỗ hỏng thứ 3 (doanh nghiệp không thực hiện đúng các tiêu chuẩn đề ra):1. Thiết kế dịch vụ theo kỳ vọng của khách hàng2. Xây dựng chính sách nguồn nhân lực hiệu quả3. Có biện pháp kích thích khách hàng đáp ứng vai trò4. Câu b và câu c đúngĐáp án: câu d65. Ba mục tiêu cơ bản của chiêu thị là thông tin, thuyết phục và:1. Quảng bá2. Nhắc nhở3. Kích thích tiêu dùng4. Xây dựng thương hiệuĐáp án: câu b66. Mâu thuẫn theo kênh phân phối chiều dọc là mâu thuẫn giữa:1. Nhà cung ứng và nhà phân phối2. Nhà phân phối và các đại lý3. Các đại lý với nhau4. Câu a và câu b đúngĐáp án: câu d67. Những yếu tố quyết định chất lượng dịch vụ:1. Giao tiếp, tính tin cậy, tính sẵn sàng, sự hiểu biết khách hàng.2. Nhân viên, uy tín doanh nghiệp, giá cả, quảng cáo3. Sự an toàn, tính hữu hình hóa, khuyến mãi, giao tiếp4. Giá cả, quảng cáo, khuyến mãi, tính sẵn sàng.Đáp án: câu a68. Trong quy trình truyền thông thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:1. Nguồn xuất phát2. Kênh truyền thông3. Thông điệp4. Người nhậnĐáp án: câu c69. Vai trò hỗ trợ của nhân viên trong marketing dịch vụ thể hiện ở:1. Là người trực tiếp cung ứng dịch vụ cho khách hàng.2. Giúp trong việc trao đổi dịch vụ nhưng không tham gia vào đó.3. Làm cho quá trình giao dịch dịch vụ thuận tiện hơn.4. Tham gia một phần vào dịch vụĐáp án: câu b70. Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là xây dựng và duy trì những khách hàng cũ chung thủy -người tạo ra lợi nhuận cho tổ chức.1. Đúng2. Sai3. Tìm khách hàng mới4. Tìm khách hàng cũ và mớiĐáp án: câu a71. Trong kinh doanh dịch vụ, chất lượng dịch vụ phần lớn được tạo ra bởi:1. Khách hàng2. Nhân viên cung ứng3. Doanh nghiệp4. Các trung gianĐáp án: câu b72. Mô tả công việc là công việc thuộc giai đoạn nào trong các giai đoạn tuyển mộ nhân viên:1. Giai đoạn đầu2. Giai đoạn lựa chọn3. Giai đoạn theo dõi4. Tất cả các giai đoạnĐáp án: câu a73. Để tuyển dụng một nhân viên có năng lực đáp ứng yêu cầu công việc, nhà tuyển dụng thường đòihỏi các yếu tố nào?1. Tính cách và quan điểm cá nhân2. Kinh nghiệm3. Kiến thực chuyên môn4. Tất cả các câu trênĐáp án: câu d74. Điều gì tạo nên sự kỳ vọng của khách hàng1. Kinh nghiệm tiêu dùng2. Tâm lý cá nhân3. Thông tin truyền miệng4. Cả 3 câu trênĐáp án: câu d75. Lợi ích cho công ty khi duy trì khách hàng:a. Giảm phí, gia tăng sức muab. Quảng cáo truyền miệng miễn phíc. Duy trì nhân viên, tăng giá trị chu kỳ sống của khách hàngd. Cả 3 câu trênĐáp án: câu d76. Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là:a. Xây dựng và duy trì những khách hàng chung thủy b. Tìm khách hàng mới3. Xây dựng, duy trì khách hàng cũ, tìm khách hàng mới4. Cả 3 saiĐáp án: câu a77. Duy trì mối quan hệ khách hàng sẽ:a. Mang lại lợi ích cho công tyb. Mang lại lợi ích cho khách hàngc. Cả 2 đúng d. Cả 2 saiĐáp án: câu c78. Mục tiêu của hoạt động Marketing là cung cấp cho khách hàng:1. Những gì họ cần ở mức giá thích hợp2. Những gì họ cần mọi lúc, mọi nơi3. Bất cứ những gì họ cần đúng lúc, đúng nơi4. Đúng sản phẩm họ cần, đúng lúc, đúng nơi, đúng giá trịĐáp án: câu d79. Đo lường thành công của chiến dịch Marketing bằng cách nào:1. Bằng doanh thu bán hàng2. Sự nhận biết nhãn hiệu/thương hiệu tăng lên3. Tăng trưởng thị phần4. Cả 3 cách trênĐáp án: câu d80. Kích thích khách hàng mua nhiều hơn là hoạt động:1. Đóng gói2. Khuyến mãi3. Bán hàng4. Quảng cáoĐáp án: câu b81. Hoạt động nào sau đây nhằm khuyếch trương sản phẩm/dịch vụ:1. Khơi dậy sự quan tâm đối với sản phẩm/dịch vụ2. Tạo lòng tin cho khách hàng đối với sản phẩm/dịch vụ và doanh nghiệp3. Cung cấp thông tin về sản phẩm/dịch vụ và các lợi ích của nó4. Cả 3 câu trênĐáp án: câu d82. Các mục tiêu tổng quát của chiêu thị:1. Thông tin, tăng doanh số, nhắc nhở2. Thông báo, thuyết phục, so sánh, nhắc nhở3. Thông báo về sản phẩm mới, thuyết phục, nhắc nhở4. Thông báo, thuyết phục, giải thích về dịch vụĐáp án: câu b83. Giải pháp tăng năng suất dịch vụ:1. Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động2. Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp dịch vụ3. Tăng số lượng lao động4. Câu a và câu b đúngĐáp án: câu d84. Vấn đề cơ bản mà doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể gặp phải trong quá trình tìm cách giatăng lợi nhuận:1. Giới hạn về vị trí2. Giới hạn về khách hàng3. Bị đối thủ cạnh tranh4. Khả năng làm việc của nhân viênĐáp án: câu a85. Yếu tố con người trong marketing dịch vụ bao gồm:1. Khách hàng, đối thủ cạnh tranh, doanh nghiệp2. Nhân viên, khách hàng, các trung gian3. Đối thủ cạnh tranh, nhân viên, các trung gian4. Các trung gian, khách hàng, đối thủ cạnh tranhĐáp án: câu b86. Chiến lược có thể sử dụng để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp dịch vụ:1. Đa khu vực2. Đa ngành nghề3. Đa dịch vụ4. Tất cả các câu trênĐáp án: câu d87. Đâu là cơ hội để doanh nghiệp tăng năng suất dịch vụ:1. Khách hàng thường phải điền vào những mẫu theo quy định nhưng không cần thiết.2. Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu của khách hàng3. Nhân viên hiện đã làm việc hết năng suất4. Tất cả các câu trên đều saiĐáp án: câu a88. Mục đích của việc đặt ra quy trình dịch vụ là:1. Bảo đảm dịch vụ được cung ứng nhanh nhất, hiệu quả nhất với chi phí thấp nhất có thể.2. Cho phép giám sát chất lượng dịch vụ, từ đó đánh giá được dịch vụ cả về chất lượng & năng suất3. Giảm thiểu sự khác biệt, từ đó cho phép định ngân sách chính xác & kế hoạch hóa nhân sự.4. Tất cả các câu trênĐáp án: câu d89. Hãy chọn câu đúng từ các câu nhận định sau:1. Khách hàng là người lệ thuộc vào doanh nghiệp chứ không phải ngược lại.2. Nhiệm vụ của doanh nghiệp là phải thỏa mãn các nhu cầu và mong đợi của khách hàng.3. Không có doanh nghiệp của chúng ta thì khách hàng không thể có sản phẩm để thỏa mãn nhu cầucủa mình.4. Doanh nghiệp là người làm ơn cho khách hàng khi phục vụ họ.Đáp án: câu b90. Dịch vụ khách hàng là trách nhiệm của:1. Bộ phận dịch vụ khách hàng2. Bộ phận marketing3. Ban giám đốc4. Tất cả mọi người trong doanh nghiệpĐáp án: câu d91. Dịch vụ mong đợi là:1. Dịch vụ mà doanh nghiệp muốn cung ứng cho khách hàng2. Dịch vụ mà khách hàng mong muốn nhận được3. Dịch vụ mà khách hàng sẽ nhận được4. Dịch vụ mà doanh nghiệp xây dựng dựa trên sự kỳ vọng của khách hàngĐáp án: câu b92. Định giá cộng chi phí là phương pháp xác định giá bằng cách:1. Cộng thêm một phần nhất định nào đó vào chi phí của dịch vụ, thường được xác định bằng phầntrăm.2. Dựa vào giá của đối thủ cạnh tranh3. Dựa vào tổng chi phí biến đổi trung bình của dịch vụ4. Dựa vào lượng cầu của dịch vụ trên thị trường và chi phí sản xuấtĐáp án: câu a93. Giải pháp để tăng năng suất dịch vụ rất hiệu quả mà các doanh nghiệp thường ít để ý tới:1. Đầu tư nhiều hơn về công nghiệp và thiết bị2. Tự động hóa các nhiệm vụ trước khi giao cho nhân viên3. Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp dịch vụ4. Cải thiện chất lượng của lực lượng lao độngĐáp án: câu c94. Vấn đề doanh nghiệp cần thật sự chú ý trong quá trình giao tiếp với khách hàng.1. Sự kỳ vọng của khách hàng về dịch vụ2. Văn hóa của khách hàng3. Hành vi của khách hàng4. Lòng tin của khách hàngĐáp án: câu b95. Doanh nghiệp làm marketing nội bộ là để thỏa mãn nhu cầu của:1. Khách hàng2. Doanh nghiệp3. Nhân viên4. Tất cả các câu trênĐáp án: câu c96. Những nổ lực của marketing dịch vụ thể hiện ở giai đoạn:1. Đánh giá sản phẩm của khách hàng2. Sử dụng sản phẩm3. Mua sản phẩm4. Tất cả các giai đoạn trênĐáp án: câu d97. Mục tiêu quan trọng nhất của việc thực hiện marketing dịch vụ là:1. Tăng doanh số bán hàng2. Mang lại những giá trị cho khách hàng3. Thích ứng với sự cạnh tranh4. Tăng số lượng khách hàngĐáp án: câu b98. Nhiều khách hàng khi sử dụng dịch vụ không hài lòng nhưng lại không phàn nàn với doanh nghiệplà vì:1. Sợ làm mất lòng2. Ngại ngùng3. Thiếu kiến thức chuyên môn4. Câu b và câu c đúngĐáp án: câu d99. Nghiên cứu mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên là việc làm thuộc lĩnh vực:1. Marketing quan hệ2. Marketing tương tác3. Marketing nội bộ4. Marketing dịch vụĐáp án: câu c100. Định vị dịch vụ là:a. Tạo ra một dịch vụ với những khác biệt trên thị trường.b. Khắc họa vào tâm trí của khách hàng những hình ảnh, những khác biệt so với dịch vụ của đối thủcạnh tranh.c. Cả 2 đúngd. Cả 2 saiĐáp án: câu b1. Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là:a. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy.(đ)b. Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân & tính không đồng nhất.c. Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu & tính bất khả phân.d. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu & tính dễ phân hủy.2. Marketing tương tác là:a. Marketing quan hệb. Marketing giao dịch (đ)c. Marketing nội bộd. Tất cả đều sai.3. Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm: a. 4 yếu tố(4p)b. 6 yếu tố (6p)c. 7 yếu tố (7p)(đ)d. 8 yếu tố(8p)4. Yếu tố con người trong marketing dịch vụ là: a. Nhân viênb. Khách hàngc. Thông đạt văn hóa và giá trị d. Tất cả các câu trên.(đ)5. Chứng cứ hữu hình bao gồm:a. Trang phục nhân viênb. Trang thiết bịc. Thiết kế phương tiệnd. Tất cả đều đúng.(đ)6. Trong các đặc tính của dịch vụ, đặc tính nào không đúng:a. Tính không đồng nhấtb. Tính vô hìnhc. Tính cố định(đ)d. Tính bất khả phân7. Dịch vụ có mấy đặc tính:a. 3b. 4(đ)c. 5d. 68. Dịch vụ cộng thêm là gì?a. Tạo ra các tiện ích mong đợi khách hàngb. Tạo ra các tiện ích cao hơn sự mong đợi khách hàngc. Có thể nằm trong hoặc ngoài hệ thống.d. Tất cả đều đúng.(đ)9. Có mấy giai đoạn trong lập kế hoạch marketing hàng hóa và dịch vụ:a. 3(đ)b. 4c. 5d. 610. Chuyển giao dịch vụ là quá trình:a. Sáng tạo dịch vụb. Cung ứng dịch vụ c. Sản xuất, phân phối & tổ chức chuyển giao dịch vụ(đ)d. Sản xuất và bán dịch vụ