Ngày 1 tháng 1 năm 2023 là ngày âm lịch nào?

Sự kiệnNgày Tốt Tháng Giêng Đám cưới9, 11, 12, 14, 16, 21, 23, 24, 26Chuyển nhà8, 11, 20, 24, 26, 29Kết hôn6, 8, 9, 11, 12, 14, 17, 21Sinh con/Mổ lấy thai1

Thời điểm hiện tại. Ngày 4 tháng 11 năm 2023 lúc 12. 50. 21 giờTuần trăng tối nay. Quý III Quý III. 5 tháng 11 năm 2023 lúc 3. 36 giờ sáng (Giai đoạn tiếp theo)Trăng tròn. 28 tháng 10 năm 2023 lúc 3. 24 giờ chiều (Giai đoạn trước)

Ngày 1 tháng 1 năm 2023 là ngày âm lịch nào?
Ngày 1 tháng 1 năm 2023 là ngày âm lịch nào?

Giai đoạn Mặt trăng ở Úc, ngày 28 tháng 10 năm 2023 – ngày 20 tháng 11 năm 2023

Trăng tròn

28 tháng 10

3. 24 giờ chiều

kẻ cuớp mặt trăng

Quý 3

5 tháng 11

3. 36 giờ sáng

Trăng non

13 tháng 11

4. 27 giờ sáng

Quý đầu tiên

20 tháng 11

5. 49 giờ sáng

Giai đoạn Mặt trăng cho Úc, Departamento del Valle del Cauca, Colombia vào năm 2023

Hiển thị tuần trăng cho

Cuộn sang phải để xem thêm LunationTrăng nonQuý đầu tiênTrăng trònQuý thứ baDuration1237    6 Jan18. 0714 ngày 21 tháng 1. 1029d 10h 36m123821 Jan15. 5328 ngày 10 tháng 1. 185 tháng 213. 2813 ngày 11 tháng 2. 0029d 10h 13m123920 Feb02. 0527 Tháng 203. 057 tháng 307. 4014 21 tháng 3. 0829d 10h 17m124021 Mar12. 2328 ngày 21 tháng 3. 325 tháng 4 23. 3413 tháng 0404. 1129d 10h 49m124119 Apr23. 1227 ngày 16 tháng 4. 195 tháng 512. 3412 tháng 09. 2829d 11h 41m124219 May10. 5327 ngày 10 tháng 5. 223 tháng 622. 4110 Jun14. 3129d 12h 44m124317 Jun23. 3726 Jun02. 493 tháng bảy06. 389 tháng 720. 4729d 13h 55m124417 Jul13. 3125 ngày 17 tháng 7. 061 tháng 813. 318 tháng 805. 2829d 15h 06m124516 Aug04. 3824 tháng 804. 57h30 ngày 20 tháng 8. 356 Sep17. 2129ngày 16h 02m124614 Sep20. 3922 ngày 14 tháng 9. 3129 tháng 904. 576 tháng 1008. 4729d 16h 15m124714 Oct12. 5521 ngày 22 tháng 10. 2928 ngày 15 tháng 10. 245 tháng 1103. 3629d 15h 32m124813 Nov04. 27h20 ngày 05 tháng 11. 492704 tháng 11. 165 tháng 1200. 4929d 14h 05m124912 Dec18. 3219/12/13. 392619/12. 33  29ngày 12h 25m* Tất cả thời gian được tính theo giờ địa phương của Úc. Họ tính đến sự khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian. Chu kỳ trăng hiện tại là màu vàng nổi bật. Các sự kiện đặc biệt được đánh dấu màu xanh lam. Di chuột qua các sự kiện để biết thêm chi tiết.

Giờ mặt trời và mặt trăng hôm nay ở Úc. Thời gian trăng mọc và lặn ở Úc. Giờ mặt trời mọc và hoàng hôn ở Úc

Thời điểm hiện tại. Ngày 5 tháng 11 năm 2023 lúc 4. 50. 23 giờ sángTuần trăng tối nay. Suy yếu quý thứ ba. Ngày 5 tháng 11 năm 2023 lúc 7. 36 giờ chiều (Giai đoạn tiếp theo)Trăng tròn. 29 tháng 10 năm 2023 lúc 7. 24 giờ sáng (Giai đoạn trước)

×

Ngày 1 tháng 1 năm 2023 là ngày âm lịch nào?

Liên kết cố định cho Melbourne. Tuần trăng ở Melbourne, Úc

Chu kỳ Mặt trăng ở Melbourne, ngày 29 tháng 10 năm 2023 - ngày 20 tháng 11 năm 2023

Trăng tròn

29 tháng 10

7. 24 giờ sáng

Quý 3

5 tháng 11

7. 36 giờ chiều

Trăng non

13 tháng 11

8. 27 giờ tối

Quý đầu tiên

20 tháng 11

9. 49 giờ chiều

Giai đoạn Mặt trăng của Melbourne, Victoria, Úc vào năm 2023

Hiển thị tuần trăng cho

Cuộn sang phải để xem thêm LunationTrăng nonQuý đầuTrăng trònQuý baDuration1237    7 Jan10. 07 giờ sáng15 tháng 1. 10 giờ tối29ngày 10h 36m123822 Jan7. 53 giờ sáng29 tháng 12. 18 giờ sáng6 tháng 25. 28 giờ sáng14 tháng 23. 00 am29d 10h 13m123920 Feb6. 05 giờ chiều 27/02/2017. 05 giờ chiều7/11/03. 40 chiều15 tháng 3. 08h29ngày 10h 17m124022 Mar4. 23h29 ngày 1 tháng 3. 32 giờ chiều6 ngày 2 tháng 4. 34 giờ chiều13/047. 11h29ngày 10h 49m124120 Apr2. 12 giờ trưa28 tháng 4. 19 giờ sáng6 tháng 3. 34h13/12/05. 28 am29d 11h 41m124220 May1. 53 giờ sáng28 tháng 5. 22 giờ sáng4 tháng 61. 41 giờ chiều11/065. 31 am29d 12h 44m124318 Jun2. 37 giờ chiều26/06/2017. 49 giờ chiều3 tháng 79. 38 giờ chiều10/07/11. 47 am29d 13h 55m124418 Jul4. 31 giờ sáng26 tháng 7, 8. 06 giờ sáng2 tháng 84. 31 giờ sáng8 tháng 88. 28h29ngày 15h 06m124516 Aug7. 38 giờ chiều24 tháng 87. 57 giờ chiều31 tháng 811. 35 giờ sáng7/9/8. 21h29 16h 02m124615 Sep11. 39h23/095. 31 giờ sáng29/097. 57 giờ chiều7/12/12. 47 am29d 16h 15m124715 Oct4. 55 sáng22 tháng 102. 29 giờ tối29/107. 24 giờ sáng5 tháng 117. 36 chiều29ngày 15h 32m124813 Nov8. 27h20 ngày 9/11. 49 giờ chiều27/11/8. 16 giờ chiều5/124. 49 chiều29ngày 14h 05m12491310/12. 32 giờ sáng20 tháng 125. 39h 27/12/11. 33 giờ sáng  29ngày 12h 25m* Tất cả thời gian được tính theo giờ địa phương của Melbourne. Thời gian được điều chỉnh cho DST khi áp dụng. Họ tính đến sự khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian. Chu kỳ trăng hiện tại là màu vàng nổi bật. Các sự kiện đặc biệt được đánh dấu màu xanh lam. Di chuột qua các sự kiện để biết thêm chi tiết.

Giờ mặt trời và mặt trăng hôm nay ở Melbourne. Thời gian mặt trăng mọc và mặt trăng ở Melbourne. Giờ mặt trời mọc và hoàng hôn ở Melbourne

Tháng 1 năm 2023 là ngày âm lịch nào?

Tết Nguyên đán Trung Quốc 2023—hay nói đúng hơn là Tết 4721—sẽ diễn ra vào Chủ nhật, ngày 22 tháng 1 năm 2023 ở Châu Á—ngày .

Ngày âm lịch 2023 là ngày nào?

Sự kiện đặc biệt vào Mặt trăng năm 2023 .
Trăng tròn vi mô. ngày 6 tháng 1
Siêu trăng mới. ngày 21 tháng 1
Trăng tròn vi mô. ngày 5 tháng 2
Siêu trăng mới. ngày 20 tháng 2
Mặt trăng đen. Ngày 19 tháng 5 (Trăng non thứ ba trong một mùa có bốn Trăng non)
Trăng siêu tròn. ngày 1 tháng 8
Trăng non vi mô. ngày 16 tháng 8
Trăng xanh. Ngày 30 tháng 8 (Trăng tròn thứ hai trong tháng)

Giai đoạn Mặt trăng của ngày 01 tháng 1 năm 2023 là gì?

Tuần trăng. Ngày 01 tháng 1 năm 2023 . Có thể nhìn thấy qua hầu hết bầu trời đêm vài giờ trước khi mặt trời mọc. Giai đoạn này là khi mặt trăng được chiếu sáng hơn 50% nhưng chưa phải là Trăng tròn. Waxing Gibbous phase. Visible through most of the night sky setting a few hours before sunrise. This phase is when the moon is more than 50% illuminated but not yet a Full Moon.

Mặt trăng trông như thế nào vào ngày 5 tháng 1 năm 2023?

Vào các tối ngày 4 và 5 tháng 1 năm 2023, tính từ Bắc bán cầu, trăng gần tròn sẽ gần trên đỉnh đầu . Orion the Hunter đứng trên đường chân trời phía nam. Nhìn phía trên câu lạc bộ lớn lên của anh ấy để thấy mặt trăng chủ trì tất cả.