Bài tập về phrasal verb lớp 9 có đáp án năm 2024
12. “Please _______ the radio, I can’t concentrate on my work”. Giải thích: Cụm từ: turn off (tắt) \=> “Please turn off the radio, I can’t concentrate on my work”. Tạm dịch: “Làm ơn hãy tắt radio, tôi không thể tập trung vào công việc của mình”. 13. Quickly! _________ the bus. It’s ready to leave. Giải thích: Cụm từ: get on (leo lên) \=> Quickly! Get on the bus. It’s ready to leave. Tạm dịch: Nhanh lên! Lên xe buýt. Nó đã sẵn sàng để rời đi. 14. I don’t know where my book is. I have to _______ it. Giải thích: Cụm từ: look for (tìm kiếm) I don’t know where my book is. I have to look for Tạm dịch: Tôi không biết sách của tôi ở đâu. Tôi phải tìm nó. Đáp án: look for 15. It’s dark inside. Can you ________ the light, please? Giải thích: Cụm từ: switch on (bật, khởi động) \=> It’s dark inside. Can you switch on the light, please? Tạm dịch: Bên trong khá tối. Bạn có thể bật đèn lên được không? Đáp án: switch on 16. I need some new clothes. Why don’t you ________ these jeans? Giải thích: Cụm từ: try on thử (đồ, quần áo) \=> I need some new clothes. Why don’t you try on these jeans? Tạm dịch: Tôi muốn một vài bộ đồ mới. Tại sao bạn không thử chiếc quần bò này? Đáp án: try on 17. After the trip, you ______ the harbor to take a boat trip to Hoi An. Giải thích: Cụm từ: come back (quay trở lại) \=> After the trip, you come back the harbor to take a boat trip to Hoi An. Tạm dịch: Sau chuyến đi, bạn quay lại bến cảng để đi thuyền đến Hội An. Đáp án: come back 18. This pencil is really old. You can _________. Giải thích: Cụm từ: throw it away: vứt đi \=> This pencil is really old. You can throw it away Tạm dịch: Chiếc bút chì này cũ quá rồi. Bạn có thể vứt nó đi Đáp án: throw it away 19. It’s so loud here. Can you _______ the radio a little? Giải thích:Cụm từ: turn down (giảm (âm lượng)) \=> It’s so loud here. Can you turn down the radio a little? Tạm dịch: ở đây thật là ồn ào. Bạn có thể cho nhỏ âm lượng đi được không? Đáp án: turn down 20. Don’t _____ singing. You are really talented. Giải thích: Cụm từ: give up (từ bỏ) \=> Don’t give up You are really talented. Tạm dịch: Đừng từ bỏ việc ca hát. Bạn rất có tài năng. Đáp án: give up C M Đ NG T (PHRASAL VERBS)Ụ Ộ Ừ 1. Đ nh nghĩaị Đ nh nghĩaịVí dụ - C m đ ng t ụ ộ ừ (Phrasal verb) là sự kếết h p gi a m t đ ng t và m tợ ữ ộ ộ ừ ộ t u t ể ừ (partcle). - Ti u t có th là m t tr ng tể ừ ể ộ ạ ừ (adverb), hay là m t gi i tộ ớ ừ (prepositon), ho c là c hai, ch ngặ ả ẳ h n nh ạ ư back, in, on, off, through, up... - Khi thếm t u t vào sau đ ng t ,ể ừ ộ ừ c m đ ng t th ng có ý nghĩaụ ộ ừ ườ khác h n so v i đ ng t ban đầầu.ẳ ớ ộ ừ The rich man gave away most of his fortune. (Ng iườ giàu ầếy t ng hầầu hếết tài s n c a ông ta cho ng iặ ả ủ ườ nghèo.) You can look up any new words in your dictonary. (Anh có th tra nghĩa bầết c t m i nào trong t đi n.)ể ứ ừ ớ ừ ể I tried to phone her but I couldn’t get through. (Tôi đã côế gắếng g i cho cô ầếy nh ng không th nào kếếtọ ư ể nôếi đ c.)ượ 2. Ý nghĩa ph biếến c a các t u t trong các c m đ ng t .ổ ủ ể ừ ụ ộ ừ Môỗi t u t có th truyếần t i nhiếầu ý nghĩa khác nhau trong môỗi c m đ ng t khác nhau. Tuyể ừ ể ả ụ ộ ừ nhiến d i đầy là các ý nghĩa ph biếến mà các t u t th ng đ c dùng trong c m đ ng t .ướ ổ ể ử ườ ượ ụ ộ ừ Ti u tể ừ Ý nghĩa Ví dụ up Diếỗn đ t v trí h ng lến trến ho c ý ạ ị ướ ặ kếết thúc, hoàn thành tầết c .ả We ate all the food up. (Chúng tôi ăn hếết th c ăn rôồi.)ứ down Diếỗn đ t v trí h ng xuôếng d i; ho cạ ị ướ ướ ặ hành đ ng có xu thếế gi m/ch n l i.ộ ả ặ ạ We’ll have to cut down the expenses. (Chúng ta sẽẽ ph i căết gi m chi tếu.)ả ả on Diếỗn đ t ý trến, d a trến.ạ ở ự You should put on formal clothes in a meetng. (C u nến ăn m c l ch s trong cu c h p)ậ ặ ị ự ộ ọ in Diếỗn đ t ý trong, xu h ng đi vào ạ ở ướ trong. Make sure to leave the office by 5:00 or you will be locked in. (Nh là ph i r i kh i văn phòng tr c 5hớ ả ờ ỏ ướ nếếu không anh sẽẽ b k t trong đó.)ị ẹ out Diếỗn đ t v trí phía ngoài ho c ý hành ạ ị ặ đ ng đếến t n cuôếi/c n ki t.ộ ậ ạ ệ I couldn’t figure him out. (Tôi không th nào hi u n i anh ấếy.)ể ể ổ of Diếỗn đ t ý r i đi chôỗ khác ho c thay ạ ờ ặ đ i tr ng thái.ổ ạ I’ve sent of the letter you wrote to the newspaper. (Tôi đã g i b c th mà anh viếết cho báoử ứ ư chí rôồi.) for Diếỗn đ t m c đích h ng t i c a hành ạ ụ ướ ớ ủ He often asks his parents for money. |