Continue to là gì
To be continued used for saying that a story will begin again at a later date, starting from the point where it stopped Show To be continued là dạng thức bị động của động từ continue trong tiếng Anh có nghĩa là “còn nữa”, “còn tiếp”. To be continued được sử dụng để nói rằng một câu chuyện sẽ có phần tiếp và bắt đầu từ điểm mà nó đã dừng lại Cuối các bộ phim dài tập, bạn thường thấy ghi chú “To be continued…” cuối tập phim. Điều này có nghĩa là nội dung này chưa kết thúc.Phim còn có các phần tiếp theo và gợi nhắc để người xem tiếp tục theo dõi. Động từ Continue trong tiếng Anhto keep happening, existing, or doing something, or to cause something or someone to do this: Diễn tả hành động tiếp tục xảy ra, tồn tại hoặc điều gì đó, hoặc ai đó làm gây ra điều nàyCấu trúc [ Continue+ to infinitive ]It’s said that as the boat went down the band continued to play. Người ta nói rằng khi thuyền đi xuống, ban nhạc tiếp tục chơi. Cấu trúc [ Continue+ -ing verb ]If she continues drinking like that, I’ll have to carry her home. Nếu cô ấy tiếp tục uống rượu như vậy, tôi sẽ phải bế cô ấy về nhà. to start to do something again after a pause: Diễn đạt một hành động gì tiếp tục sau khi đã tạm dừngAfter stopping for a quick drink, they continued on their way. Sau khi dừng lại để uống nhanh, họ tiếp tục lên đường. Cấu trúc [ Continue+ -ing verb ]He paused for a moment to listen and then continued eating. Anh dừng lại một chút để lắng nghe và sau đó tiếp tục ăn. Tổng thống tiếp tục bằng cách nói rằng đất nước của ông là một đất nước tự do và sẽ luôn như vậy. Manager Brandon Hyde said reliever Hunter Harvey, who has missed the past two months with a right lat strain, will continue to be evaluated at Triple-A Norfolk Quản lý Brandon Hyde cho biết thuốc cắt cơn Hunter Harvey, người đã mất hai tháng qua với căng thẳng bên phải, sẽ tiếp tục được đánh giá tại Triple-A Norfolk And even though some of the strong winds that fanned the Dixie fire earlier this week are dissipating, officials said other factors like heat and dryness will continue to pose challenges. Và mặc dù một số cơn gió mạnh thổi bùng ngọn lửa Dixie vào đầu tuần này đang tan biến, các quan chức cho biết các yếu tố khác như nhiệt và khô sẽ tiếp tục đặt ra những thách thức. Từ đồng nghĩa của Continueabide, bide, endure, hold on, hold up, keep up, last, perdure, persist, remain, run on Từ trái nghĩa của Continuecease, close, conclude, desist, die, discontinue, end, expire, finish, lapse, leave off, pass, quit, stop, terminate, wind up Liên hệ dịch thuật tiếng Anh khi gặp từ khóĐể sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Nếu bạn có thắc mắc về dịch vụ của chúng tôi hoặc dự án cần thuê phiên dịch, đừng ngần ngại, hãy liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau: Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438 Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương |