\[\begin{array}{l}{x^2} = 0,3982\\ \Leftrightarrow x = \pm \sqrt {0,3982} \\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \approx 0,631\\x \approx - 0,631\end{array} \right.\end{array}\]
Video hướng dẫn giải
- Câu hỏi 2
- Câu hỏi 3
Câu hỏi 2
Tìm: a] \[\sqrt {911} \] b] \[\sqrt {988} \]
Phương pháp giải:
Dùng bảng căn bậc hai
Lời giải chi tiết:
a] \[\sqrt {911} = \sqrt {9,11}. \sqrt {100} \]\[ \approx 3,018 .10 = 30,18\]
b] \[\sqrt {988} = \sqrt {9,88} . \sqrt {100} \]\[ \approx 3,143 .10 = 31,43\]
Câu hỏi 3
Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình: \[x^2=0,3982\]
Phương pháp giải:
Dùng bảng căn bậc hai
Lời giải chi tiết:
\[\begin{array}{l}
{x^2} = 0,3982\\
\Leftrightarrow x = \pm \sqrt {0,3982} \\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x \approx 0,631\\
x \approx - 0,631
\end{array} \right.
\end{array}\]