5 chữ cái với sy ở cuối năm 2022

5 chữ cái với sy ở cuối năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Đức như thế nào? Có điều gì đặc biệt trong bảng chữ cái tiếng Đức. Làm sao để ghép vần và phát âm một từ thật chuẩn? Đọc bài viết bên dưới của mình để tìm câu trả lời nhé.

Để phát âm một từ cho đúng, trước hết, chúng ta cần quan tâm đến cách phát âm các chữ cái tiếng Đức. 

  • Bảng chữ cái tiếng Đức:
  • Nguyên âm ngắn và nguyên âm dài:
    • A- Laute 
    • E- Laute
    • Ä – Laute:
    • I – Laute:
    • O- Laute
    • U – Laute:
    • Ö – Laute:
    • Ü – Laut
  • Diphthonge 
  • Cách phát âm CH
  • Cách phát âm Sch, St, Sp:
  • Cách phát âm các phụ âm

5 chữ cái với sy ở cuối năm 2022
Bảng chữ cái tiếng Đức

Các chữ cái được đọc như sau:

A: được phát âm y như chữ a trong tiếng Việt

B: phiên âm là [be:], phát âm gần giống từ con bê trong tiếng Việt

C: phiên âm là [tse:], không phải đọc là cê. Để phát âm chữ cái này đúng, bạn phát âm chữ t và s thật nhanh, sau đó đọc thêm âm ê.

D: phiên âm [de:], được phát âm là đê.

E: phiên âm [e:], được phát âm là ê.

F: phiên âm [ɛf], được phát âm gần giống ép. Tuy nhiên, để phát âm đúng âm này, bạn phải cắn hàm răng trên vào môi dưới và đưa hơi ra. 

G: phiên âm [ge:], chữ g ở đây được phát âm gần giống âm gh trong tiếng Việt. Chữ cái này được phát âm tương tự như chữ ghê.

H: phiên âm [ha:], được phát âm là ha.

I: phiên âm [i], được phát âm như âm i dài. 

J: phiên âm [jɔt], được phát âm gần giống chữ giót của Việt Nam. Tuy nhiên, bạn phải cắn hai hàm răng lại với nhau và bật âm t để phát âm chữ t ở cuối. 

K: phiên âm là [ka:], được phát âm là ka. Chữ k được phát âm gần giống chữ c trong tiếng Việt, tuy nhiên, k ở trong tiếng Đức là âm được phát ra từ họng, và đây là một âm bật hơi. 

L: phiên âm là [ɛl], đọc gần giống êl. Khi phát âm chữ L, bạn phải uốn đầu lưỡi chạm vào hàm răng trên. 

M: phiên âm [ɛm], đọc gần giống với em. Để đọc chữ cái này, bạn nên đóng hai môi lại khi phát âm. 

N: phiên âm [ɛn], đọc gần giống chữ ừn của tiếng Việt

O: phiên âm [o:], đọc là ô

P: phiên âm [pe:], phát âm là pê. Tuy nhiên, đây là một âm bật. Các bạn phải mím hai môi lại với nhau và bật ra âm p. Hãy để tờ giấy trắng ở trước mặt. Khi bạn phát âm đúng, tờ giấy cũng sẽ chuyển động. 

Q: phiên âm [ku:], đọc là ku.

R: phiên âm [ɛʁ], phát âm gần giống r tiếng Việt. Để phát âm đúng, hãy tưởng tượng rằng mình đang súc miệng, nhớ là phải uốn lưỡi và rung cổ họng nhé.

S: phiên âm [ɛs], phát âm gần giống chữ s trong tiếng Việt.

T: phiên âm [te:], gần giống như chữ t trong tiếng Việt. Tuy nhiên, để đọc chữ này, bạn phải cắn hai hàm răng và bật âm mạnh ra.

U: phiên âm [u:], đọc là u.

V: phiên âm [faʊ], đọc là fao. 

W: phiên âm [veː], đọc là vê.

X: phiên âm [ɪks], đọc là íksờ

Y: phiên âm [‘ʏpsilɔn], đọc là úpsilon

Z: phiên âm là [t͡sɛt], đọc như sét trong tiếng Việt, tuy nhiên, bạn phải đọc âm t và s thật nhanh với nhau, tức là từ này sẽ được phát âm là tsét. Nhớ phát âm cả âm t cuối nhé. 

Ngoài ra, ta còn 4 chữ cái đặc biệt của tiếng Đức:

Ä: Chữ cái này sẽ được phát âm là e dài. Để phát âm chữ cái này đúng, hãy đọc âm ê sau đó mở rộng miệng hơn và phát âm chữ e nhé. 

Ö: Nhiều bạn phát âm chữ này là uê. Như thế là không đúng nhé. Hãy đọc chữ e đầu tiên. Lúc này, bạn thấy vị trí của đầu lưỡi nằm ở hàm răng bên dưới. Hãy giữ nguyên vị trí đó và phát âm luôn âm ô. Nhớ là phải tròn môi bạn nhé.

Ü: Tương tự như bên trên, rất nhiều bạn đọc chữ cái này là uy. Không phải vậy đâu nhé. Hãy đọc âm i trước, sau đó giữ nguyên vị trí của các bộ phận, và phát âm âm u thật nhanh. Môi ở âm này vẫn phải tròn bạn nhé!

ß: Phiên âm [ ɛs’t͡sɛt ], được đọc là es-tsét.

Nguyên âm ngắn và nguyên âm dài:

A- Laute 

Âm A được phát âm dài [a:] khi:

  • Nó đứng trước h: Sahne, Hahn ..
  • Nó là âm tiết mở: Hase, Abend, … 
  • Gấp đôi aa: Waage, Paar

Âm A được phát âm ngắn [a] khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi, hoặc ck: Jacke, wann, Tasse  .. 
  • Nó đứng trước âm tiết đóng: Lampe, Apfel, 

Âm tiết mở: Âm tiết được kết thúc bởi nguyên âm ( a, o, u, i, e).  Âm tiết đóng: kết thúc bởi phụ âm, ở từ Lampe thì âm tiết đóng là m.

E- Laute

E phát âm dài [e:] như ê khi:

  • Nó đứng trước h: sehen, Ehe  ..
  • Nó đứng trước một phụ âm: Weg, reden, … 
  • Gấp đôi e: Tee, See, …

Âm e ngắn [ɛ] như e khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi: Betten, retten …

Âm e ở cuối từ thường được đọc như âm ờ trong tiếng Việt: Suppe, Tasse, Sahne 

Ä – Laute:

Được phát âm [ɛ] như e khi: 

  • Nó đứng trước nguyên âm đôi hoặc ck: Bäcker, kämmen.

Được phát âm [ɛ:] như ê khi:

  • Nó đứng trước h: nähen, wählen … 

I – Laute:

Được phát âm dài [i:] khi:

  • Nó là âm tiết mở: Kino, Igel, .. 
  • ie hoặc ieh cũng được phát âm như [i:]: sieben, Miete, 
  • Nó đứng trước h: Ihnen, ihr, … 

Được phát âm ngắn [i] khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi hoặc 2 phụ âm: bitte, immer, dick, …

O- Laute

Được phát âm [o:] như ô khi:

  • Đứng trước 1 phụ âm hoặc là âm tiết mở: wo, Ofen, Not, Brot … 
  • Đứng trước h: belohnen, Wohnung … 
  • Gấp đôi o: Zoo, Boot …

Được phát âm là [ɔ] như o khi:

  • Đứng trước phụ âm đôi: Zoll, voll … 
  • Là âm tiết đóng hoặc o đứng trước 2 phụ âm: oft, Wort, … 

U – Laute:

Được phát âm dài [u:] khi:

  • Đứng trước h: Uhr, Huhn, 
  • Là âm tiết mở hoặc đứng trước ch hay 1 phụ âm: Tuch, rufen, Ruf, ..

Được phát âm ngắn [ʊ] khi:

  • Đứng trước 2 phụ âm hoặc là âm tiết đóng: unten, Gruppe, Suppe … 

Ö – Laute:

Được phát âm dài [ø:] khi:

  • Nó là nguyên âm mở: hören, lösen, Löwe … 
  • Đứng trước h: Höhle, Möhre …

Được phát âm ngắn [œː] khi:

  • Nó đứng trước nguyên âm đôi: Löffel, können, …

Ü – Laut

Được phát âm dài [y:] khi:

  • Nó đứng trước một nguyên âm hoặc h: Tür, kühl, Bemühung … 
  • Y đứng trước 1 phụ âm được phát âm là [y:]: Typ, Physik …
  • Nó là âm tiết mở: Hüte, üben … 

Được phát âm ngắn [Y] khi:

  • Y đứng trước 2 phụ âm: Gymnasium, Gymnastik …
  • Nó trước ck hoặc 2 phụ âm: glücklich, ausfüllen … 

Diphthonge 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [ai] – ai trong tiếng Việt:

ei, ai, ey, ay

Ví dụ: meinen, Mais, Meyer, Bayern … 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [au] – au trong tiếng Việt:

au, ao 

Ví dụ: Kakao, Haus, blau, … 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [ɔy] – oi trong tiếng Việt:

eu, äu

Ví dụ: heute, Häuser, …

Cách phát âm CH

5 chữ cái với sy ở cuối năm 2022
Phát âm của CH
  • CH được phát âm [x] như kh trong tiếng Việt khi đứng sau: a, u, o, au.

Ví dụ: doch, nach, Buch… 

  • CH được phát âm [ç] như ch nhẹ khi đứng sau: e, i, ä, ö, ü, l, y, eu, äu, m,n. 

Ví dụ ich, echt, gleichfalls … 

  • CH được phát âm [ç] với một số từ sau:

Ví dụ China, Chemie, Chirurg …

  • CH được phát âm [k] với một số từ sau

Ví dụ Chaos, Charakter, Christ, Chor, … 

  • CH được phát âm [ʃ] với từ mượn từ tiếng Pháp

Ví dụ: Chance, Chef, Champignon, Champagner, Branche, …

  • CH được phát âm k khi đứng trước s.

Ví dụ: sechs, Fuchs, …

Cách phát âm Sch, St, Sp:

Sch được phát âm [ʃ] .Để đọc âm này, chúng ta sẽ tròn môi như khi hôn và đẩy hơi mạnh ra ngoài, âm này nghe gần giống chữ x trong tiếng Việt.

Ví dụ: Schule, Fleisch, schön … 

Sp được phát âm [ʃp] được phát âm giống như trên, bạn chỉ cần thêm âm bật p nữa phát âm đúng.

Ví dụ: Sport, spielen, springen… 

St được phát âm [ʃt], bạn cũng tròn môi sau đó cắn hai hàm răng lại và bật mạnh âm t .

Ví dụ Stadt, stehlen, stellen,…

Cách phát âm các phụ âm

  • b ở cuối từ sẽ được phát âm bật giống như p

Ví dụ: Staub, Lob, …

  • d ở cuối sẽ được phát âm như t

Ví dụ: Fahrrad, Abend, …

  • v ở cuối được đọc như âm f

Ví dụ: aktiv, Dativ, Genitiv … 

  • S ở đầu được đọc gần giống dzờ, còn ở cuối là s. Để đóng được âm cuối s, bạn nên cắn răng và đẩy nhẹ hơn ra, sao cho ta thấy có hơi từ kẽ hở là được. 

Ví dụ: Sonne, Haus, ….

  • g ở cuối sẽ được phát âm như k.

Ví dụ: Tag, weg, Krieg  … 

  • ng sẽ được đọc như âm ng trong tiếng Việt, ta không tách nó ra khi phát âm. Ví dụ, với động từ springen, ta sẽ không đọc là sprin-gen mà là spring-en. Âm g ở đây không được bật âm.
  • nk được đọc là ng-k, lúc này, ta sẽ tách n và k với nhau, và k sẽ được đọc bật âm khi nó đứng cuối. 

Ví dụ: schminken, trinken, Geschenk, …

  • Qu sẽ được đọc là [kw], hiểu nôm na là kv tiếng việt của mình đó. Ví dụ, từ bequem sẽ không được đọc là bê- quêm mà là bê-kvêm.
  • Thông thường, v sẽ được đọc là [f] khi đứng đầu trong từ. 

Ví dụ: Vater, versehen, Vieh.

Tuy nhiên, trong cái từ mượn, v sẽ được đọc là [v]

Ví dụ: Vase, Visum …

  • w sẽ được phiên âm [v]

Ví dụ wohnen, Wohnung, wer …

  • Các cặp phụ âm chs, ks và gs cũng như phụ âm đơn x sẽ được phiên âm là [ks]

Ví dụ: links, Text, wachsen …

  • h đứng đầu sẽ được phát âm. Tuy nhiên, khi đứng sau một nguyên âm dài, nó trở thành âm câm.

Ví dụ, động từ sehen sẽ không được đọc se-hen mà chỉ là se-en thôi. Bởi e ở là nguyên âm dài. 

  • z sẽ được phát âm là [ts]. Bạn cắn răng và bật mạnh âm t, sau đó đẩy hơi dài ra qua kẽ hở để phát âm đúng âm này. Nó phát âm gần giống âm s tiếng Việt. 

Ví dụ zeigen, ziehen …

Trên đây là tất cả cách quy tắc để phát âm tiếng Đức, tiếp theo chúng mình thử phát âm một vài từ đơn giản nhé:

wohnen: đọc là vô-nừn. Nguyên âm o ở đây đứng trước h, nên nó được phát âm dài, w sẽ được phát âm như v.

zeigen: đọc là tsai-gừn. Cặp nguyên âm ei được phát âm là ai. Phụ âm g ở đây bắt đầu nguyên âm nên được đọc là g.

Cách ghép âm tiếng Đức cũng dễ mà nhỉ? Gần giống như kiểu mình viết gì thì đọc như vậy đó. 

Như vậy, mình và các bạn vừa điểm qua cách phát âm chữ cái cũng như cách phát âm  tiếng Đức đúng. Việc phát âm nguyên âm dài hay ngắn rất quan trọng, bởi nó ảnh hưởng đến ý nghĩa của từ nữa, nên các bạn hãy ghi nhớ quy tắc thật kỹ nhé!

>> Xem thêm: Cơ bản về ngữ pháp tiếng Đức

Một danh sách các từ kết thúc bằng sy cho scrabble cũng có thể được sử dụng trong khi chơi các từ với bạn bè. Đây là danh sách các từ kết thúc với tất cả các độ dài khác nhau.words that end with sy of all different lengths.

Sy không phải là một từ Scrabble.

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng sy
  • 9 chữ cái kết thúc bằng sy
  • 8 chữ cái kết thúc bằng sy
  • 7 chữ cái kết thúc bằng sy
  • 6 chữ cái kết thúc bằng sy
  • 5 chữ cái kết thúc bằng sy
  • 4 chữ cái kết thúc bằng sy
  • Câu hỏi thường gặp về những từ kết thúc trong sy

Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng sy

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với SY, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu kết thúc bằng syĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
Thư ký12 13
Eupepsy14 16
phreensy15 15
vô tư13 15
tưởng tượng13 13
sự chậm chạp14 16
đại sứ quán14 15
Phoresy15 14
Circusy14 16
Tricksy16 16

155 từ Scrabble kết thúc bằng sy

6 chữ cái kết thúc trong sy

  • argosy10
  • ballsy11
  • biopsy13
  • blousy11
  • blowsy14
  • bluesy11
  • brassy11
  • cheesy14
  • choosy14
  • classy11
  • clumsy13
  • creasy11
  • cressy11
  • curtsy11
  • cutesy11
  • dressy10
  • dropsy12
  • drossy10
  • drowsy13
  • flimsy14
  • floosy12
  • flossy12
  • folksy16
  • footsy12
  • frowsy15
  • glassy10
  • glossy10
  • grassy10
  • greasy10
  • heresy12
  • limpsy13
  • prissy11
  • queasy18
  • quinsy18
  • slimsy11
  • teensy9
  • tootsy9
  • tressy9
  • unbusy11
  • uneasy9
  • weensy12
  • whimsy17
  • woodsy13

5 chữ cái kết thúc trong sy

  • antsy8
  • artsy8
  • bassy10
  • bitsy10
  • bossy10
  • bousy10
  • Brosy10
  • cissy10
  • daisy9
  • ditsy9
  • donsy9
  • fubsy13
  • fussy11
  • Gassy9
  • gawsy12
  • gipsy11
  • goosy9
  • gorsy9
  • gussy9
  • gutsy9
  • Gypsy14
  • hissy11
  • horsy11
  • hussy11
  • kissy12
  • lossy8
  • lousy8
  • Massy10
  • messy10
  • missy10
  • mossy10
  • mousy10
  • mussy10
  • newsy11
  • ồn ào8
  • nutsy8
  • palsy10
  • pansy10
  • patsy10
  • poesy10
  • popsy12
  • POTSY10
  • prosy10
  • pursy10
  • sassy8
  • sissy8
  • sonsy8
  • sudsy9
  • Tansy8
  • tipsy10
  • wussy11

Câu hỏi thường gặp về các từ kết thúc bằng sy

Những từ Scrabble tốt nhất kết thúc bằng Sy là gì?

Từ Scrabble chấm điểm cao nhất kết thúc với Sy là Kolkhosy, có giá trị ít nhất 22 điểm mà không có bất kỳ tiền thưởng nào. Kết thúc từ tốt nhất tiếp theo với Sy là Eupepsy, có giá trị 14 điểm. Các từ ghi điểm cao khác kết thúc bằng Sy là Phrensy (15), Unslysy (13), Fantasy (13), Slimpsy (14), Đại sứ quán (14), Phoresy (15), Circusy (14) và Tricksy (16).

Có bao nhiêu từ kết thúc ở Sy?

Có 155 từ kết thúc bằng Sy trong Từ điển Scrabble. Trong số 10 từ đó là 9 chữ cái, 22 là 8 từ chữ, 23 là 7 chữ cái, 43 là 6 chữ cái, 51 là 5 từ chữ và 6 từ 4 chữ cái.

Sẵn sàng để bắt đầu câu đố râu tươi trong ngày? Tốt nhất là bạn bắt đầu mọi thứ ngay để bạn có thể tận dụng tối đa các dự đoán của mình. Hãy giúp đỡ bản thân với một số trợ giúp từ Twinfinite; Trong hướng dẫn này, chúng tôi sẽ đi qua danh sách tất cả các từ 5 chữ cái kết thúc ở Sy để bạn có ý tưởng tốt hơn về nơi bắt đầu khi bắt đầu dự đoán của bạn trong ngày.5-letter words ending in SY so you have a better idea of where to start when beginning your guess for the day.

Danh sách các từ sau đây đã được kiểm tra và hoạt động trong Wordle. Tuy nhiên, nếu có bất kỳ từ còn thiếu hoặc không chính xác, xin vui lòng cho chúng tôi biết trong các ý kiến ​​dưới đây để chúng tôi có thể điều tra.

Tất cả 5 từ ngữ kết thúc trong sy

  • Ansy
  • nghệ thuật
  • Bassy
  • Birsy
  • bity
  • hách dịch
  • bousy
  • con trai
  • Brosy
  • Cissy
  • Copsy
  • giòn giã
  • Daisy
  • Ditsy
  • Donsy
  • Drusy
  • Eensy
  • fubsy
  • kiểu cách
  • Gassy
  • Gawsy
  • Gipsy
  • Goosy
  • Gorsy
  • ghê tởm
  • Gussy
  • ruột
  • Gypsy
  • rít lên
  • Horsy
  • tinh ranh
  • KARSY
  • Kissy
  • Lassy
  • mất mát
  • tồi tệ
  • Massy
  • MAUSY
  • lộn xộn
  • bắt chước
  • Missy
  • Mopsy
  • rêu
  • Mousy
  • Buồn xát
  • Mussy
  • Newsy
  • ồn ào
  • Nối
  • bại liệt
  • Pansy
  • Patsy
  • tức giận
  • Poesy
  • Popsy
  • POTSY
  • thịnh vượng
  • Pudsy
  • Tinh khiết
  • hỗn láo
  • Sissy
  • Sonsy
  • SUDSY
  • cây cúc ngải
  • say
  • tung lên
  • tousy
  • TOWSY
  • wussy

Bây giờ bạn được trang bị danh sách dài các câu trả lời có thể này, đã đến lúc cung cấp cho nó một vòng xoáy. Nhập câu trả lời đã chọn của bạn thông qua bàn phím trong trò chơi và kiểm tra màu sắc để biết gợi ý. Các chữ cái đúng ở vị trí bên phải sẽ chuyển sang màu xanh lá cây, màu vàng chỉ ra một chữ cái đúng ở chỗ sai, trong khi màu xám loại bỏ hoàn toàn chữ cái.

Thu hẹp câu trả lời của bạn với mỗi dự đoán, và bạn nên sớm tìm ra nó. Nếu bạn có nhiều câu trả lời trong ngày, hãy để chúng tôi giúp đỡ.

Ở đó, bạn có nó, một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái kết thúc bằng syto giúp bạn trong Wordle. Để biết thêm các mẹo và thủ thuật về trò chơi thuộc sở hữu của New York Times, hãy chắc chắn tìm kiếm & nbsp; Twinfinite & nbsp; hoặc kiểm tra các liên kết bên dưới.5-letter words ending in SYto help you in Wordle. For more tips and tricks on the ever-popular, New York Times-owned game, be sure to search for Twinfinite or check out the links below.

  • Hôm nay Worder Wordle: Gợi ý & Trả lời (21 tháng 11)
  • 5 chữ
  • 5 Thư từ bắt đầu bằng B & kết thúc với R - Trợ giúp trò chơi Wordle
  • 5 chữ cái với k ở giữa - trò chơi wordle giúp
  • 5 Thư từ bắt đầu bằng S & kết thúc với L - Trợ giúp trò chơi Wordle

Một từ 5 chữ cái kết thúc bằng Sy là gì?

5 chữ cái kết thúc trong sy ansy.Nghệ thuật.Hách dịch.Giòn giã.ANTSY. ARTSY. BOSSY. CRUSY.

Những từ kết thúc bằng Sy là gì?

noisy..
daisy..
messy..
patsy..
lousy..
palsy..
fussy..
gutsy..

Điều gì bắt đầu với P và kết thúc bằng SY?

Các từ bắt đầu bằng p và kết thúc trong sy..
4 chữ cái.Từ.Điểm.Tùy chọn.Posy ..
5 chữ cái.Từ.Điểm.Tùy chọn.Popsy.....
6 chữ cái.Từ.Điểm.Tùy chọn.Phossy.....
7 chữ cái.Từ.Điểm.Tùy chọn.phreensy.....
8 chữ cái.Từ.Điểm.Tùy chọn.tiên tri.Định nghĩa.....
13 từ chữ.Từ.Điểm.Tùy chọn.dược liệu học.Định nghĩa.....

5 chữ cái kết thúc bằng y là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng Y..
abbey..
acidy..
ackey..
agamy..
agley..
agony..
alary..
allay..