File Excel hồ sơ quản lý chất lượng
Tải Về trọn bộ Hồ sơ quản lý chất lượngBộ hồ sơ quản lý chất lượng dùng tham khảo gồm : Show
Log Update : Kiến Thức về quản lý chất lượng công trình Hồ sơ quản lý chất lượng công trình là gì và những yêu cầu cần cóLiệt kê danh mục hồ sơ tùy theo dự án bạn vận dụng: 1. Danh mục tài liệu khởi công công trình 2. Lệnh khởi công 3. Biên bản bàn giao mốc vị trí, cao độ chuẩn – mặt bằng thi công 4. Biên bản họp công trường 5. Phiếu yêu cầu 6. Biên bản giao nhận hồ sơ 7. Báo cáo nhanh 8. Báo cáo tuần 9. Báo cáo tháng 10. Phiếu chấp thuận vật liệu và thành phẩm xây dựng 11. Phiếu chấp thuận thay đổi vật liệu/thành phẩm xây dựng 12. Phiếu lấy mẫu vật liệu tại hiện trường 13. Bảng theo dõi kết quả kiểm nghiệm đất 14. Bảng theo dõi kết quả kiểm nghiệm thép 15. Bảng theo dõi kết quả kiểm nghiệm bê tông 16. Chỉ dẫn thi công 17. Lắp đặt thiết bị chạy thử liên động có tải (phần nước) 18. Biên bản xử lý kỹ thuật 19. Chỉ thị công trường 20. Phiếu kiểm tra công tác sửa chữa 21. Phiếu yêu cầu nghiệm thu 22. Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu chất lượng cọc BT trước khi đóng 23. Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu chất lượng cọc BTCT trước khi ép – NB 24. Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu chất lượng cọc BTCT trước khi ép – CB 25. Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu chi tiết nối cọc – NB 26. Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu chi tiết nối cọc – CB 27. Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác đóng cọc 28. Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác ép cọc 29. Báo cáo tổng hợp đóng cọc 30. Báo cáo tổng hợp ép cọc 31. Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác hố đào 32. Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác hố đào 33. Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác BT lót (nội bộ nhà thầu) 34. Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác BT lót (nội bộ nhà thầu) 35. Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác BT lót (giữa các bên) 36. Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác ván khuôn, cốt thép (nội bộ nhà thầu) 37. Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác ván khuôn, cốt thép (giữa các bên) 38. Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu chất lượng BT 39. Biên bản kiểm tra cao độ hoàn thiện 40. Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác xây tường – NB 41. Nghiệm thu công tác xây dựng – Biên bản nghiệm thu công tác xây tường – CB 42. Biên bản nghiệm thu công tác tô trát – NB 43. Biên bản nghiệm thu công tác tô trát – CB 44. Biên bản nghiệm thu công tác tô đá rửa 45. Biên bản nghiệm thu công tác sơn nước 46. Biên bản nghiệm thu công tác láng nền 47. Biên bản nghiệm thu công tác lát nền 48. Biên bản nghiệm thu công tác lát nền 49. Biên bản nghiệm thu công tác ốp gạch 50. Biên bản nghiệm thu công tác lắp đặt cửa – NB 51. Biên bản nghiệm thu công tác lắp đặt cửa – CB 52. Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng trần – NB 53. Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng trần – CB 54. Biên bản nghiệm thu công tác gia công cấu kiện thép 55. Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng cấu kiện thép 56. Biên bản nghiệm thu công tác lợp mái 57. Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng 58. Biên bản nghiệm thu công trình để đưa vào sử dụng 59. Bảng kê những thay đổi so với thiết kế đã được phê duyệt 60. Biên bản xác nhận thay đổi thiết kế 61. Biên bản phát sinh 62. Bảng kê những hư hỏng, sai sót 63. Bảng kê các khiếm khuyết chất lượng cần sửa chữa 64. Bảng kê các việc chưa hoàn thành 65. Biên bản kiểm tra hiện trường sự cố công trình xây dựng 66. Báo cáo nhanh sự cố công trình 67. Biên bản nghiệm thu đường ống điện 68. Biên bản nghiệm thu đường dây dẫn điện 69. Lắp đặt tĩnh thiết bị (phần điện) 70. Lắp đặt thiết bị chạy thử đơn động không tải (phần điện) 71. Lắp đặt thiết bị chạy thử liên động không tải (phần điện) 72. Lắp đặt thiết bị chạy thử liên động có tải (phần điện) 73. Biên bản nghiệm thu lắp đặt bãi tiếp địa 74. Bảng đo điện trở cách điện của cáp, dây dẫn 75. Bảng đo thông mạch, dây dẫn 76. Biên bản nghiệm thu đường ống nước 77. Lắp đặt tĩnh thiết bị (phần nước) 78. Lắp đặt thiết bị chạy thử đơn động không tải (phần nước) 79. Lắp đặt thiết bị chạy thử liên động không tải (phần nước) 80. Kế hoặch triển khai giám sát 81. Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng 82. Phiếu kiểm tra bản vẽ trước khi thi công 83. Bảng theo dõi – kiểm tra vật tư nhập vào công trình 84. Bảng theo dõi lấy mẫu bê tông tại hiện trường 85. Bảng theo dõi lấy mẫu thép tại hiện trường 86. Phiếu trình mẫu vật liệu điện Quy trình nghiệm thu công trình xây dựngBước 1: Nghiệm thu công việc trong quá trình xây dựngTùy tình hình thực tế mà tổ chức thực hiện các nội dung công tác nghiệm thu công việc xây dựng theo quy định. Cụ thể:
Bước 2: Nghiệm thu khi hoàn thành giai đoạn xây lắp công trình
Chủ đầu tư sẽ tiến hành lập biên bản nghiệm thu nếu công trình hoặc hạng mục xây lắp có chất lượng đạt yêu cầu, phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật, bảo đảm các chỉ dẫn kỹ thuật của nhà sản xuất và có biên bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng đối với hồ sơ nghiệm thu. Các bên tham gia nghiệm thu sẽ cử đại diện hợp pháp để ký vào biên bản nghiệm thu. Bước 3: Nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng
|