To khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu 02

Đất phi nông nghiệp là loại đất không được sử dụng cho mục đích nông nghiệp. Khi sử dụng đất phi nông nghiệp cần thực hiện thủ tục khai thuế, trong đó có mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (còn được gọi là mẫu 02/TK). Vậy mẫu 02/TK sử dụng đất phi nông nghiệp là gì? Qua bài viết đưới đây, Công ty Luật ACC sẽ giới thiệu đến bạn đọc về mẫu tờ khai này để bạn có thể hiểu rõ hơn nhé.

To khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu 02

Mẫu 02/TK Sử dụng đất phi nông nghiệp (còn được gọi là mẫu 02/TK sử dụng đất phi nông nghiệp) là mẫu tờ khai ghi lại thông tin người nộp thuế kèm nội dung khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho tổ chức.

2. Nguyên tắc khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

– Khai chính xác, trung thực, đầy đủ các nội dung trong tờ khai thuế;

– Không phải thực hiện khai lại hằng năm nếu không có sự thay đổi về người nộp thuế và các yếu tố dẫn đến thay đổi số thuế phải nộp;

– Với trường hợp có thay đổi về người nộp thuế thì người nộp thuế mới phải kê khai và nộp hồ sơ khai thuế trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phát sinh các sự việc trên;

– Với trường hợp phát sinh các yếu tố làm thay đổi số thuế phải nộp (trừ trường hợp thay đổi giá 1 mét vuông đất tính thuế) thì người nộp thuế phải kê khai và nộp hồ sơ khai thuế trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phát sinh các yếu tố làm thay đổi số thuế phải nộp.

– Việc kê khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp chỉ áp dụng đối với đất ở.

3. Mẫu 02/TK Sử dụng đất phi nông nghiệp

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với tổ chức)

[01] Kỳ tính thuế: Năm …….

       [02] Lần đầu:                        [03] Bổ sung lần thứ:…

  1. Người nộp thuế:

[04] Tên người nộp thuế: …………………………………………………………………………………………

[05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ trụ sở:

[06.1] Số nhà: ………………………       [06.2] Đường/phố: ……………………………………….

[06.3] Tổ/thôn: …………………………. [06.4] Phường/xã/thị trấn: ………………………………

[06.5] Quận/huyện: …………………… [06.6] Tỉnh/Thành phố: ………………………………….

  1. Đại lý thuế (nếu có):

[07] Tên đại lý thuế:…………………………………………………………………………………………………

[08] Mã số thuế:

[09] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……………………………….. Ngày: ……………………………………..

  1. Thửa đất chịuthuế:

[10] Thông tin người sử dụng đất:

STT Tên tổ chức/cá nhân MST CMND/CCCD/Hộ chiếu (đối với cá nhân chưa có MST) Tỷ lệ
         
         

[11] Địa chỉ thửa đất:

[11.1] Số nhà: ………………………       [11.2] Đường/phố: ……………………………………….

[11.3] Tổ/thôn: …………………………. [11.4] Phường/xã/thị trấn: ………………………………

[11.5] Quận/huyện: …………………… [11.6] Tỉnh/Thành phố: ………………………………….

[12] Đã có giấy chứng nhận:

[12.1] Số giấy chứng nhận: …………..[12.2] Ngày cấp: ………………………………………….

[12.3] Thửa đất số: ………………………[12.4] Tờ bản đồ số: …………………………………….

[12.5] Diện tích:…………………………..[12.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng:…………………

[13] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ……………………………………………………….

[14] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: ……………………………………………

  1. Đối tượng miễn, giảm thuế [15] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế): ……………………………………………………………………………………………………………………
  2. Căn cứ tính thuế

[16] Diện tích đất thực tế sử dụng: …………………………………………………………………………..

[17] Thông tin xác định giá đất:

[17.1] Loại đất/ Mục đích sử dụng: ………………………………………………………………………….

[17.2] Tên đường/vùng: …………………[17.3] Đoạn đường/khu vực:. …………………………….

[17.4] Loại đường: ………………………..[17.5] Vị trí/hạng: …………………………………………….

[17.6] Giá đất: …………………………….. [17.7] Hệ số (đường/hẻm…): …………………………….

[17.8] Giá 1 m2 đất (Giá theo mục đích sử dụng):…………………………………………

  1. Tính thuế

6.1. Đất ở (tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng

[18] Diện tích: …………….. [19] Số thuế phải nộp ([19] = [18]x[17.8]x0,03%):……………..

6.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư – Tính trên diện tích sàn có quyền sử dụng

[20] Diện tích: …………….. [21] Hệ số phân bổ: ………………………………………………………….

[22] Số thuế phải nộp ([22]=[20]x[21]x[17.8]x0,03%): ……………………………………………..

6.3. Đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

[23] Diện tích: …………… [24] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ………………………. (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).

[25] Số thuế phải nộp ([25] = [23]x[24]x[17.8]x0,03%):…………………………………………….

6.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[26] Mục đích đang sử dụng: ……………………………………………………………………………………

[27] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ………………………. (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).

[28] Diện tích: …………….. [29] Giá 1m2 đất: ………………………………………………………………

[30] Số thuế phải nộp ([30]=[28]x[29]x[27]x0,15%): …………………………………………………

6.5. Đất lấn, chiếm:

[31] Mục đích đang sử dụng: ……………………………………………………………………………………

[32] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ………………………. (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).

[33] Diện tích:……………….. [34] Giá 1m2 đất: ……………………………………………………………

[35] Số thuế phải nộp ([35]=[33]x[34]x[32]x0,2%): …………………………………………………..

  1. Tổng số thuế phải nộp trước miễn giảm [36]([36]=[19]+[22]+[25]+[30]+[35]):……………………………………………………………………………………………………………………………..
  2. Số thuế được miễn, giảm [37]:……………………………………………………………………………
  3. Tổng số thuế phải nộp [38] ([38]=[36][37]):……………………………………………………….
  4. Nộp cho cả thời kỳ ổn định (trong chu kỳ ổn định 5 năm) [39]([39]=[38]x (5 hoặc số năm còn lại của chu kỳ ổn định): ………………………………………………………………………………….

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:………………………..

Chứng chỉ hành nghề số:……

   …, ngày……. tháng……. năm…….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu                      có)/Ký điện tử)

4. Câu hỏi thường gặp

1. Đối tượng chịu thuế

Khi cá nhân, tổ chức có hành vi sử dụng các loại đất thuộc đối tượng chịu thuế sau sẽ phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.

Đối tượng chịu thuế bao gồm:

– Đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;

– Đất sản xuất. kinh doanh phi nông nghiệp;

– Đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích kinh doanh.

2. Đối với trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm, hồ sơ bao gồm những gì?

– Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho từng thửa đất chịu thuế theo mẫu số 01/TK-SDDPNN áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân

– Mẫu số 02/TK-SDDPNN áp dụng cho tổ chức

– Bản chụp các giấy tờ liên quan đến thửa đất chịu thuế như: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Quyết định giao đất, Quyết định hoặc Hợp đồng cho thuê đất, Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;

– Bản chụp các giấy tờ chứng minh thuộc diện được miễn, giảm thuế (nếu có).

3. Công ty nào cung cấp dịch vụ uy tín nhất hiện nay?

ACC chuyên cung cấp các dịch vụ tư vấn pháp lý nhanh chóng, hiệu quả, chất lượng vàchi phí hợp lý cho khách hàng.

>> Xem thêm: Phi nông nghiệp là gì?

Trên đây là toàn bộ nội dung về “Mẫu 02/TK Sử dụng đất phi nông nghiệp” mà chúng tôi muốn mang đến cho bạn đọc. Trong quá trình tìm hiểu, nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì thắc mắc hoặc có nhu cầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi, hãy liên hệ ngay với Công ty Luật ACC, chúng tôi sẽ hỗ trợ và giải đáp một cách tốt nhất.

✅ Dịch vụ thành lập công ty ⭕ ACC cung cấp dịch vụ thành lập công ty/ thành lập doanh nghiệp trọn vẹn chuyên nghiệp đến quý khách hàng toàn quốc
✅ Đăng ký giấy phép kinh doanh ⭐ Thủ tục bắt buộc phải thực hiện để cá nhân, tổ chức được phép tiến hành hoạt động kinh doanh của mình
✅ Dịch vụ ly hôn ⭕ Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn ly hôn, chúng tôi tin tưởng rằng có thể hỗ trợ và giúp đỡ bạn
✅ Dịch vụ kế toán ⭐ Với trình độ chuyên môn rất cao về kế toán và thuế sẽ đảm bảo thực hiện báo cáo đúng quy định pháp luật
✅ Dịch vụ kiểm toán ⭕ Đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt và đưa ra những giải pháp cho doanh nghiệp để tối ưu hoạt động sản xuất kinh doanh hay các hoạt động khác
✅ Dịch vụ làm hộ chiếu ⭕ Giúp bạn rút ngắn thời gian nhận hộ chiếu, hỗ trợ khách hàng các dịch vụ liên quan và cam kết bảo mật thông tin